Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tín Dụng Ngân Hàng - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Ngân hàng X đang xem xét cấp tín dụng cho một doanh nghiệp startup trong lĩnh vực công nghệ. Doanh nghiệp này có ý tưởng sáng tạo nhưng lịch sử hoạt động ngắn và chưa có lợi nhuận. Theo bạn, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để Ngân hàng X đánh giá khả năng trả nợ của doanh nghiệp startup này?
- A. Giá trị tài sản thế chấp hiện có của doanh nghiệp
- B. Số năm kinh nghiệm làm việc của người đại diện pháp luật
- C. Tính khả thi và tiềm năng tăng trưởng của mô hình kinh doanh
- D. Quy mô vốn điều lệ đã góp của doanh nghiệp
Câu 2: Một khách hàng cá nhân muốn vay vốn để mua một chiếc ô tô mới. Ngân hàng yêu cầu khách hàng phải thế chấp bằng chính chiếc xe ô tô đó. Đây là hình thức bảo đảm tiền vay nào?
- A. Bảo lãnh bằng bên thứ ba
- B. Cầm cố tài sản
- C. Thế chấp tài sản
- D. Tín chấp
Câu 3: Công ty Y vay vốn ngân hàng để thanh toán tiền nhập khẩu lô hàng nguyên liệu. Hình thức tín dụng này được gọi là gì?
- A. Tín dụng tiêu dùng
- B. Tín dụng dự án
- C. Tín dụng bất động sản
- D. Tín dụng tài trợ thương mại
Câu 4: Biện pháp nào sau đây giúp ngân hàng giảm thiểu rủi ro tín dụng?
- A. Thẩm định kỹ lưỡng hồ sơ vay vốn của khách hàng
- B. Tăng cường quảng cáo và mở rộng mạng lưới chi nhánh
- C. Giảm lãi suất cho vay để thu hút khách hàng
- D. Nới lỏng các điều kiện về tài sản bảo đảm
Câu 5: Một ngân hàng áp dụng lãi suất cho vay thả nổi (lãi suất điều chỉnh) dựa trên lãi suất tham chiếu cộng biên độ. Nếu lãi suất tham chiếu tăng lên, điều gì sẽ xảy ra với lãi suất cho vay?
- A. Lãi suất cho vay sẽ tăng lên
- B. Lãi suất cho vay sẽ giảm xuống
- C. Lãi suất cho vay không thay đổi
- D. Không đủ thông tin để xác định
Câu 6: Khách hàng A vay ngân hàng 500 triệu đồng với thời hạn 5 năm để mua nhà. Trong quá trình trả nợ, thu nhập của khách hàng A giảm sút đáng kể. Ngân hàng nên áp dụng biện pháp nào sau đây để hỗ trợ khách hàng và giảm thiểu rủi ro nợ xấu?
- A. Yêu cầu khách hàng trả hết nợ ngay lập tức
- B. Bán tài sản thế chấp để thu hồi nợ
- C. Tái cơ cấu thời hạn trả nợ hoặc giảm lãi suất
- D. Khởi kiện khách hàng ra tòa
Câu 7: Theo quy định của pháp luật hiện hành, tổ chức nào có thẩm quyền phân loại nợ và trích lập dự phòng rủi ro tín dụng cho các khoản vay của ngân hàng?
- A. Bộ Tài chính
- B. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
- C. Chính phủ
- D. Hội sở chính của ngân hàng
Câu 8: Ngân hàng Z nhận thế chấp một bất động sản để đảm bảo cho khoản vay. Để xác định giá trị tài sản thế chấp, ngân hàng cần thực hiện công việc nào sau đây?
- A. Tham khảo giá trên thị trường bất động sản trực tuyến
- B. Dựa vào giá mua ban đầu của khách hàng
- C. Thuê công ty thẩm định giá chuyên nghiệp
- D. Tự định giá dựa trên kinh nghiệm của cán bộ tín dụng
Câu 9: Trong hợp đồng tín dụng, điều khoản nào quy định về nghĩa vụ của khách hàng phải sử dụng vốn vay đúng mục đích đã thỏa thuận?
