Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Tín Dụng Ngân Hàng – Đề 05

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Tín Dụng Ngân Hàng

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tín Dụng Ngân Hàng - Đề 05

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tín Dụng Ngân Hàng - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một doanh nghiệp muốn vay vốn ngân hàng để mở rộng sản xuất. Theo quy trình thẩm định tín dụng, bước đầu tiên ngân hàng cần thực hiện là gì?

  • A. Thẩm định sơ bộ hồ sơ pháp lý và năng lực khách hàng
  • B. Phân tích báo cáo tài chính chi tiết của doanh nghiệp
  • C. Thẩm định giá trị tài sản đảm bảo
  • D. Lập tờ trình tín dụng trình cấp có thẩm quyền phê duyệt

Câu 2: Để đánh giá năng lực tài chính của một doanh nghiệp vay vốn, ngân hàng thường sử dụng chỉ số thanh toán hiện hành (Current Ratio). Chỉ số này cho biết điều gì?

  • A. Khả năng sinh lời trên vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp
  • B. Mức độ sử dụng đòn bẩy tài chính của doanh nghiệp
  • C. Khả năng doanh nghiệp trả nợ ngắn hạn bằng tài sản ngắn hạn
  • D. Hiệu quả quản lý hàng tồn kho của doanh nghiệp

Câu 3: Trong các hình thức cấp tín dụng sau, hình thức nào được xem là cấp tín dụng gián tiếp?

  • A. Cho vay hợp vốn
  • B. Cho thuê tài chính
  • C. Chiết khấu thương phiếu
  • D. Bảo lãnh ngân hàng

Câu 4: Một khách hàng vay vốn thế chấp bằng bất động sản. Khi giá trị bất động sản giảm mạnh do suy thoái kinh tế, rủi ro tín dụng nào sau đây sẽ tăng lên đối với ngân hàng?

  • A. Rủi ro hoạt động
  • B. Rủi ro đảm bảo (Collateral Risk)
  • C. Rủi ro lãi suất
  • D. Rủi ro thanh khoản

Câu 5: Ngân hàng X quyết định tăng cường quản lý rủi ro tín dụng bằng cách đa dạng hóa danh mục cho vay, giảm sự tập trung vào một số ít ngành kinh tế. Biện pháp này nhằm mục đích chính gì?

  • A. Tăng lợi nhuận từ hoạt động tín dụng
  • B. Đơn giản hóa quy trình thẩm định tín dụng
  • C. Giảm thiểu rủi ro tập trung và tổn thất khi ngành kinh tế cụ thể gặp khó khăn
  • D. Nâng cao hệ số an toàn vốn tối thiểu (CAR)

Câu 6: Luật các Tổ chức tín dụng quy định về giới hạn cấp tín dụng đối với một khách hàng và nhóm khách hàng liên quan nhằm mục đích gì?

  • A. Tăng cường cạnh tranh giữa các ngân hàng
  • B. Bảo vệ quyền lợi của người gửi tiền
  • C. Hỗ trợ doanh nghiệp vừa và nhỏ tiếp cận vốn
  • D. Hạn chế rủi ro tập trung tín dụng và đảm bảo an toàn hệ thống ngân hàng

Câu 7: Trong hợp đồng tín dụng, điều khoản nào sau đây quy định nghĩa vụ của bên vay phải cung cấp thông tin trung thực và đầy đủ cho ngân hàng?

  • A. Điều khoản về cung cấp thông tin và báo cáo
  • B. Điều khoản về lãi suất và phí
  • C. Điều khoản về tài sản đảm bảo
  • D. Điều khoản về thời hạn và phương thức trả nợ

Câu 8: Khi phân loại nợ theo Thông tư 11/2021/TT-NHNN, một khoản nợ được chuyển sang nhóm nợ xấu hơn (ví dụ từ nhóm 2 sang nhóm 3) khi nào?

  • A. Khi quá hạn trả nợ gốc và/hoặc lãi từ 10 đến 30 ngày
  • B. Khi quá hạn trả nợ gốc và/hoặc lãi từ 91 đến 180 ngày
  • C. Khi quá hạn trả nợ gốc và/hoặc lãi dưới 10 ngày
  • D. Khi khách hàng có dấu hiệu suy giảm khả năng trả nợ nhưng chưa quá hạn

Câu 9: Biện pháp nào sau đây không phải là biện pháp cơ cấu lại thời hạn trả nợ?

