Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Tính Chất Thai Nhi Và Phần Phụ Đủ Tháng – Đề 07

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Tính Chất Thai Nhi Và Phần Phụ Đủ Tháng

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tính Chất Thai Nhi Và Phần Phụ Đủ Tháng - Đề 07

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tính Chất Thai Nhi Và Phần Phụ Đủ Tháng - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một thai phụ 39 tuần tuổi đến bệnh viện vì chuyển dạ. Khám lâm sàng cho thấy tim thai đều, tần số 140 lần/phút. Để đánh giá sự trưởng thành phổi của thai nhi, xét nghiệm nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Định lượng bilirubin trong nước ối
  • B. Tỷ lệ Lecithin/Sphingomyelin (L/S) trong nước ối
  • C. Đếm tế bào máu trong nước ối
  • D. Đo nồng độ glucose trong nước ối

Câu 2: Nước ối có vai trò quan trọng đối với sự phát triển của thai nhi. Trong các chức năng sau, chức năng nào KHÔNG phải là vai trò chính của nước ối?

  • A. Bảo vệ thai nhi khỏi chấn thương cơ học
  • B. Duy trì nhiệt độ ổn định cho môi trường thai nhi
  • C. Cung cấp dinh dưỡng chính cho sự phát triển của thai nhi
  • D. Tạo không gian cho thai nhi cử động và phát triển hệ cơ xương

Câu 3: Một trẻ sơ sinh đủ tháng, cân nặng 3200g, da hồng hào, khóc to ngay sau sinh. Nhau thai được sổ ra sau đó, kiểm tra thấy có 3 mạch máu. Cấu trúc mạch máu bình thường của cuống rốn bao gồm:

  • A. Một động mạch rốn và hai tĩnh mạch rốn
  • B. Hai động mạch rốn và một tĩnh mạch rốn
  • C. Ba động mạch rốn và không có tĩnh mạch rốn
  • D. Một động mạch rốn và không có tĩnh mạch rốn

Câu 4: Thóp trước và thóp sau là những cấu trúc quan trọng trên đầu thai nhi. Điểm khác biệt chính giữa thóp trước và thóp sau là:

  • A. Hình dạng và thời điểm đóng thóp
  • B. Vị trí trên hộp sọ và chức năng
  • C. Kích thước và độ rộng của khe thóp
  • D. Số lượng xương hợp lại tại mỗi thóp

Câu 5: Đường kính lọt ngôi của ngôi chỏm khi đầu cúi tốt nhất là đường kính nào sau đây?

  • A. Đường kính lưỡng đỉnh
  • B. Đường kính chẩm - cằm
  • C. Đường kính hạ chẩm - thóp trước
  • D. Đường kính trán - chẩm

Câu 6: Bánh rau (nhau thai) thực hiện chức năng trao đổi chất giữa mẹ và thai. Phương thức vận chuyển nào sau đây KHÔNG tham gia vào quá trình trao đổi chất qua bánh rau?

  • A. Khuếch tán đơn thuần (Simple diffusion)
  • B. Khuếch tán tăng cường (Facilitated diffusion)
  • C. Vận chuyển tích cực (Active transport)
  • D. Vận chuyển chủ động thứ phát (Secondary active transport) ngược chiều gradient nồng độ

Câu 7: Tuần hoàn thai nhi có những đặc điểm khác biệt so với tuần hoàn người trưởng thành. Cấu trúc nào sau đây cho phép máu giàu oxy từ tĩnh mạch rốn đi thẳng lên tuần hoàn não của thai nhi, hạn chế đi qua phổi?

  • A. Lỗ bầu dục (Foramen ovale)
  • B. Ống tĩnh mạch (Ductus venosus)
  • C. Ống động mạch (Ductus arteriosus)
  • D. Động mạch rốn (Umbilical artery)

Câu 8: Tế bào màu da cam trong nước ối được sử dụng để đánh giá độ trưởng thành của thai nhi. Loại tế bào này có nguồn gốc từ:

  • A. Tuyến bã nhờn và biểu bì da thai nhi
  • B. Phổi thai nhi
  • C. Gan thai nhi
  • D. Thận thai nhi

Câu 9: Một thai phụ được chẩn đoán đa ối ở tuần thứ 34 của thai kỳ. Đa ối có thể gây ra biến chứng nào sau đây, NGOẠI TRỪ:

  • A. Sinh non
  • B. Sa dây rốn
  • C. Ngôi thai bất thường
  • D. Thiếu ối

Câu 10: Hormone hCG (Human Chorionic Gonadotropin) được sản xuất bởi hợp bào nuôi (syncytiotrophoblast) của nhau thai. Chức năng chính của hCG trong giai đoạn đầu thai kỳ là:

  • A. Kích thích tuyến giáp của mẹ sản xuất hormone
  • B. Duy trì hoàng thể (corpus luteum) sản xuất progesterone
  • C. Kích thích sản xuất sữa mẹ sau sinh
  • D. Gây co hồi tử cung sau sinh

Câu 11: Vitamin K đóng vai trò quan trọng trong quá trình đông máu. Trẻ sơ sinh có nguy cơ thiếu vitamin K do những yếu tố nào sau đây?

