Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tính Chất Thai Nhi Và Phần Phụ Đủ Tháng - Đề 08
Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tính Chất Thai Nhi Và Phần Phụ Đủ Tháng bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Một sản phụ mang thai đủ tháng đến bệnh viện chuyển dạ. Khám ngôi đầu, lọt thấp. Bác sĩ nhận định đây là ngôi chỏm. Mốc để xác định ngôi chỏm là:
- A. Thóp trước
- B. Thóp sau
- C. Trán
- D. Cằm
Câu 2: Nước ối có nhiều vai trò quan trọng đối với thai nhi. Trong các vai trò sau, vai trò nào KHÔNG phải là chức năng chính của nước ối?
- A. Bảo vệ thai nhi khỏi sang chấn bên ngoài
- B. Duy trì nhiệt độ ổn định cho môi trường thai nhi
- C. Giúp thai nhi cử động và phát triển hệ cơ xương
- D. Cung cấp trực tiếp dinh dưỡng cho thai nhi qua việc uống nước ối
Câu 3: Xét nghiệm tế bào học nước ối cho thấy có nhiều tế bào màu da cam. Điều này gợi ý điều gì về tình trạng thai nhi?
- A. Thai nhi có khả năng trưởng thành phổi
- B. Thai nhi có nguy cơ nhiễm trùng ối
- C. Thai nhi bị thiếu máu
- D. Thai nhi có bất thường nhiễm sắc thể
Câu 4: Đường kính lọt của ngôi chỏm, còn gọi là đường kính hạ chẩm - thóp trước, có kích thước trung bình bao nhiêu?
- A. 9,5 cm
- B. 11 cm
- C. 12,5 cm
- D. 13,5 cm
Câu 5: Đầu thai nhi có khả năng uốn khuôn trong quá trình chuyển dạ. Đặc điểm nào của hộp sọ thai nhi giúp cho hiện tượng uốn khuôn này xảy ra?
- A. Xương sọ thai nhi mềm xốp
- B. Các đường kính trước sau của đầu thai nhi nhỏ hơn đường kính ngang
- C. Các khớp sọ chưa cốt hóa hoàn toàn, tạo khe khớp (thóp, đường khớp)
- D. Lớp da đầu thai nhi dày và đàn hồi
Câu 6: Cuống rốn bình thường chứa bao nhiêu mạch máu và loại mạch máu nào?
- A. Một động mạch và một tĩnh mạch
- B. Hai động mạch và một tĩnh mạch
- C. Một động mạch và hai tĩnh mạch
- D. Hai động mạch và hai tĩnh mạch
Câu 7: Ngôi thai nào sau đây thường KHÔNG thể đẻ đường âm đạo và cần chỉ định mổ lấy thai?
- A. Ngôi chỏm
- B. Ngôi mông
- C. Ngôi ngang
- D. Ngôi mặt cằm trước
Câu 8: Sự tái tạo nước ối diễn ra liên tục trong thai kỳ. Cơ chế sản xuất nước ối chủ yếu trong giai đoạn đầu thai kỳ là gì?
- A. Thấm từ máu mẹ qua màng ối
- B. Do thai nhi bài tiết nước tiểu
- C. Do dịch phổi thai nhi tiết ra
- D. Do nội sản mạc tiết ra
Câu 9: Vai trò nào sau đây của nước ối giúp bảo vệ dây rốn khỏi bị chèn ép trong quá trình thai nhi cử động hoặc khi có cơn co tử cung?
- A. Cung cấp dinh dưỡng cho dây rốn
- B. Đệm giữa thai nhi và thành tử cung, giảm áp lực lên dây rốn
- C. Duy trì độ pH lý tưởng cho dây rốn
- D. Giúp dây rốn di chuyển tự do trong buồng ối
Câu 10: Dây rốn có chiều dài trung bình khoảng bao nhiêu để đảm bảo thai nhi cử động tự do mà không bị xoắn dây rốn?
- A. 50-60 cm
- B. 30-40 cm
- C. 70-80 cm
- D. 90-100 cm
Câu 11: Máu trong tĩnh mạch rốn khác biệt so với máu ở các tĩnh mạch khác trong tuần hoàn thai nhi như thế nào?
- A. Nghèo oxy và giàu CO2
- B. Pha trộn giữa máu động mạch và tĩnh mạch
- C. Chứa ít chất dinh dưỡng hơn
- D. Giàu oxy và chất dinh dưỡng nhất
Câu 12: Tuổi thai được xem là đủ tháng khi nào, tính từ ngày đầu của kỳ kinh cuối cùng?
- A. 36 - 37 tuần
- B. 37 - 38 tuần
- C. 38 - 40 tuần
- D. 40 - 42 tuần
Câu 13: Màng thai nào có nguồn gốc từ lá nuôi (trophoblast) và tạo thành phần gai rau của bánh rau?
