Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Tính Chất Thai Nhi Và Phần Phụ Đủ Tháng – Đề 01

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Tính Chất Thai Nhi Và Phần Phụ Đủ Tháng

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tính Chất Thai Nhi Và Phần Phụ Đủ Tháng - Đề 01

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tính Chất Thai Nhi Và Phần Phụ Đủ Tháng - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Chức năng chính của nước ối trong suốt thai kỳ là gì?

  • A. Cung cấp dinh dưỡng trực tiếp cho thai nhi.
  • B. Duy trì thân nhiệt ổn định cho mẹ.
  • C. Ngăn chặn sự phát triển của vi khuẩn trong tử cung.
  • D. Bảo vệ thai nhi khỏi sang chấn, tạo không gian cho sự phát triển và vận động, duy trì nhiệt độ ổn định.

Câu 2: Nguồn gốc chủ yếu của nước ối trong tam cá nguyệt thứ hai (giữa thai kỳ) là từ đâu?

  • A. Máu của mẹ thẩm thấu qua màng ối.
  • B. Dịch tiết từ niêm mạc tử cung.
  • C. Nước tiểu của thai nhi.
  • D. Dịch rỉ từ da của thai nhi.

Câu 3: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là thành phần chính của nước ối ở thai kỳ đủ tháng?

  • A. Nước và chất điện giải.
  • B. Protein và lipid.
  • C. Tế bào biểu bì thai nhi.
  • D. Glucose nồng độ cao.

Câu 4: Đường kính lưỡng đỉnh (BPD) là một chỉ số quan trọng trong siêu âm thai. Nó phản ánh kích thước của bộ phận nào của thai nhi?

  • A. Đầu thai nhi.
  • B. Bụng thai nhi.
  • C. Chiều dài xương đùi.
  • D. Chu vi vòng đầu.

Câu 5: Chức năng chính của bánh rau (rau thai) là gì?

  • A. Bảo vệ thai nhi khỏi các tác nhân gây bệnh từ mẹ.
  • B. Trao đổi chất dinh dưỡng, khí và chất thải giữa mẹ và thai nhi.
  • C. Sản xuất nước ối.
  • D. Duy trì vị trí của thai nhi trong tử cung.

Câu 6: Loại mạch máu nào sau đây mang máu giàu oxy từ bánh rau về tim thai nhi?

  • A. Động mạch rốn.
  • B. Động mạch chủ bụng.
  • C. Tĩnh mạch rốn.
  • D. Tĩnh mạch chủ dưới.

Câu 7: Ống động mạch (Ductus Arteriosus) trong tuần hoàn thai nhi có chức năng gì?

  • A. Dẫn máu từ nhĩ trái sang nhĩ phải.
  • B. Dẫn máu từ động mạch phổi sang động mạch chủ.
  • C. Dẫn máu từ tĩnh mạch chủ dưới lên nhĩ phải.
  • D. Dẫn máu từ động mạch chủ xuống tĩnh mạch chủ dưới.

Câu 8: Lỗ bầu dục (Foramen Ovale) đóng lại sau sinh, trở thành cấu trúc nào ở người trưởng thành?

  • A. Ống động mạch.
  • B. Dây chằng tĩnh mạch.
  • C. Van ba lá.
  • D. Hố bầu dục.

Câu 9: Chỉ số Apgar được đánh giá sau sinh nhằm mục đích gì?

  • A. Xác định giới tính của trẻ.
  • B. Đánh giá cân nặng và chiều dài của trẻ.
  • C. Đánh giá tình trạng sức khỏe tổng quát và sự thích nghi của trẻ sau sinh.
  • D. Dự đoán khả năng phát triển trí tuệ của trẻ trong tương lai.

Câu 10: Phản xạ Moro (phản xạ giật mình) là một phản xạ nguyên thủy ở trẻ sơ sinh. Điều gì KHÔNG đúng về phản xạ này?

  • A. Được kích thích bởi tiếng động lớn hoặc sự thay đổi tư thế đột ngột.
  • B. Trẻ sẽ duỗi tay và chân ra sau đó khép lại vào người.
  • C. Phản xạ này là bình thường ở trẻ sơ sinh đủ tháng.
  • D. Phản xạ này tồn tại suốt đời.

