Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Tim Bẩm Sinh 1 – Đề 08

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Tim Bẩm Sinh 1

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tim Bẩm Sinh 1 - Đề 08

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tim Bẩm Sinh 1 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một trẻ sơ sinh 2 tuần tuổi được phát hiện có tiếng thổi liên tục ở vùng dưới xương đòn trái. Mạch nảy mạnh, và có sự khác biệt về huyết áp giữa chi trên và chi dưới. Nghi ngờ chẩn đoán nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Thông liên thất (VSD)
  • B. Còn ống động mạch (PDA)
  • C. Hẹp van động mạch phổi (Pulmonary Stenosis)
  • D. Tứ chứng Fallot (Tetralogy of Fallot)

Câu 2: Phương pháp chẩn đoán hình ảnh nào sau đây được ưu tiên lựa chọn ban đầu để xác định chẩn đoán còn ống động mạch (PDA) ở trẻ sơ sinh?

  • A. Siêu âm tim Doppler màu
  • B. Điện tâm đồ (ECG)
  • C. X-quang tim phổi
  • D. Thông tim và chụp mạch

Câu 3: Một trẻ 6 tháng tuổi được chẩn đoán thông liên thất (VSD) lỗ lớn. Bé có các triệu chứng khó thở, bú kém, và chậm tăng cân. Điều trị nội khoa ban đầu nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Kháng sinh dự phòng viêm nội tâm mạc nhiễm trùng
  • B. Thuốc ức chế men chuyển dạng Angiotensin (ACEI)
  • C. Thuốc lợi tiểu và Digoxin
  • D. Aspirin liều thấp

Câu 4: Chỉ định can thiệp đóng thông liên nhĩ (ASD) bằng dù Amplatzer qua da thường được xem xét khi nào?

  • A. Khi phát hiện ASD ở mọi kích thước, bất kể triệu chứng
  • B. ASD lỗ thứ phát, kích thước phù hợp, có gờ vành nhĩ và có bằng chứng quá tải tuần hoàn phổi
  • C. ASD lỗ tiên phát hoặc xoang tĩnh mạch chủ
  • D. ASD kèm theo tăng áp phổi cố định

Câu 5: Trong tứ chứng Fallot (TOF), yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là một trong bốn dị tật cấu trúc tim chính?

  • A. Hẹp đường ra thất phải
  • B. Thông liên thất (VSD)
  • C. Hẹp van hai lá (Mitral Stenosis)
  • D. Động mạch chủ cưỡi ngựa

Câu 6: Cơn tím (hypoxic spell) trong tứ chứng Fallot xảy ra do cơ chế chính nào?

  • A. Tăng lưu lượng máu lên phổi đột ngột
  • B. Giảm sức cản mạch máu hệ thống
  • C. Tăng sức cản mạch máu phổi
  • D. Co thắt phễu động mạch phổi

Câu 7: Biện pháp xử trí cơn tím ban đầu tại nhà cho trẻ bị tứ chứng Fallot là gì?

  • A. Đặt trẻ ở tư thế gối-ngực
  • B. Cho trẻ uống nhiều nước
  • C. Chườm ấm cho trẻ
  • D. Hạ sốt cho trẻ

Câu 8: Phẫu thuật Blalock-Taussig (BT shunt) là loại phẫu thuật tạm thời được sử dụng trong điều trị tứ chứng Fallot nhằm mục đích gì?

  • A. Sửa chữa hoàn toàn các dị tật tim trong tứ chứng Fallot
  • B. Tăng lưu lượng máu lên phổi
  • C. Giảm shunt phải-trái
  • D. Giảm phì đại thất phải

Câu 9: Hẹp eo động mạch chủ (CoA) thường gây tăng huyết áp ở chi nào?

  • A. Chi trên
  • B. Chi dưới
  • C. Cả chi trên và chi dưới
  • D. Không gây tăng huyết áp

Câu 10: Dấu hiệu "khuyết lõm xương sườn" trên phim X-quang ngực thường gặp trong bệnh lý tim bẩm sinh nào?

  • A. Thông liên nhĩ (ASD)
  • B. Hẹp eo động mạch chủ (CoA)
  • C. Còn ống động mạch (PDA)
  • D. Thông liên thất (VSD)

Câu 11: Điều trị can thiệp hẹp eo động mạch chủ (CoA) bằng phương pháp nong bóng và đặt stent có ưu điểm gì so với phẫu thuật?

