Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tính Chất Thai Nhi Và Phần Phụ Đủ Tháng - Đề 01
Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tính Chất Thai Nhi Và Phần Phụ Đủ Tháng - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Chức năng chính của nước ối trong suốt thai kỳ là gì?
- A. Cung cấp dinh dưỡng trực tiếp cho thai nhi.
- B. Duy trì thân nhiệt ổn định cho mẹ.
- C. Ngăn chặn sự phát triển của vi khuẩn trong tử cung.
- D. Bảo vệ thai nhi khỏi sang chấn, tạo không gian cho sự phát triển và vận động, duy trì nhiệt độ ổn định.
Câu 2: Nguồn gốc chủ yếu của nước ối trong tam cá nguyệt thứ hai (giữa thai kỳ) là từ đâu?
- A. Máu của mẹ thẩm thấu qua màng ối.
- B. Dịch tiết từ niêm mạc tử cung.
- C. Nước tiểu của thai nhi.
- D. Dịch rỉ từ da của thai nhi.
Câu 3: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là thành phần chính của nước ối ở thai kỳ đủ tháng?
- A. Nước và chất điện giải.
- B. Protein và lipid.
- C. Tế bào biểu bì thai nhi.
- D. Glucose nồng độ cao.
Câu 4: Đường kính lưỡng đỉnh (BPD) là một chỉ số quan trọng trong siêu âm thai. Nó phản ánh kích thước của bộ phận nào của thai nhi?
- A. Đầu thai nhi.
- B. Bụng thai nhi.
- C. Chiều dài xương đùi.
- D. Chu vi vòng đầu.
Câu 5: Chức năng chính của bánh rau (rau thai) là gì?
- A. Bảo vệ thai nhi khỏi các tác nhân gây bệnh từ mẹ.
- B. Trao đổi chất dinh dưỡng, khí và chất thải giữa mẹ và thai nhi.
- C. Sản xuất nước ối.
- D. Duy trì vị trí của thai nhi trong tử cung.
Câu 6: Loại mạch máu nào sau đây mang máu giàu oxy từ bánh rau về tim thai nhi?
- A. Động mạch rốn.
- B. Động mạch chủ bụng.
- C. Tĩnh mạch rốn.
- D. Tĩnh mạch chủ dưới.
Câu 7: Ống động mạch (Ductus Arteriosus) trong tuần hoàn thai nhi có chức năng gì?
- A. Dẫn máu từ nhĩ trái sang nhĩ phải.
- B. Dẫn máu từ động mạch phổi sang động mạch chủ.
- C. Dẫn máu từ tĩnh mạch chủ dưới lên nhĩ phải.
- D. Dẫn máu từ động mạch chủ xuống tĩnh mạch chủ dưới.
Câu 8: Lỗ bầu dục (Foramen Ovale) đóng lại sau sinh, trở thành cấu trúc nào ở người trưởng thành?
- A. Ống động mạch.
- B. Dây chằng tĩnh mạch.
- C. Van ba lá.
- D. Hố bầu dục.
Câu 9: Chỉ số Apgar được đánh giá sau sinh nhằm mục đích gì?
- A. Xác định giới tính của trẻ.
- B. Đánh giá cân nặng và chiều dài của trẻ.
- C. Đánh giá tình trạng sức khỏe tổng quát và sự thích nghi của trẻ sau sinh.
- D. Dự đoán khả năng phát triển trí tuệ của trẻ trong tương lai.
Câu 10: Phản xạ Moro (phản xạ giật mình) là một phản xạ nguyên thủy ở trẻ sơ sinh. Điều gì KHÔNG đúng về phản xạ này?
- A. Được kích thích bởi tiếng động lớn hoặc sự thay đổi tư thế đột ngột.
- B. Trẻ sẽ duỗi tay và chân ra sau đó khép lại vào người.
- C. Phản xạ này là bình thường ở trẻ sơ sinh đủ tháng.
- D. Phản xạ này tồn tại suốt đời.
Câu 11: Tế bào biểu mô gai không nhân hóa (tế bào da cam) trong dịch ối được sử dụng để đánh giá điều gì?
- A. Nhiễm sắc thể đồ của thai nhi.
- B. Độ trưởng thành phổi của thai nhi.
- C. Giới tính của thai nhi.
- D. Nhóm máu của thai nhi.
Câu 12: Đường kính nào sau đây là đường kính lọt của ngôi chỏm khi đầu thai nhi cúi tốt?
- A. Đường kính lưỡng đỉnh.
- B. Đường kính chẩm - trán.
- C. Đường kính hạ chẩm - thóp trước.
- D. Đường kính thượng chẩm - cằm.
Câu 13: Cuống rốn bình thường chứa bao nhiêu mạch máu?
- A. Một động mạch và một tĩnh mạch.
- B. Hai động mạch và một tĩnh mạch.
- C. Một động mạch và hai tĩnh mạch.
- D. Hai động mạch và hai tĩnh mạch.
Câu 14: Màng ối (amnion) có nguồn gốc từ lớp tế bào nào của phôi?
- A. Lá nuôi tế bào (Cytotrophoblast).
- B. Trung bì phôi (Mesoderm).
- C. Nội bì phôi (Endoderm).
- D. Ngoại bì phôi (Ectoderm).