  • A. Gia hạn nợ
  • B. Điều chỉnh kỳ hạn trả nợ
  • C. Ân hạn nợ gốc
  • D. Miễn giảm lãi vay

Câu 10: Trong trường hợp khách hàng không trả được nợ và ngân hàng phải xử lý tài sản đảm bảo, thứ tự ưu tiên thanh toán nợ gốc và lãi vay như thế nào?

  • A. Nợ gốc được ưu tiên thanh toán trước lãi vay
  • B. Lãi vay được ưu tiên thanh toán trước nợ gốc
  • C. Nợ gốc và lãi vay được thanh toán đồng thời theo tỷ lệ
  • D. Thứ tự thanh toán do ngân hàng quyết định tùy trường hợp cụ thể

Câu 11: Một doanh nghiệp có tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu (Debt-to-Equity Ratio) tăng cao đột biến. Điều này cảnh báo rủi ro gì trong hoạt động tín dụng?

  • A. Rủi ro hoạt động kém hiệu quả
  • B. Rủi ro gia tăng đòn bẩy tài chính và khả năng trả nợ suy giảm
  • C. Rủi ro thanh khoản do thiếu vốn lưu động
  • D. Rủi ro thị trường do biến động lãi suất

Câu 12: Phương pháp thẩm định tín dụng nào sau đây tập trung vào việc đánh giá khả năng trả nợ của khách hàng dựa trên dòng tiền dự kiến tạo ra từ hoạt động kinh doanh?

  • A. Phương pháp thẩm định tài sản đảm bảo
  • B. Phương pháp thẩm định định tính (chuyên gia)
  • C. Phương pháp thẩm định dòng tiền (Cash flow based lending)
  • D. Phương pháp thẩm định giá trị tài sản ròng

Câu 13: Nghiệp vụ cho thuê tài chính khác biệt với cho vay thông thường ở điểm nào chính yếu?

  • A. Lãi suất cho thuê tài chính thường thấp hơn lãi suất cho vay
  • B. Quyền sở hữu tài sản trong cho thuê tài chính thuộc về bên cho thuê trong suốt thời hạn thuê
  • C. Thời hạn cho thuê tài chính thường ngắn hơn thời hạn cho vay
  • D. Yêu cầu về tài sản đảm bảo trong cho thuê tài chính ít khắt khe hơn cho vay

Câu 14: Trong quy trình phê duyệt tín dụng, cấp phê duyệt tín dụng cần xem xét yếu tố nào sau đây để đảm bảo quyết định cho vay là hợp lý?

  • A. Mối quan hệ cá nhân với khách hàng vay
  • B. Áp lực giải ngân từ cấp trên
  • C. Mức độ hoàn thiện của hồ sơ tín dụng
  • D. Sự tuân thủ chính sách tín dụng và khẩu vị rủi ro của ngân hàng, tính đầy đủ và chính xác của thông tin thẩm định

Câu 15: Để giảm thiểu rủi ro đạo đức (moral hazard) trong hoạt động tín dụng, ngân hàng thường áp dụng biện pháp nào?

  • A. Tăng cường quảng cáo và marketing sản phẩm tín dụng
  • B. Nới lỏng điều kiện cho vay để tăng trưởng tín dụng
  • C. Giám sát chặt chẽ mục đích sử dụng vốn vay và tình hình hoạt động của khách hàng sau khi giải ngân
  • D. Giảm lãi suất cho vay để thu hút khách hàng tốt

Câu 16: Khi đánh giá rủi ro thị trường trong hoạt động tín dụng, ngân hàng cần quan tâm đến yếu tố nào sau đây?

  • A. Biến động lãi suất thị trường và tỷ giá hối đoái
  • B. Năng lực quản lý điều hành của doanh nghiệp vay vốn
  • C. Chất lượng tài sản đảm bảo
  • D. Uy tín và lịch sử tín dụng của khách hàng

Câu 17: Loại hình bảo đảm tiền vay nào sau đây mang lại sự bảo đảm cao nhất cho ngân hàng?

