Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiếng Việt Thực Hành bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?
- A. Trăng ơi từ đâu đến?
- B. Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng.
- C. Thuyền về có nhớ bến chăng, Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền.
- D. Gió đưa cành trúc la đà, Tiếng chuông Thiên Mụ canh gà Thọ Xương.
Câu 2: Xác định thành ngữ nào sau đây có nghĩa gần nhất với câu tục ngữ
- A. Uống nước nhớ nguồn
- B. Ăn cháo đá bát
- C. Có chí thì nên
- D. Đi một ngày đàng, học một sàng khôn
Câu 3: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh câu sau:
- A. quyết tâm
- B. cố gắng
- C. nỗ lực
- D. mong muốn
Câu 4: Trong câu
- A. Động từ
- B. Tính từ
- C. Danh từ
- D. Quan hệ từ
Câu 5: Câu văn nào sau đây sử dụng dấu chấm phẩy đúng quy tắc?
- A. Tôi thích đọc sách, nghe nhạc, và xem phim.
- B. Hà Nội mùa này đẹp lắm; hoa sữa nồng nàn, sấu già thay lá.
- C. Bạn Lan, học giỏi nhất lớp, luôn giúp đỡ mọi người.
- D. Nếu trời mưa, chúng ta sẽ ở nhà.
Câu 6: Từ nào sau đây không phải là từ Hán Việt?
- A. Giang sơn
- B. Tổ quốc
- C. Của cải
- D. Thiên nhiên
Câu 7: Trong đoạn văn bản nghị luận, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo tính thuyết phục?
- A. Hệ thống luận điểm, luận cứ rõ ràng, xác thực
- B. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ đặc sắc
- C. Giọng văn giàu cảm xúc, truyền cảm
- D. Hình thức trình bày đẹp mắt, ấn tượng
Câu 8: Chọn cặp từ trái nghĩa không đúng trong các cặp từ sau:
- A. Sống - Chết
- B. Yêu - Ghét
- C. Cao - Thấp
- D. Vui vẻ - Buồn rầu
Câu 9: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ sau:
- A. So sánh
- B. Ẩn dụ
- C. Hoán dụ
- D. Nhân hóa
Câu 10: Trong các kiểu câu phân loại theo mục đích nói, câu nào dùng để bày tỏ cảm xúc, tình cảm?
- A. Câu trần thuật
- B. Câu nghi vấn
- C. Câu cầu khiến
- D. Câu cảm thán
Câu 11: Từ
- A. Nghĩa gốc
- B. Nghĩa chuyển
- C. Cả nghĩa gốc và nghĩa chuyển
- D. Không xác định được
Câu 12: Xác định lỗi sai trong câu sau và sửa lại cho đúng:
- A. Sai về ngữ pháp, sửa thành: Để đạt kết quả cao trong học tập, chúng ta cần nỗ lực và chăm chỉ.
- B. Lỗi dùng từ thừa, bỏ từ
- C. Sai về logic, sửa thành: Để có kết quả học tập tốt, chúng ta cần có sự thông minh.
- D. Câu văn không có lỗi sai.
Câu 13: Trong các loại văn bản sau, loại văn bản nào thuộc phong cách ngôn ngữ nghệ thuật?
- A. Văn bản khoa học
- B. Văn bản hành chính
- C. Truyện ngắn
- D. Bản tin thời sự
Câu 14: Chọn từ đồng nghĩa với từ
- A. Nhỏ bé
- B. Mênh mông
- C. Hẹp hòi
- D. Gần gũi
Câu 15: Câu tục ngữ
- A. Giá trị bên trong quan trọng hơn vẻ bề ngoài
- B. Nên chú trọng hình thức bên ngoài
- C. Nước sơn tốt sẽ bảo vệ gỗ tốt hơn
- D. Cả gỗ và nước sơn đều quan trọng
Câu 16: Trong câu
- A. Câu đơn mở rộng thành phần
- B. Câu đơn
- C. Câu ghép đẳng lập
- D. Câu ghép chính phụ
Câu 17: Từ nào sau đây viết đúng chính tả?
- A. Sắn xúi
- B. Sắp sếp
- C. Sản xuất
- D. Xum xuê
Câu 18: Trong bài thơ
- A. Vẻ đẹp của thiên nhiên mùa xuân
- B. Sự nhỏ bé, khiêm nhường của con người
- C. Ước mơ về một cuộc sống bình dị
- D. Những đóng góp thầm lặng, nhỏ bé của mỗi người cho cuộc đời chung
Câu 19: Câu văn nào sau đây thể hiện quan hệ nguyên nhân - kết quả?
- A. Vì trời mưa to, đường phố ngập lụt.
- B. Tuy trời mưa to, nhưng chúng em vẫn đến trường.
- C. Trời mưa to và gió thổi mạnh.
- D. Nếu trời mưa to thì chúng ta sẽ nghỉ học.
Câu 20: Chọn từ có tiếng chứa vần khác với các từ còn lại:
- A. Mênh
- B. Lênh
- C. Láng
- D. Kênh
Câu 21: Đọc đoạn văn sau và cho biết đoạn văn sử dụng phương thức biểu đạt chính nào:
- A. Miêu tả
- B. Tự sự
- C. Biểu cảm
- D. Nghị luận
Câu 22: Trong các từ sau, từ nào là danh từ chỉ đơn vị?
- A. Xinh đẹp
- B. Chiếc
- C. Học sinh
- D. Đi
Câu 23: Xác định chủ đề chính của đoạn thơ sau:
- A. Tình yêu đất nước
- B. Vẻ đẹp thiên nhiên
- C. Tình cảm gia đình và quê hương
- D. Cuộc sống thanh bình ở nông thôn
Câu 24: Từ
- A. Nghĩa gốc
- B. Nghĩa chuyển
- C. Vừa nghĩa gốc vừa nghĩa chuyển
- D. Không xác định
Câu 25: Chọn cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau:
- A. Bên cạnh đó
- B. Để có một tương lai tốt đẹp
- C. Mặc dù vậy
- D. Tuy nhiên
Câu 26: Trong các cặp câu sau, cặp câu nào sử dụng phép lặp?
- A. Trời xanh và mây trắng.
- B. Học, học nữa, học mãi.
- C. Gió thổi cây lay.
- D. Nắng đã vàng rồi, nắng lại càng vàng hơn.
Câu 27: Đâu là câu văn có sử dụng biện pháp liệt kê?
- A. Bàn, ghế, sách, vở, bút, thước,... tất cả đều được chuẩn bị đầy đủ.
- B. Trời hôm nay đẹp quá!
- C. Bạn có thích đọc sách không?
- D. Hãy chăm chỉ học tập!
Câu 28: Giải nghĩa từ
- A. Hào hùng là mạnh mẽ, dữ dội.
- B. Hào hùng là có khí thế mạnh mẽ, gây ấn tượng lớn, thường nói về sự nghiệp, chiến công.
- C. Hào hùng đồng nghĩa với anh hùng.
- D. Hào hùng trái nghĩa với tầm thường.
Câu 29: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh, có nghĩa:
- A. Học trò là một đức tính cần chăm chỉ.
- B. Một đức tính cần của học trò là chăm học.
- C. Chăm học là một đức tính cần của học trò.
- D. Đức tính chăm học là một cần trò.
Câu 30: Trong câu
- A. Tính từ
- B. Động từ
- C. Danh từ
- D. Phó từ