Câu 11: Tế bào biểu mô gai không nhân hóa (tế bào da cam) trong dịch ối được sử dụng để đánh giá điều gì?

  • A. Nhiễm sắc thể đồ của thai nhi.
  • B. Độ trưởng thành phổi của thai nhi.
  • C. Giới tính của thai nhi.
  • D. Nhóm máu của thai nhi.

Câu 12: Đường kính nào sau đây là đường kính lọt của ngôi chỏm khi đầu thai nhi cúi tốt?

  • A. Đường kính lưỡng đỉnh.
  • B. Đường kính chẩm - trán.
  • C. Đường kính hạ chẩm - thóp trước.
  • D. Đường kính thượng chẩm - cằm.

Câu 13: Cuống rốn bình thường chứa bao nhiêu mạch máu?

  • A. Một động mạch và một tĩnh mạch.
  • B. Hai động mạch và một tĩnh mạch.
  • C. Một động mạch và hai tĩnh mạch.
  • D. Hai động mạch và hai tĩnh mạch.

Câu 14: Màng ối (amnion) có nguồn gốc từ lớp tế bào nào của phôi?

  • A. Lá nuôi tế bào (Cytotrophoblast).
  • B. Trung bì phôi (Mesoderm).
  • C. Nội bì phôi (Endoderm).
  • D. Ngoại bì phôi (Ectoderm).

Câu 15: Thể tích nước ối thường đạt đỉnh vào khoảng tuần thai thứ bao nhiêu?

  • A. Tuần thứ 20.
  • B. Tuần thứ 28.
  • C. Tuần thứ 34-36.
  • D. Tuần thứ 40.

Câu 16: Điều gì xảy ra với các mạch máu rốn sau khi trẻ được sinh ra?

  • A. Giãn nở để tăng cường lưu thông máu.
  • B. Duy trì lưu thông máu như bình thường.
  • C. Lúc co lúc giãn theo nhịp tim mẹ.
  • D. Co lại và tắc mạch.

Câu 17: Gai rau (villi nhau thai) có vai trò quan trọng trong việc trao đổi chất. Diện tích bề mặt trao đổi của gai rau ở thai đủ tháng khoảng bao nhiêu?

  • A. 2-3 m².
  • B. 10-12 m².
  • C. 20-25 m².
  • D. 50-60 m².

Câu 18: Hormone hCG (Human Chorionic Gonadotropin) được sản xuất bởi bộ phận nào của thai và phần phụ?

  • A. Hợp bào nuôi (Syncytiotrophoblast) của bánh rau.
  • B. Màng ối.
  • C. Thai nhi.
  • D. Nội mạc tử cung.

Câu 19: Vitamin nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong việc ngăn ngừa bệnh xuất huyết não ở trẻ sơ sinh do thiếu hụt yếu tố đông máu?

  • A. Vitamin A.
  • B. Vitamin D.
  • C. Vitamin E.
  • D. Vitamin K.

Câu 20: Trọng lượng trung bình của bánh rau (rau thai) so với trọng lượng thai nhi đủ tháng là khoảng bao nhiêu?

  • A. 1/3.
  • B. 1/4.
  • C. 1/6.
  • D. 1/10.

Câu 21: Một trẻ sơ sinh được sinh ra ở tuần thai thứ 39 có các đặc điểm sau: da hồng hào, khóc to, cử động tốt, phản xạ bú mút mạnh. Chỉ số Apgar có thể dự kiến ở mức nào?

  • A. 8-9 điểm.
  • B. 5-6 điểm.
  • C. 3-4 điểm.
  • D. 1-2 điểm.

Câu 22: Trong trường hợp thiểu ối (oligohydramnios), điều gì sau đây có thể là nguyên nhân tiềm ẩn liên quan đến thai nhi?

  • A. Tiểu đường thai kỳ.
  • B. Bất thường đường tiết niệu của thai nhi.
  • C. Cao huyết áp thai kỳ.
  • D. Vỡ ối non.

Câu 23: Xác định câu SAI về đặc điểm của thóp trước ở trẻ sơ sinh đủ tháng:

  • A. Nằm ở vị trí giao nhau của xương trán và xương đỉnh.
  • B. Có hình tứ giác.
  • C. Có hình tam giác.
  • D. Thóp sẽ đóng lại trong khoảng 9-18 tháng sau sinh.