  • A. Thế chấp bất động sản
  • B. Cầm cố tiền gửi tại chính ngân hàng cho vay
  • C. Bảo lãnh của bên thứ ba
  • D. Tín chấp

Câu 18: Mục đích chính của việc trích lập dự phòng rủi ro tín dụng là gì?

  • A. Tăng lợi nhuận kế toán của ngân hàng
  • B. Giảm thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp
  • C. Bù đắp tổn thất có thể xảy ra từ các khoản nợ không đòi được, đảm bảo an toàn tài chính
  • D. Nâng cao hệ số CAR

Câu 19: Khi thẩm định dự án đầu tư để cho vay trung và dài hạn, ngân hàng cần đặc biệt chú trọng phân tích yếu tố nào sau đây?

  • A. Giá trị tài sản đảm bảo của chủ đầu tư
  • B. Mối quan hệ của chủ đầu tư với chính quyền địa phương
  • C. Kinh nghiệm quản lý dự án của chủ đầu tư
  • D. Tính khả thi về mặt kỹ thuật, tài chính và hiệu quả kinh tế - xã hội của dự án trong dài hạn

Câu 20: Trong hoạt động bao thanh toán (factoring), ngân hàng cung cấp dịch vụ chính nào cho doanh nghiệp?

  • A. Ứng trước tiền thanh toán các khoản phải thu và quản lý khoản phải thu
  • B. Cho vay vốn lưu động ngắn hạn
  • C. Bảo lãnh thanh toán cho doanh nghiệp
  • D. Chiết khấu thương phiếu

Câu 21: Một khách hàng vay vốn có lịch sử trả nợ tốt, năng lực tài chính ổn định và tài sản đảm bảo có giá trị cao. Tuy nhiên, ngành nghề kinh doanh của khách hàng đang có xu hướng suy thoái. Ngân hàng nên đánh giá rủi ro tín dụng tổng thể của khách hàng này như thế nào?

  • A. Rủi ro tín dụng thấp do khách hàng có lịch sử trả nợ tốt và tài sản đảm bảo giá trị
  • B. Rủi ro tín dụng trung bình vì năng lực tài chính của khách hàng vẫn ổn định
  • C. Rủi ro tín dụng vẫn ở mức cao do yếu tố rủi ro ngành có thể ảnh hưởng tiêu cực đến khả năng trả nợ trong tương lai
  • D. Không có rủi ro tín dụng vì khách hàng đáp ứng hầu hết các tiêu chí cho vay

Câu 22: Công cụ phái sinh tín dụng (Credit Derivatives) được sử dụng để làm gì trong quản lý rủi ro tín dụng?

  • A. Tăng cường khả năng sinh lời từ hoạt động tín dụng
  • B. Chuyển giao rủi ro tín dụng từ ngân hàng sang bên thứ ba
  • C. Giảm thiểu chi phí hoạt động tín dụng
  • D. Nâng cao chất lượng tài sản đảm bảo

Câu 23: Trong nghiệp vụ chiết khấu thương phiếu, ngân hàng đóng vai trò gì?

  • A. Người phát hành thương phiếu
  • B. Người bảo lãnh thanh toán thương phiếu
  • C. Người trung gian thanh toán
  • D. Người mua lại thương phiếu trước thời hạn thanh toán và cung cấp vốn ngắn hạn cho người thụ hưởng

Câu 24: Khi ngân hàng đánh giá xếp hạng tín dụng nội bộ cho khách hàng doanh nghiệp, yếu tố định lượng nào sau đây thường được sử dụng?

  • A. Các chỉ số tài chính (ví dụ: ROA, ROE, tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu)
  • B. Mức độ hài lòng của khách hàng
  • C. Đánh giá của chuyên gia về triển vọng ngành
  • D. Số lượng nhân viên của doanh nghiệp

Câu 25: Điều gì xảy ra khi ngân hàng hạ thấp tiêu chuẩn tín dụng (credit standards) để tăng trưởng tín dụng nhanh chóng?