  • A. Chức năng gan của trẻ sơ sinh chưa hoàn thiện
  • B. Sữa mẹ có hàm lượng vitamin K rất cao
  • C. Ruột của trẻ sơ sinh đã có đầy đủ vi khuẩn sản xuất vitamin K
  • D. Ruột trẻ sơ sinh vô khuẩn và sữa mẹ có hàm lượng vitamin K thấp

Câu 12: Đường kính lưỡng đỉnh (BPD) là một chỉ số sinh trắc học quan trọng trong siêu âm thai. BPD phản ánh sự phát triển của cấu trúc nào của thai nhi?

  • A. Hộp sọ và não bộ
  • B. Xương đùi
  • C. Vòng bụng
  • D. Chiều dài xương sống

Câu 13: Trong quá trình chuyển dạ, đầu thai nhi có khả năng uốn khuôn (molding). Cơ chế nào cho phép đầu thai nhi thay đổi hình dạng để dễ dàng đi qua ống đẻ?

  • A. Sự mềm dẻo của xương sọ thai nhi
  • B. Sự giãn nở của các mạch máu trong hộp sọ
  • C. Sự di động của các xương sọ tại khớp sọ và thóp
  • D. Sự thay đổi áp lực nước ối lên đầu thai nhi

Câu 14: Xét nghiệm Non-Stress Test (NST) được sử dụng để đánh giá sức khỏe thai nhi. NST dựa trên nguyên tắc nào?

  • A. Đo điện tim thai nhi để phát hiện rối loạn nhịp tim
  • B. Theo dõi sự thay đổi nhịp tim thai nhi khi có cử động thai
  • C. Đánh giá lượng máu lưu thông qua tuần hoàn rốn rau
  • D. Đo nồng độ oxy trong máu thai nhi

Câu 15: Một thai phụ nhóm máu Rh âm, chồng Rh dương. Trong lần mang thai thứ hai, để phòng ngừa bệnh tan máu ở trẻ sơ sinh do bất đồng nhóm máu Rh, biện pháp nào sau sinh là quan trọng nhất?

  • A. Truyền máu cho mẹ sau sinh
  • B. Chiếu đèn cho trẻ sơ sinh sau sinh
  • C. Tiêm globulin miễn dịch Rh (RhoGAM) cho mẹ trong vòng 72 giờ sau sinh
  • D. Theo dõi sát bilirubin máu của trẻ sơ sinh

Câu 16: Màng ối và màng đệm là hai lớp màng bao bọc thai nhi. Màng nào có nguồn gốc từ phôi thai và màng nào có nguồn gốc từ mẹ?

  • A. Màng ối có nguồn gốc từ mẹ, màng đệm có nguồn gốc từ thai
  • B. Cả hai màng đều có nguồn gốc từ mẹ
  • C. Cả hai màng đều có nguồn gốc từ thai
  • D. Màng ối và màng đệm có nguồn gốc từ thai, màng rụng có nguồn gốc từ mẹ

Câu 17: Sự trao đổi khí O2 và CO2 giữa mẹ và thai nhi qua bánh rau chủ yếu dựa vào cơ chế nào?

  • A. Khuếch tán đơn thuần
  • B. Vận chuyển tích cực
  • C. Khuếch tán tăng cường
  • D. Ẩm bào

Câu 18: Chiều dài trung bình của dây rốn ở thai nhi đủ tháng là bao nhiêu?

  • A. 30-40 cm
  • B. 50-60 cm
  • C. 70-80 cm
  • D. 90-100 cm

Câu 19: Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng trực tiếp đến trọng lượng thai nhi khi sinh?

  • A. Dinh dưỡng của mẹ trong thai kỳ
  • B. Bệnh lý của mẹ (ví dụ: tiểu đường thai kỳ)
  • C. Tuổi thai
  • D. Nhóm máu của mẹ

Câu 20: pH của nước ối ở thai kỳ đủ tháng thường có tính chất gì?