- A. Điều khoản về lãi suất và phí
- B. Điều khoản về tài sản bảo đảm
- C. Điều khoản về thời hạn và phương thức trả nợ
- D. Điều khoản về mục đích sử dụng vốn vay
Câu 10: Hình thức cấp tín dụng nào sau đây được xem là có mức độ rủi ro cao nhất đối với ngân hàng?
- A. Tín chấp
- B. Cho vay có bảo đảm bằng bất động sản
- C. Chiết khấu giấy tờ có giá
- D. Cho vay thanh toán theo chứng từ
Câu 11: Một doanh nghiệp xuất khẩu nhận được thư tín dụng (L/C) từ ngân hàng mở theo yêu cầu của nhà nhập khẩu. L/C này đóng vai trò gì trong giao dịch thương mại quốc tế?
- A. Công cụ quản lý rủi ro tỷ giá
- B. Cam kết thanh toán từ ngân hàng cho nhà xuất khẩu
- C. Giấy chứng nhận chất lượng hàng hóa
- D. Hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế
Câu 12: Ngân hàng A quyết định tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc. Điều này có thể dẫn đến tác động nào sau đây trên thị trường tín dụng?
- A. Lãi suất cho vay giảm
- B. Tổng cung tín dụng tăng
- C. Tổng cung tín dụng giảm
- D. Không có tác động đáng kể
Câu 13: Phân tích báo cáo lưu chuyển tiền tệ của doanh nghiệp vay vốn giúp ngân hàng đánh giá điều gì quan trọng nhất?
- A. Giá trị tài sản ròng của doanh nghiệp
- B. Khả năng tạo ra dòng tiền để trả nợ
- C. Cơ cấu vốn của doanh nghiệp
- D. Lợi nhuận sau thuế của doanh nghiệp
Câu 14: Một khách hàng vay vốn ngân hàng và vi phạm nghĩa vụ trả nợ. Ngân hàng có quyền áp dụng biện pháp xử lý nợ nào đầu tiên theo quy trình thông thường?
- A. Khởi kiện ra tòa ngay lập tức
- B. Bán đấu giá tài sản thế chấp
- C. Chuyển nợ cho công ty mua bán nợ
- D. Thương lượng, đàm phán với khách hàng để tìm giải pháp
Câu 15: Chỉ số nợ xấu (NPL ratio) của một ngân hàng tăng lên có ý nghĩa gì?
- A. Ngân hàng hoạt động hiệu quả hơn
- B. Ngân hàng mở rộng tín dụng quá nhanh
- C. Chất lượng danh mục tín dụng của ngân hàng suy giảm
- D. Ngân hàng tăng cường trích lập dự phòng rủi ro
Câu 16: Trong hoạt động cho vay đồng tài trợ, trách nhiệm thẩm định và quản lý khoản vay thuộc về ngân hàng nào?
- A. Tất cả các ngân hàng tham gia đồng tài trợ
- B. Ngân hàng đầu mối (Lead Bank)
- C. Ngân hàng có tỷ lệ vốn góp cao nhất
- D. Khách hàng vay vốn
Câu 17: Yếu tố nào sau đây không phải là một trong "5 chữ C"s" thường được sử dụng trong thẩm định tín dụng?
- A. Character (Nhân cách)
- B. Capacity (Năng lực)
- C. Convenience (Tiện lợi)
- D. Collateral (Tài sản bảo đảm)
Câu 18: Cho thuê tài chính khác với tín dụng ngân hàng truyền thống ở điểm nào cơ bản nhất?
- A. Thời hạn cấp tín dụng
- B. Đối tượng khách hàng
- C. Mức lãi suất áp dụng
- D. Quyền sở hữu tài sản trong thời gian cấp tín dụng
Câu 19: Một doanh nghiệp có hệ số thanh toán hiện hành (Current Ratio) nhỏ hơn 1. Điều này có thể gợi ý điều gì về khả năng trả nợ ngắn hạn của doanh nghiệp?
- A. Doanh nghiệp có thể gặp khó khăn trong việc trả nợ ngắn hạn
- B. Doanh nghiệp có khả năng thanh toán ngắn hạn tốt
- C. Không có đủ thông tin để kết luận
- D. Hệ số này không liên quan đến khả năng trả nợ
Câu 20: Ngân hàng trung ương sử dụng công cụ chính sách tín dụng nào để kiểm soát tăng trưởng tín dụng quá nóng trong nền kinh tế?