  • A. Hiệu quả điều trị cao hơn phẫu thuật trong mọi trường hợp
  • B. Chi phí điều trị thấp hơn phẫu thuật
  • C. Ít xâm lấn, phục hồi nhanh, ít sẹo mổ
  • D. Áp dụng được cho mọi lứa tuổi và mức độ hẹp CoA

Câu 12: Hội chứng Eisenmenger là biến chứng muộn của các bệnh tim bẩm sinh có shunt trái-phải không được điều trị, đặc trưng bởi tình trạng gì?

  • A. Giảm áp lực động mạch phổi
  • B. Tăng lưu lượng máu lên phổi
  • C. Shunt trái-phải chiếm ưu thế
  • D. Đảo shunt phải-trái và tăng áp phổi cố định

Câu 13: Trường hợp nào sau đây là chống chỉ định tuyệt đối cho phẫu thuật đóng thông liên thất (VSD)?

  • A. VSD lỗ lớn ở trẻ dưới 6 tháng tuổi
  • B. VSD kèm hở van động mạch chủ nhẹ
  • C. Hội chứng Eisenmenger
  • D. VSD kèm theo nhiễm trùng hô hấp nhẹ

Câu 14: Biến chứng nào sau đây KHÔNG phải là biến chứng thường gặp sau phẫu thuật sửa chữa toàn bộ tứ chứng Fallot?

  • A. Nhồi máu cơ tim
  • B. Hở van động mạch phổi
  • C. Block nhĩ thất
  • D. Còn shunt tồn lưu qua VSD

Câu 15: Loại thuốc nào sau đây thường được sử dụng để điều trị nội khoa đóng ống động mạch (PDA) ở trẻ sinh non?

  • A. Digoxin
  • B. Indomethacin
  • C. Furosemide
  • D. Propranolol

Câu 16: Trong thông liên nhĩ (ASD) lỗ thứ phát, vị trí lỗ thông thường nằm ở đâu?

  • A. Vách liên nhĩ phần thấp gần van ba lá
  • B. Vách liên nhĩ gần tĩnh mạch chủ trên đổ vào nhĩ phải
  • C. Vách liên nhĩ tại vị trí hố bầu dục
  • D. Vách liên nhĩ gần van hai lá

Câu 17: Dấu hiệu nào sau đây trên điện tâm đồ (ECG) thường gợi ý thông liên nhĩ (ASD)?

  • A. ST chênh lên ở chuyển đạo trước tim
  • B. Sóng Q bệnh lý ở chuyển đạo dưới
  • C. Đoạn PR kéo dài
  • D. Block nhánh phải không hoàn toàn

Câu 18: Biến chứng nguy hiểm nào có thể xảy ra nếu không điều trị thông liên nhĩ (ASD) lỗ lớn trong thời gian dài?

  • A. Hẹp van động mạch chủ
  • B. Hội chứng Eisenmenger
  • C. Hẹp van động mạch phổi
  • D. Viêm nội tâm mạc nhiễm trùng

Câu 19: Trong hẹp van động mạch phổi (PS) bẩm sinh, vị trí hẹp thường gặp nhất là ở đâu?

  • A. Tại van động mạch phổi
  • B. Dưới van động mạch phổi (phễu động mạch phổi)
  • C. Trên van động mạch phổi
  • D. Tại các nhánh động mạch phổi

Câu 20: Phương pháp điều trị can thiệp chính cho hẹp van động mạch phổi (PS) bẩm sinh là gì?

  • A. Phẫu thuật thay van động mạch phổi
  • B. Điều trị nội khoa bằng thuốc giãn mạch phổi
  • C. Nong van động mạch phổi bằng bóng qua da
  • D. Phẫu thuật tạo hình van động mạch phổi

Câu 21: Một trẻ sơ sinh bị tím tái ngay sau sinh, siêu âm tim cho thấy chuyển gốc động mạch (TGA). Điều gì xảy ra trong TGA khiến trẻ bị tím?

  • A. Máu giàu oxy và máu nghèo oxy trộn lẫn hoàn toàn
  • B. Hai vòng tuần hoàn song song, máu nghèo oxy không lên phổi trao đổi khí
  • C. Lưu lượng máu lên phổi tăng quá mức
  • D. Van ba lá bị hẹp gây cản trở dòng máu

Câu 22: Thủ thuật Rashkind (tạo vách liên nhĩ bằng bóng) được thực hiện trong giai đoạn sơ sinh ở trẻ chuyển gốc động mạch (TGA) nhằm mục đích gì?

  • A. Đóng lỗ thông liên thất kèm theo
  • B. Nong rộng van động mạch phổi
  • C. Sửa chữa hoàn toàn chuyển gốc động mạch
  • D. Tăng cường trộn máu giữa hai vòng tuần hoàn

Câu 23: Phẫu thuật Jatene (chuyển đổi động mạch) là phẫu thuật sửa chữa triệt để cho bệnh tim bẩm sinh nào?