  • A. Acid
  • B. Kiềm nhẹ
  • C. Trung tính
  • D. Thay đổi tùy theo tuổi thai

Câu 21: Diện tích bề mặt trao đổi chất của bánh rau (nhau thai) ở thai kỳ đủ tháng trung bình khoảng bao nhiêu?

  • A. 2-3 m²
  • B. 12-14 m²
  • C. 25-30 m²
  • D. 50-60 m²

Câu 22: Sau khi trẻ sơ sinh ra đời, ống động mạch (ductus arteriosus) thường đóng lại trong vòng bao lâu?

  • A. 10-15 giờ
  • B. 1-2 ngày
  • C. 1 tuần
  • D. 1 tháng

Câu 23: Tỷ lệ nước ối so với thể tích thai nhi là lớn nhất vào giai đoạn nào của thai kỳ?

  • A. 3-6 tuần
  • B. 18-24 tuần
  • C. 28-32 tuần
  • D. 38-40 tuần

Câu 24: Trong trường hợp ngôi ngược, mốc của ngôi là:

  • A. Thóp trước
  • B. Thóp sau
  • C. Xương cùng
  • D. Mỏm vai

Câu 25: Một thai phụ 41 tuần, siêu âm Doppler cho thấy giảm tưới máu bánh rau. Tình trạng này có thể dẫn đến nguy cơ nào cho thai nhi?

  • A. Suy dinh dưỡng bào thai và suy thai
  • B. Đa ối
  • C. Thai to
  • D. Vỡ ối sớm

Câu 26: Đường kính hạ cằm - thóp trước có kích thước khoảng bao nhiêu?

  • A. 8.5 cm
  • B. 11 cm
  • C. 9.5 cm
  • D. 12.5 cm

Câu 27: Chức năng của lớp nội sản mạc (amnion) là gì?

  • A. Cung cấp dinh dưỡng cho thai nhi
  • B. Sản xuất nước ối
  • C. Trao đổi khí giữa mẹ và thai
  • D. Bảo vệ thai khỏi nhiễm trùng từ mẹ

Câu 28: Máu trong tĩnh mạch rốn mang đặc điểm gì?

  • A. Giàu oxy và chất dinh dưỡng
  • B. Giàu CO2 và chất thải
  • C. Pha trộn máu động mạch và tĩnh mạch
  • D. Tương tự máu tĩnh mạch ngoại biên của người trưởng thành

Câu 29: Trẻ sơ sinh được coi là nhẹ cân khi trọng lượng lúc sinh dưới mức nào?

  • A. 3000g
  • B. 2500g
  • C. 2000g
  • D. 1500g

Câu 30: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm của thai nhi đủ tháng?

  • A. Da hồng hào
  • B. Phản xạ bú mút tốt
  • C. Lông tơ (lanugo) nhiều trên lưng và vai
  • D. Nếpằn da gan bàn chân và lòng bàn tay rõ ràng

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tính Chất Thai Nhi Và Phần Phụ Đủ Tháng

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Chức năng chính của nước ối trong suốt thai kỳ là gì, đặc biệt quan trọng trong giai đoạn phát triển của thai nhi?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tính Chất Thai Nhi Và Phần Phụ Đủ Tháng

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Nguồn gốc chính của nước ối trong tam cá nguyệt thứ hai của thai kỳ là gì?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tính Chất Thai Nhi Và Phần Phụ Đủ Tháng

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Điều gì sau đây KHÔNG phải là thành phần thông thường của nước ối ở thai kỳ đủ tháng?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tính Chất Thai Nhi Và Phần Phụ Đủ Tháng

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Thể tích nước ối thay đổi như thế nào trong suốt thai kỳ và yếu tố nào ảnh hưởng lớn nhất đến sự thay đổi này?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tính Chất Thai Nhi Và Phần Phụ Đủ Tháng

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Cuống rốn bình thường chứa bao nhiêu mạch máu và chức năng của mỗi loại mạch máu này là gì?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tính Chất Thai Nhi Và Phần Phụ Đủ Tháng

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Bánh rau (placenta) thực hiện chức năng trao đổi chất giữa mẹ và thai nhi thông qua cơ chế nào là chủ yếu?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tính Chất Thai Nhi Và Phần Phụ Đủ Tháng

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Hormone hCG (Human Chorionic Gonadotropin) được sản xuất bởi cấu trúc nào và vai trò chính của nó trong giai đoạn sớm của thai kỳ là gì?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tính Chất Thai Nhi Và Phần Phụ Đủ Tháng

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Tuần hoàn máu của thai nhi khác biệt so với người trưởng thành như thế nào về đường đi của máu và các cấu trúc đặc biệt?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tính Chất Thai Nhi Và Phần Phụ Đủ Tháng