  • A. Lợi nhuận của ngân hàng sẽ tăng lên ngay lập tức
  • B. Rủi ro tín dụng có xu hướng gia tăng và chất lượng tín dụng suy giảm trong trung và dài hạn
  • C. Khả năng cạnh tranh của ngân hàng trên thị trường được cải thiện
  • D. Không có ảnh hưởng đáng kể nếu ngân hàng quản lý rủi ro tốt

Câu 26: Mô hình lượng hóa rủi ro tín dụng Credit VaR (Value at Risk) được sử dụng để ước tính điều gì?

  • A. Lợi nhuận dự kiến từ hoạt động tín dụng
  • B. Xác suất vỡ nợ của khách hàng
  • C. Tổn thất tín dụng tiềm ẩn tối đa trong một khoảng thời gian nhất định với một mức độ tin cậy nhất định
  • D. Nguồn vốn dự phòng rủi ro cần thiết

Câu 27: Theo Basel II, trụ cột thứ hai (Pillar 2) tập trung vào vấn đề gì trong giám sát rủi ro ngân hàng?

  • A. Yêu cầu về vốn tối thiểu theo rủi ro
  • B. Công khai thông tin và kỷ luật thị trường
  • C. Quy định về tỷ lệ an toàn thanh khoản
  • D. Quy trình đánh giá mức độ đủ vốn (ICAAP) của ngân hàng và vai trò giám sát của cơ quan quản lý

Câu 28: Tình huống nào sau đây có thể dẫn đến rủi ro hoạt động (operational risk) trong hoạt động tín dụng?

  • A. Khách hàng vay vốn sử dụng vốn sai mục đích
  • B. Lỗi hệ thống công nghệ thông tin trong quá trình xử lý giao dịch tín dụng
  • C. Giá trị tài sản đảm bảo giảm mạnh
  • D. Lãi suất thị trường tăng cao

Câu 29: Biện pháp nào sau đây ngân hàng có thể áp dụng để quản lý rủi ro lãi suất phát sinh từ hoạt động tín dụng?

  • A. Tăng lãi suất cho vay để bù đắp rủi ro
  • B. Giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc
  • C. Sử dụng các công cụ phái sinh lãi suất (ví dụ: hợp đồng hoán đổi lãi suất)
  • D. Chỉ cho vay với lãi suất cố định

Câu 30: Một ngân hàng có tỷ lệ nợ xấu (NPL ratio) tăng cao. Điều này có tác động tiêu cực trực tiếp nhất đến yếu tố nào sau đây?

  • A. Lợi nhuận và khả năng sinh lời của ngân hàng
  • B. Hệ số an toàn vốn tối thiểu (CAR)
  • C. Quy mô hoạt động tín dụng
  • D. Uy tín và thương hiệu của ngân hàng