Câu 15: Thể tích nước ối thường đạt đỉnh vào khoảng tuần thai thứ bao nhiêu?
- A. Tuần thứ 20.
- B. Tuần thứ 28.
- C. Tuần thứ 34-36.
- D. Tuần thứ 40.
Câu 16: Điều gì xảy ra với các mạch máu rốn sau khi trẻ được sinh ra?
- A. Giãn nở để tăng cường lưu thông máu.
- B. Duy trì lưu thông máu như bình thường.
- C. Lúc co lúc giãn theo nhịp tim mẹ.
- D. Co lại và tắc mạch.
Câu 17: Gai rau (villi nhau thai) có vai trò quan trọng trong việc trao đổi chất. Diện tích bề mặt trao đổi của gai rau ở thai đủ tháng khoảng bao nhiêu?
- A. 2-3 m².
- B. 10-12 m².
- C. 20-25 m².
- D. 50-60 m².
Câu 18: Hormone hCG (Human Chorionic Gonadotropin) được sản xuất bởi bộ phận nào của thai và phần phụ?
- A. Hợp bào nuôi (Syncytiotrophoblast) của bánh rau.
- B. Màng ối.
- C. Thai nhi.
- D. Nội mạc tử cung.
Câu 19: Vitamin nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong việc ngăn ngừa bệnh xuất huyết não ở trẻ sơ sinh do thiếu hụt yếu tố đông máu?
- A. Vitamin A.
- B. Vitamin D.
- C. Vitamin E.
- D. Vitamin K.
Câu 20: Trọng lượng trung bình của bánh rau (rau thai) so với trọng lượng thai nhi đủ tháng là khoảng bao nhiêu?
- A. 1/3.
- B. 1/4.
- C. 1/6.
- D. 1/10.
Câu 21: Một trẻ sơ sinh được sinh ra ở tuần thai thứ 39 có các đặc điểm sau: da hồng hào, khóc to, cử động tốt, phản xạ bú mút mạnh. Chỉ số Apgar có thể dự kiến ở mức nào?
- A. 8-9 điểm.
- B. 5-6 điểm.
- C. 3-4 điểm.
- D. 1-2 điểm.
Câu 22: Trong trường hợp thiểu ối (oligohydramnios), điều gì sau đây có thể là nguyên nhân tiềm ẩn liên quan đến thai nhi?
- A. Tiểu đường thai kỳ.
- B. Bất thường đường tiết niệu của thai nhi.
- C. Cao huyết áp thai kỳ.
- D. Vỡ ối non.
Câu 23: Xác định câu SAI về đặc điểm của thóp trước ở trẻ sơ sinh đủ tháng:
- A. Nằm ở vị trí giao nhau của xương trán và xương đỉnh.
- B. Có hình tứ giác.
- C. Có hình tam giác.
- D. Thóp sẽ đóng lại trong khoảng 9-18 tháng sau sinh.
Câu 24: Chức năng của lớp fibrin Langhans (lớp tế bào nuôi) trong bánh rau là gì?
- A. Tăng cường trao đổi chất giữa mẹ và thai nhi.
- B. Sản xuất hormone steroid.
- C. Hình thành mạch máu bánh rau.
- D. Bảo vệ bánh rau và hạn chế sự xâm nhập của hợp bào nuôi.
Câu 25: Dựa vào tuổi thai, chiều dài trung bình của thai nhi đủ tháng khoảng bao nhiêu cm?
- A. 40 cm.
- B. 45 cm.
- C. 50 cm.
- D. 55 cm.
Câu 26: Trong hệ tuần hoàn thai nhi, máu nghèo oxy từ thai nhi trở về bánh rau thông qua mạch máu nào?
- A. Động mạch rốn.
- B. Tĩnh mạch rốn.
- C. Tĩnh mạch chủ dưới.
- D. Động mạch chủ bụng.
Câu 27: Điều gì KHÔNG phải là yếu tố giúp sự trao đổi khí giữa máu mẹ và máu thai nhi diễn ra hiệu quả tại bánh rau?
- A. Diện tích bề mặt trao đổi lớn của gai rau.
- B. Nồng độ hemoglobin thai nhi cao hơn hemoglobin mẹ.
- C. Áp lực riêng phần oxy trong máu mẹ cao hơn máu thai nhi.
- D. Phổi thai nhi hoạt động hiệu quả từ trong tử cung.
Câu 28: Trong trường hợp đa ối (polyhydramnios), một trong những nguyên nhân có thể liên quan đến thai nhi là:
- A. Tiền sản giật ở mẹ.
- B. Vỡ ối sớm.
- C. Tắc nghẽn đường tiêu hóa của thai nhi.
- D. Bất đồng nhóm máu Rh giữa mẹ và con.
Câu 29: pH của nước ối bình thường ở thai kỳ đủ tháng có tính chất gì?
- A. Toan.
- B. Kiềm nhẹ (7.1 - 7.3).
- C. Trung tính (khoảng 7.0).
- D. Thay đổi từ toan sang kiềm tùy theo tuổi thai.
Câu 30: Đường kính trung bình của dây rốn ở thai đủ tháng là khoảng bao nhiêu?
- A. 0.5 cm.
- B. 1-2 cm.
- C. 3-4 cm.
- D. 5-6 cm.