Câu 24: Chức năng của lớp fibrin Langhans (lớp tế bào nuôi) trong bánh rau là gì?

  • A. Tăng cường trao đổi chất giữa mẹ và thai nhi.
  • B. Sản xuất hormone steroid.
  • C. Hình thành mạch máu bánh rau.
  • D. Bảo vệ bánh rau và hạn chế sự xâm nhập của hợp bào nuôi.

Câu 25: Dựa vào tuổi thai, chiều dài trung bình của thai nhi đủ tháng khoảng bao nhiêu cm?

  • A. 40 cm.
  • B. 45 cm.
  • C. 50 cm.
  • D. 55 cm.

Câu 26: Trong hệ tuần hoàn thai nhi, máu nghèo oxy từ thai nhi trở về bánh rau thông qua mạch máu nào?

  • A. Động mạch rốn.
  • B. Tĩnh mạch rốn.
  • C. Tĩnh mạch chủ dưới.
  • D. Động mạch chủ bụng.

Câu 27: Điều gì KHÔNG phải là yếu tố giúp sự trao đổi khí giữa máu mẹ và máu thai nhi diễn ra hiệu quả tại bánh rau?

  • A. Diện tích bề mặt trao đổi lớn của gai rau.
  • B. Nồng độ hemoglobin thai nhi cao hơn hemoglobin mẹ.
  • C. Áp lực riêng phần oxy trong máu mẹ cao hơn máu thai nhi.
  • D. Phổi thai nhi hoạt động hiệu quả từ trong tử cung.

Câu 28: Trong trường hợp đa ối (polyhydramnios), một trong những nguyên nhân có thể liên quan đến thai nhi là:

  • A. Tiền sản giật ở mẹ.
  • B. Vỡ ối sớm.
  • C. Tắc nghẽn đường tiêu hóa của thai nhi.
  • D. Bất đồng nhóm máu Rh giữa mẹ và con.

Câu 29: pH của nước ối bình thường ở thai kỳ đủ tháng có tính chất gì?

  • A. Toan.
  • B. Kiềm nhẹ (7.1 - 7.3).
  • C. Trung tính (khoảng 7.0).
  • D. Thay đổi từ toan sang kiềm tùy theo tuổi thai.

Câu 30: Đường kính trung bình của dây rốn ở thai đủ tháng là khoảng bao nhiêu?

  • A. 0.5 cm.
  • B. 1-2 cm.
  • C. 3-4 cm.
  • D. 5-6 cm.

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tính Chất Thai Nhi Và Phần Phụ Đủ Tháng

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Chức năng chính của nước ối trong suốt thai kỳ là gì?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tính Chất Thai Nhi Và Phần Phụ Đủ Tháng

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Nguồn gốc chủ yếu của nước ối trong tam cá nguyệt thứ hai (giữa thai kỳ) là từ đâu?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tính Chất Thai Nhi Và Phần Phụ Đủ Tháng

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là thành phần chính của nước ối ở thai kỳ đủ tháng?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tính Chất Thai Nhi Và Phần Phụ Đủ Tháng

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Đường kính lưỡng đỉnh (BPD) là một chỉ số quan trọng trong siêu âm thai. Nó phản ánh kích thước của bộ phận nào của thai nhi?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tính Chất Thai Nhi Và Phần Phụ Đủ Tháng

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Chức năng chính của bánh rau (rau thai) là gì?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tính Chất Thai Nhi Và Phần Phụ Đủ Tháng

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Loại mạch máu nào sau đây mang máu giàu oxy từ bánh rau về tim thai nhi?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tính Chất Thai Nhi Và Phần Phụ Đủ Tháng

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Ống động mạch (Ductus Arteriosus) trong tuần hoàn thai nhi có chức năng gì?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tính Chất Thai Nhi Và Phần Phụ Đủ Tháng

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Lỗ bầu dục (Foramen Ovale) đóng lại sau sinh, trở thành cấu trúc nào ở người trưởng thành?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tính Chất Thai Nhi Và Phần Phụ Đủ Tháng

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Chỉ số Apgar được đánh giá sau sinh nhằm mục đích gì?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tính Chất Thai Nhi Và Phần Phụ Đủ Tháng