- A. Điều chỉnh lãi suất tái chiết khấu
- B. Nghiệp vụ thị trường mở
- C. Quy định giới hạn tăng trưởng tín dụng
- D. Thay đổi tỷ lệ dự trữ bắt buộc
Câu 21: Trong quy trình cấp tín dụng, giai đoạn nào sau đây là quan trọng nhất để xác định chất lượng khoản vay?
- A. Tiếp nhận hồ sơ vay vốn
- B. Thẩm định tín dụng
- C. Phê duyệt tín dụng
- D. Giải ngân vốn vay
Câu 22: Một khách hàng vay vốn với lãi suất cố định trong suốt thời hạn vay. Ưu điểm chính của loại lãi suất này đối với khách hàng là gì?
- A. Tính ổn định và dễ dự đoán chi phí trả lãi
- B. Lãi suất thường thấp hơn so với lãi suất thả nổi
- C. Linh hoạt điều chỉnh theo thị trường
- D. Không bị ảnh hưởng bởi biến động lãi suất thị trường
Câu 23: Ngân hàng cần tuân thủ nguyên tắc "KYC" (Know Your Customer) trong hoạt động tín dụng để làm gì?
- A. Tăng cường hiệu quả marketing
- B. Giảm chi phí hoạt động
- C. Nâng cao chất lượng dịch vụ khách hàng
- D. Phòng chống rửa tiền và tài trợ khủng bố
Câu 24: Trong trường hợp doanh nghiệp vay vốn phá sản, ngân hàng có quyền ưu tiên thu hồi nợ từ tài sản nào?
- A. Tất cả tài sản của doanh nghiệp
- B. Tài sản thế chấp đã đăng ký giao dịch bảo đảm
- C. Vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp
- D. Lợi nhuận chưa phân phối của doanh nghiệp
Câu 25: Ngân hàng B đang xây dựng chính sách tín dụng mới. Yếu tố nào sau đây cần được ưu tiên xem xét để đảm bảo chính sách tín dụng phù hợp và hiệu quả?
- A. Chiến lược marketing của ngân hàng
- B. Mục tiêu lợi nhuận ngắn hạn
- C. Mục tiêu kinh doanh và khẩu vị rủi ro của ngân hàng
- D. Xu hướng công nghệ mới trong ngành ngân hàng
Câu 26: Một khách hàng vay vốn ngân hàng và được hưởng thời gian ân hạn trả nợ gốc. Trong thời gian ân hạn này, khách hàng có phải trả lãi không?
- A. Không phải trả cả gốc và lãi
- B. Phải trả lãi nhưng chưa phải trả gốc
- C. Phải trả gốc nhưng chưa phải trả lãi
- D. Phải trả cả gốc và lãi
Câu 27: Khi ngân hàng thực hiện nghiệp vụ chiết khấu giấy tờ có giá cho khách hàng, bản chất của nghiệp vụ này là gì?
- A. Ngân hàng mua lại tài sản của khách hàng
- B. Ngân hàng cho khách hàng vay vốn không có tài sản bảo đảm
- C. Ngân hàng ứng trước tiền cho khách hàng dựa trên giá trị giấy tờ có giá chưa đến hạn thanh toán
- D. Ngân hàng bảo lãnh thanh toán cho khách hàng
Câu 28: Trong bối cảnh kinh tế suy thoái, rủi ro tín dụng của ngân hàng thường có xu hướng như thế nào?
- A. Tăng lên
- B. Giảm xuống
- C. Không thay đổi
- D. Không xác định
Câu 29: Điều gì là khác biệt chính giữa bảo lãnh ngân hàng và cho vay?
- A. Thời hạn cấp tín dụng
- B. Mục đích sử dụng
- C. Lãi suất áp dụng
- D. Ngân hàng không trực tiếp cung cấp vốn trong bảo lãnh
Câu 30: Để đánh giá năng lực quản lý của một doanh nghiệp khi thẩm định tín dụng, ngân hàng có thể xem xét yếu tố nào sau đây?
- A. Giá trị tài sản cố định của doanh nghiệp
- B. Kinh nghiệm và trình độ của đội ngũ quản lý cấp cao
- C. Số lượng nhân viên của doanh nghiệp
- D. Mức độ nhận diện thương hiệu của doanh nghiệp