  • A. Tứ chứng Fallot
  • B. Hẹp eo động mạch chủ
  • C. Chuyển gốc động mạch (TGA)
  • D. Thông liên thất (VSD)

Câu 24: Trong bệnh Ebstein, van tim nào bị bất thường và di lệch xuống dưới?

  • A. Van hai lá
  • B. Van ba lá
  • C. Van động mạch chủ
  • D. Van động mạch phổi

Câu 25: Bệnh nhân mắc hội chứng Down có nguy cơ cao mắc bệnh tim bẩm sinh nào nhất?

  • A. Tứ chứng Fallot
  • B. Hẹp eo động mạch chủ
  • C. Còn ống động mạch
  • D. Thông sàn nhĩ thất (AVSD)

Câu 26: Một trẻ 3 tuổi được chẩn đoán thông liên thất (VSD) lỗ nhỏ, không có triệu chứng cơ năng. Hướng xử trí phù hợp nhất là gì?

  • A. Theo dõi định kỳ bằng siêu âm tim
  • B. Điều trị nội khoa bằng thuốc ức chế men chuyển
  • C. Can thiệp đóng VSD bằng dù
  • D. Phẫu thuật đóng VSD

Câu 27: Kháng sinh dự phòng viêm nội tâm mạc nhiễm trùng được khuyến cáo ở bệnh nhân tim bẩm sinh nào khi thực hiện thủ thuật nha khoa?

  • A. Thông liên nhĩ (ASD) lỗ nhỏ đã đóng dù
  • B. Hẹp van động mạch phổi đã nong bóng
  • C. Tứ chứng Fallot chưa phẫu thuật
  • D. Thông liên thất (VSD) lỗ nhỏ không triệu chứng

Câu 28: Tăng áp phổi là một biến chứng nặng của các bệnh tim bẩm sinh có shunt trái-phải. Cơ chế chính gây tăng áp phổi là gì?

  • A. Giảm lưu lượng máu lên phổi
  • B. Co thắt mạch máu hệ thống
  • C. Tăng sức co bóp thất trái
  • D. Tăng lưu lượng máu lên phổi kéo dài

Câu 29: Nghiệm pháp thở oxy được sử dụng để đánh giá khả năng hồi phục của tình trạng tăng áp phổi trong bệnh tim bẩm sinh. Nghiệm pháp dương tính (có hồi phục) khi nào?

  • A. Áp lực động mạch phổi tăng khi thở oxy
  • B. Áp lực động mạch phổi giảm đáng kể khi thở oxy
  • C. Không có thay đổi áp lực động mạch phổi khi thở oxy
  • D. Sức cản mạch máu phổi tăng khi thở oxy

Câu 30: Mục tiêu chính của việc điều trị suy tim ở trẻ em mắc bệnh tim bẩm sinh là gì?

  • A. Chữa khỏi hoàn toàn bệnh tim bẩm sinh
  • B. Ngăn ngừa viêm nội tâm mạc nhiễm trùng
  • C. Kiểm soát triệu chứng, cải thiện chất lượng sống và chuẩn bị cho can thiệp triệt để
  • D. Giảm áp lực động mạch phổi về bình thường