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Phản xạ Moro (phản xạ giật mình) là một phản xạ nguyên thủy ở trẻ sơ sinh. Điều gì KHÔNG đúng về phản xạ này?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tính Chất Thai Nhi Và Phần Phụ Đủ Tháng

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Tế bào biểu mô gai không nhân hóa (tế bào da cam) trong dịch ối được sử dụng để đánh giá điều gì?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tính Chất Thai Nhi Và Phần Phụ Đủ Tháng

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Đường kính nào sau đây là đường kính lọt của ngôi chỏm khi đầu thai nhi cúi tốt?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tính Chất Thai Nhi Và Phần Phụ Đủ Tháng

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Cuống rốn bình thường chứa bao nhiêu mạch máu?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tính Chất Thai Nhi Và Phần Phụ Đủ Tháng

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Màng ối (amnion) có nguồn gốc từ lớp tế bào nào của phôi?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tính Chất Thai Nhi Và Phần Phụ Đủ Tháng

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Thể tích nước ối thường đạt đỉnh vào khoảng tuần thai thứ bao nhiêu?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tính Chất Thai Nhi Và Phần Phụ Đủ Tháng

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Điều gì xảy ra với các mạch máu rốn sau khi trẻ được sinh ra?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tính Chất Thai Nhi Và Phần Phụ Đủ Tháng

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Gai rau (villi nhau thai) có vai trò quan trọng trong việc trao đổi chất. Diện tích bề mặt trao đổi của gai rau ở thai đủ tháng khoảng bao nhiêu?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tính Chất Thai Nhi Và Phần Phụ Đủ Tháng

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Hormone hCG (Human Chorionic Gonadotropin) được sản xuất bởi bộ phận nào của thai và phần phụ?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tính Chất Thai Nhi Và Phần Phụ Đủ Tháng

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Vitamin nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong việc ngăn ngừa bệnh xuất huyết não ở trẻ sơ sinh do thiếu hụt yếu tố đông máu?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tính Chất Thai Nhi Và Phần Phụ Đủ Tháng

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Trọng lượng trung bình của bánh rau (rau thai) so với trọng lượng thai nhi đủ tháng là khoảng bao nhiêu?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tính Chất Thai Nhi Và Phần Phụ Đủ Tháng

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Một trẻ sơ sinh được sinh ra ở tuần thai thứ 39 có các đặc điểm sau: da hồng hào, khóc to, cử động tốt, phản xạ bú mút mạnh. Chỉ số Apgar có thể dự kiến ở mức nào?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tính Chất Thai Nhi Và Phần Phụ Đủ Tháng

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Trong trường hợp thiểu ối (oligohydramnios), điều gì sau đây có thể là nguyên nhân tiềm ẩn liên quan đến thai nhi?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tính Chất Thai Nhi Và Phần Phụ Đủ Tháng

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Xác định câu SAI về đặc điểm của thóp trước ở trẻ sơ sinh đủ tháng:

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tính Chất Thai Nhi Và Phần Phụ Đủ Tháng

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Chức năng của lớp fibrin Langhans (lớp tế bào nuôi) trong bánh rau là gì?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tính Chất Thai Nhi Và Phần Phụ Đủ Tháng

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Dựa vào tuổi thai, chiều dài trung bình của thai nhi đủ tháng khoảng bao nhiêu cm?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tính Chất Thai Nhi Và Phần Phụ Đủ Tháng

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Trong hệ tuần hoàn thai nhi, máu nghèo oxy từ thai nhi trở về bánh rau thông qua mạch máu nào?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tính Chất Thai Nhi Và Phần Phụ Đủ Tháng

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Điều gì KHÔNG phải là yếu tố giúp sự trao đổi khí giữa máu mẹ và máu thai nhi diễn ra hiệu quả tại bánh rau?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tính Chất Thai Nhi Và Phần Phụ Đủ Tháng

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Trong trường hợp đa ối (polyhydramnios), một trong những nguyên nhân có thể liên quan đến thai nhi là:

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tính Chất Thai Nhi Và Phần Phụ Đủ Tháng

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: pH của nước ối bình thường ở thai kỳ đủ tháng có tính chất gì?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tính Chất Thai Nhi Và Phần Phụ Đủ Tháng

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Đường kính trung bình của dây rốn ở thai đủ tháng là khoảng bao nhiêu?

Xem kết quả