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Lỗ bầu dục (foramen ovale) và ống động mạch (ductus arteriosus) đóng lại sau sinh do sự thay đổi sinh lý nào?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tính Chất Thai Nhi Và Phần Phụ Đủ Tháng

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Đường kính lọt ngôi đầu (biparietal diameter - BPD) thường được sử dụng trong siêu âm thai để ước tính điều gì?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tính Chất Thai Nhi Và Phần Phụ Đủ Tháng

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Thóp trước (anterior fontanelle) và thóp sau (posterior fontanelle) là gì và chúng có vai trò gì trong quá trình sinh?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tính Chất Thai Nhi Và Phần Phụ Đủ Tháng

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Tế bào biểu mô da cam (orange peel cells) trong nước ối có ý nghĩa gì về độ trưởng thành của thai?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tính Chất Thai Nhi Và Phần Phụ Đủ Tháng

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Chỉ số ối (Amniotic Fluid Index - AFI) được sử dụng để đánh giá điều gì và AFI bất thường có thể gợi ý vấn đề gì?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tính Chất Thai Nhi Và Phần Phụ Đủ Tháng

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Trong trường hợp ngôi thai ngược (breech presentation), phần nào của thai nhi sẽ trình diện trước tiên trong quá trình sinh?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tính Chất Thai Nhi Và Phần Phụ Đủ Tháng

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Đường kính hạ chẩm - thóp trước (suboccipito-bregmatic diameter) có kích thước khoảng bao nhiêu và tại sao nó quan trọng trong cơ chế đẻ ngôi chỏm?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tính Chất Thai Nhi Và Phần Phụ Đủ Tháng

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Vitamin K được tiêm cho trẻ sơ sinh sau sinh nhằm mục đích chính gì?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tính Chất Thai Nhi Và Phần Phụ Đủ Tháng

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Trẻ sơ sinh đủ tháng thường có trọng lượng trung bình khoảng bao nhiêu?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tính Chất Thai Nhi Và Phần Phụ Đủ Tháng

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Chiều dài trung bình của trẻ sơ sinh đủ tháng là khoảng bao nhiêu?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tính Chất Thai Nhi Và Phần Phụ Đủ Tháng

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Màng ối (amnion) và màng đệm (chorion) có nguồn gốc từ đâu trong quá trình phát triển phôi thai?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tính Chất Thai Nhi Và Phần Phụ Đủ Tháng

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Hiện tượng uốn khuôn đầu (molding) ở trẻ sơ sinh là gì và cơ chế nào cho phép hiện tượng này xảy ra?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tính Chất Thai Nhi Và Phần Phụ Đủ Tháng

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Sau khi trẻ được sinh ra, điều gì xảy ra với các mạch máu trong dây rốn?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tính Chất Thai Nhi Và Phần Phụ Đủ Tháng

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Diện tích bề mặt trao đổi chất của bánh rau (placenta) ở thai kỳ đủ tháng là khoảng bao nhiêu?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tính Chất Thai Nhi Và Phần Phụ Đủ Tháng

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Điều gì KHÔNG đúng về sự trao đổi oxy và carbon dioxide giữa máu mẹ và máu thai nhi tại bánh rau?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tính Chất Thai Nhi Và Phần Phụ Đủ Tháng

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Chu kỳ đổi mới hoàn toàn của nước ối diễn ra khoảng bao lâu một lần?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tính Chất Thai Nhi Và Phần Phụ Đủ Tháng

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Tỷ lệ giữa trọng lượng bánh rau so với trọng lượng thai nhi đủ tháng là khoảng bao nhiêu?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tính Chất Thai Nhi Và Phần Phụ Đủ Tháng

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Trong thai kỳ bình thường, thời điểm nào tỷ lệ thể tích nước ối so với thể tích thai nhi là lớn nhất?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tính Chất Thai Nhi Và Phần Phụ Đủ Tháng

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Lượng nước ối trung bình ở tuần thứ 20 của thai kỳ là khoảng bao nhiêu?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tính Chất Thai Nhi Và Phần Phụ Đủ Tháng

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: pH của nước ối bình thường ở thai kỳ đủ tháng là?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tính Chất Thai Nhi Và Phần Phụ Đủ Tháng

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Xét nghiệm Non-Stress Test (NST) được sử dụng để đánh giá chức năng nào của thai nhi?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tính Chất Thai Nhi Và Phần Phụ Đủ Tháng

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Trong trường hợp nào sau đây, lượng nước ối có thể giảm đáng kể (thiểu ối)?

Xem kết quả