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tín Dụng Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Một doanh nghiệp muốn vay vốn ngân hàng để mở rộng sản xuất. Theo quy trình thẩm định tín dụng, bước đầu tiên ngân hàng cần thực hiện là gì?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tín Dụng Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Để đánh giá năng lực tài chính của một doanh nghiệp vay vốn, ngân hàng thường sử dụng chỉ số thanh toán hiện hành (Current Ratio). Chỉ số này cho biết điều gì?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tín Dụng Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Trong các hình thức cấp tín dụng sau, hình thức nào được xem là cấp tín dụng gián tiếp?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tín Dụng Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Một khách hàng vay vốn thế chấp bằng bất động sản. Khi giá trị bất động sản giảm mạnh do suy thoái kinh tế, rủi ro tín dụng nào sau đây sẽ tăng lên đối với ngân hàng?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tín Dụng Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Ngân hàng X quyết định tăng cường quản lý rủi ro tín dụng bằng cách đa dạng hóa danh mục cho vay, giảm sự tập trung vào một số ít ngành kinh tế. Biện pháp này nhằm mục đích chính gì?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tín Dụng Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Luật các Tổ chức tín dụng quy định về giới hạn cấp tín dụng đối với một khách hàng và nhóm khách hàng liên quan nhằm mục đích gì?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tín Dụng Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Trong hợp đồng tín dụng, điều khoản nào sau đây quy định nghĩa vụ của bên vay phải cung cấp thông tin trung thực và đầy đủ cho ngân hàng?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tín Dụng Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Khi phân loại nợ theo Thông tư 11/2021/TT-NHNN, một khoản nợ được chuyển sang nhóm nợ xấu hơn (ví dụ từ nhóm 2 sang nhóm 3) khi nào?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tín Dụng Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Biện pháp nào sau đây không phải là biện pháp cơ cấu lại thời hạn trả nợ?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tín Dụng Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Trong trường hợp khách hàng không trả được nợ và ngân hàng phải xử lý tài sản đảm bảo, thứ tự ưu tiên thanh toán nợ gốc và lãi vay như thế nào?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tín Dụng Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Một doanh nghiệp có tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu (Debt-to-Equity Ratio) tăng cao đột biến. Điều này cảnh báo rủi ro gì trong hoạt động tín dụng?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tín Dụng Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Phương pháp thẩm định tín dụng nào sau đây tập trung vào việc đánh giá khả năng trả nợ của khách hàng dựa trên dòng tiền dự kiến tạo ra từ hoạt động kinh doanh?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tín Dụng Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Nghiệp vụ cho thuê tài chính khác biệt với cho vay thông thường ở điểm nào chính yếu?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tín Dụng Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Trong quy trình phê duyệt tín dụng, cấp phê duyệt tín dụng cần xem xét yếu tố nào sau đây để đảm bảo quyết định cho vay là hợp lý?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tín Dụng Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Để giảm thiểu rủi ro đạo đức (moral hazard) trong hoạt động tín dụng, ngân hàng thường áp dụng biện pháp nào?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tín Dụng Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Khi đánh giá rủi ro thị trường trong hoạt động tín dụng, ngân hàng cần quan tâm đến yếu tố nào sau đây?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tín Dụng Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Loại hình bảo đảm tiền vay nào sau đây mang lại sự bảo đảm cao nhất cho ngân hàng?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tín Dụng Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Mục đích chính của việc trích lập dự phòng rủi ro tín dụng là gì?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tín Dụng Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Khi thẩm định dự án đầu tư để cho vay trung và dài hạn, ngân hàng cần đặc biệt chú trọng phân tích yếu tố nào sau đây?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tín Dụng Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Trong hoạt động bao thanh toán (factoring), ngân hàng cung cấp dịch vụ chính nào cho doanh nghiệp?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tín Dụng Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Một khách hàng vay vốn có lịch sử trả nợ tốt, năng lực tài chính ổn định và tài sản đảm bảo có giá trị cao. Tuy nhiên, ngành nghề kinh doanh của khách hàng đang có xu hướng suy thoái. Ngân hàng nên đánh giá rủi ro tín dụng tổng thể của khách hàng này như thế nào?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tín Dụng Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Công cụ phái sinh tín dụng (Credit Derivatives) được sử dụng để làm gì trong quản lý rủi ro tín dụng?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tín Dụng Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Trong nghiệp vụ chiết khấu thương phiếu, ngân hàng đóng vai trò gì?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tín Dụng Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Khi ngân hàng đánh giá xếp hạng tín dụng nội bộ cho khách hàng doanh nghiệp, yếu tố định lượng nào sau đây thường được sử dụng?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tín Dụng Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Điều gì xảy ra khi ngân hàng hạ thấp tiêu chuẩn tín dụng (credit standards) để tăng trưởng tín dụng nhanh chóng?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tín Dụng Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Mô hình lượng hóa rủi ro tín dụng Credit VaR (Value at Risk) được sử dụng để ước tính điều gì?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tín Dụng Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Theo Basel II, trụ cột thứ hai (Pillar 2) tập trung vào vấn đề gì trong giám sát rủi ro ngân hàng?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tín Dụng Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Tình huống nào sau đây có thể dẫn đến rủi ro hoạt động (operational risk) trong hoạt động tín dụng?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tín Dụng Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Biện pháp nào sau đây ngân hàng có thể áp dụng để quản lý rủi ro lãi suất phát sinh từ hoạt động tín dụng?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tín Dụng Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Một ngân hàng có tỷ lệ nợ xấu (NPL ratio) tăng cao. Điều này có tác động tiêu cực trực tiếp nhất đến yếu tố nào sau đây?

Xem kết quả