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tim Bẩm Sinh 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Một trẻ sơ sinh 2 tuần tuổi được phát hiện có tiếng thổi liên tục ở vùng dưới xương đòn trái. Mạch nảy mạnh, và có sự khác biệt về huyết áp giữa chi trên và chi dưới. Nghi ngờ chẩn đoán nào sau đây là phù hợp nhất?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tim Bẩm Sinh 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Phương pháp chẩn đoán hình ảnh nào sau đây được ưu tiên lựa chọn ban đầu để xác định chẩn đoán còn ống động mạch (PDA) ở trẻ sơ sinh?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tim Bẩm Sinh 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Một trẻ 6 tháng tuổi được chẩn đoán thông liên thất (VSD) lỗ lớn. Bé có các triệu chứng khó thở, bú kém, và chậm tăng cân. Điều trị nội khoa ban đầu nào sau đây là phù hợp nhất?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tim Bẩm Sinh 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Chỉ định can thiệp đóng thông liên nhĩ (ASD) bằng dù Amplatzer qua da thường được xem xét khi nào?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tim Bẩm Sinh 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Trong tứ chứng Fallot (TOF), yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là một trong bốn dị tật cấu trúc tim chính?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tim Bẩm Sinh 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Cơn tím (hypoxic spell) trong tứ chứng Fallot xảy ra do cơ chế chính nào?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tim Bẩm Sinh 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Biện pháp xử trí cơn tím ban đầu tại nhà cho trẻ bị tứ chứng Fallot là gì?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tim Bẩm Sinh 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Phẫu thuật Blalock-Taussig (BT shunt) là loại phẫu thuật tạm thời được sử dụng trong điều trị tứ chứng Fallot nhằm mục đích gì?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tim Bẩm Sinh 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Hẹp eo động mạch chủ (CoA) thường gây tăng huyết áp ở chi nào?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tim Bẩm Sinh 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Dấu hiệu 'khuyết lõm xương sườn' trên phim X-quang ngực thường gặp trong bệnh lý tim bẩm sinh nào?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tim Bẩm Sinh 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Điều trị can thiệp hẹp eo động mạch chủ (CoA) bằng phương pháp nong bóng và đặt stent có ưu điểm gì so với phẫu thuật?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tim Bẩm Sinh 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Hội chứng Eisenmenger là biến chứng muộn của các bệnh tim bẩm sinh có shunt trái-phải không được điều trị, đặc trưng bởi tình trạng gì?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tim Bẩm Sinh 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Trường hợp nào sau đây là chống chỉ định tuyệt đối cho phẫu thuật đóng thông liên thất (VSD)?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tim Bẩm Sinh 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Biến chứng nào sau đây KHÔNG phải là biến chứng thường gặp sau phẫu thuật sửa chữa toàn bộ tứ chứng Fallot?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tim Bẩm Sinh 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Loại thuốc nào sau đây thường được sử dụng để điều trị nội khoa đóng ống động mạch (PDA) ở trẻ sinh non?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tim Bẩm Sinh 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Trong thông liên nhĩ (ASD) lỗ thứ phát, vị trí lỗ thông thường nằm ở đâu?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tim Bẩm Sinh 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Dấu hiệu nào sau đây trên điện tâm đồ (ECG) thường gợi ý thông liên nhĩ (ASD)?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tim Bẩm Sinh 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Biến chứng nguy hiểm nào có thể xảy ra nếu không điều trị thông liên nhĩ (ASD) lỗ lớn trong thời gian dài?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tim Bẩm Sinh 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Trong hẹp van động mạch phổi (PS) bẩm sinh, vị trí hẹp thường gặp nhất là ở đâu?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tim Bẩm Sinh 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Phương pháp điều trị can thiệp chính cho hẹp van động mạch phổi (PS) bẩm sinh là gì?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tim Bẩm Sinh 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Một trẻ sơ sinh bị tím tái ngay sau sinh, siêu âm tim cho thấy chuyển gốc động mạch (TGA). Điều gì xảy ra trong TGA khiến trẻ bị tím?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tim Bẩm Sinh 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Thủ thuật Rashkind (tạo vách liên nhĩ bằng bóng) được thực hiện trong giai đoạn sơ sinh ở trẻ chuyển gốc động mạch (TGA) nhằm mục đích gì?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tim Bẩm Sinh 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Phẫu thuật Jatene (chuyển đổi động mạch) là phẫu thuật sửa chữa triệt để cho bệnh tim bẩm sinh nào?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tim Bẩm Sinh 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Trong bệnh Ebstein, van tim nào bị bất thường và di lệch xuống dưới?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tim Bẩm Sinh 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Bệnh nhân mắc hội chứng Down có nguy cơ cao mắc bệnh tim bẩm sinh nào nhất?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tim Bẩm Sinh 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Một trẻ 3 tuổi được chẩn đoán thông liên thất (VSD) lỗ nhỏ, không có triệu chứng cơ năng. Hướng xử trí phù hợp nhất là gì?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tim Bẩm Sinh 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Kháng sinh dự phòng viêm nội tâm mạc nhiễm trùng được khuyến cáo ở bệnh nhân tim bẩm sinh nào khi thực hiện thủ thuật nha khoa?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tim Bẩm Sinh 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Tăng áp phổi là một biến chứng nặng của các bệnh tim bẩm sinh có shunt trái-phải. Cơ chế chính gây tăng áp phổi là gì?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tim Bẩm Sinh 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Nghiệm pháp thở oxy được sử dụng để đánh giá khả năng hồi phục của tình trạng tăng áp phổi trong bệnh tim bẩm sinh. Nghiệm pháp dương tính (có hồi phục) khi nào?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tim Bẩm Sinh 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Mục tiêu chính của việc điều trị suy tim ở trẻ em mắc bệnh tim bẩm sinh là gì?

Xem kết quả