- A. Màng ối
- B. Nội sản mạc
- C. Trung sản mạc
- D. Ngoại sản mạc (màng đệm)
Câu 14: pH của nước ối ở thai kỳ đủ tháng thường có tính chất gì?
- A. Toan
- B. Kiềm nhẹ (7.1 - 7.3)
- C. Trung tính (7.0)
- D. Thay đổi tùy theo tuổi thai
Câu 15: Trọng lượng trung bình của thai nhi đủ tháng khi sinh ra là bao nhiêu?
- A. 2000g
- B. 2500g
- C. 3000g
- D. 3500g
Câu 16: Chiều dài trung bình của thai nhi đủ tháng khi sinh ra là bao nhiêu?
- A. 45 cm
- B. 50 cm
- C. 55 cm
- D. 60 cm
Câu 17: Trẻ sơ sinh được xem là nhẹ cân khi sinh nếu trọng lượng dưới mức nào?
- A. 3000g
- B. 2800g
- C. 2700g
- D. 2500g
Câu 18: Đường kính lưỡng đỉnh của đầu thai nhi có kích thước khoảng bao nhiêu, có ý nghĩa gì trong việc đánh giá sự lọt của đầu?
- A. 8,5 cm, đường kính trước sau
- B. 9,5 cm, đường kính ngang lớn nhất
- C. 11 cm, đường kính chéo
- D. 12 cm, đường kính dọc
Câu 19: Trong ngôi chỏm, khi đầu thai nhi cúi tối đa, đường kính trước sau nào trở thành đường kính nhỏ nhất để lọt qua eo trên khung chậu?
- A. Hạ chẩm - Thóp trước
- B. Chẩm - Cằm
- C. Thượng chẩm - Cằm
- D. Hạ cằm - Thóp trước
Câu 20: Các chất dinh dưỡng như protein được vận chuyển từ mẹ sang thai nhi qua bánh rau dưới dạng phân tử nào?
- A. Gluco-protein
- B. Axit amin
- C. Lipo-protein
- D. Peptide
Câu 21: Thiếu vitamin nào ở trẻ sơ sinh có thể gây bệnh chảy máu do giảm tỷ lệ prothrombin?
- A. Vitamin A
- B. Vitamin D
- C. Vitamin E
- D. Vitamin K
Câu 22: Hormone hCG (Human Chorionic Gonadotropin) bắt đầu được phát hiện trong máu mẹ vào thời điểm nào sau thụ tinh?
- A. Khi có hiện tượng làm tổ (8-9 ngày sau thụ tinh)
- B. Khi thai được 4 tuần
- C. Khi thai được 8 tuần
- D. Khi thai được 12 tuần
Câu 23: Đặc điểm nào trong tuần hoàn thai nhi cho phép máu giàu oxy từ tĩnh mạch rốn đi thẳng lên tuần hoàn não và tim, hạn chế đi qua phổi?
- A. Ống tĩnh mạch (Ductus venosus) đóng sớm
- B. Lỗ bầu dục (Foramen ovale) đóng kín
- C. Ống động mạch (Ductus arteriosus) mở rộng
- D. Lỗ bầu dục (Foramen ovale) và ống động mạch (Ductus arteriosus)
Câu 24: Diện tích bề mặt trao đổi chất trung bình của gai rau ở bánh rau đủ tháng là khoảng bao nhiêu?
- A. 5-7 m2
- B. 12-14 m2
- C. 18-20 m2
- D. 25-30 m2
Câu 25: Điều gì KHÔNG đúng về sự trao đổi O2 và CO2 giữa máu mẹ và máu thai nhi qua bánh rau?
- A. Máu mẹ chảy chậm trong hồ huyết gai rau
- B. Nồng độ O2 trong máu mẹ cao hơn máu thai nhi
- C. Hemoglobin thai nhi có ái lực với O2 cao hơn hemoglobin mẹ
- D. Phổi thai nhi hoạt động tích cực để trao đổi khí
Câu 26: Nước ối được đổi mới liên tục trong buồng ối. Chu kỳ đổi mới hoàn toàn nước ối trung bình là bao lâu?
- A. 3 giờ
- B. 6 giờ
- C. 12 giờ
- D. 24 giờ
Câu 27: Nếu một trẻ sơ sinh nặng 3000g, trọng lượng bánh rau tương ứng thường khoảng bao nhiêu?
- A. 500g
- B. 600g
- C. 700g
- D. 800g
Câu 28: Tỷ lệ thể tích nước ối so với thể tích thai nhi đạt mức cao nhất vào khoảng tuần thai nào?
- A. 10-12 tuần
- B. 16-20 tuần
- C. 28-32 tuần
- D. 36-40 tuần
Câu 29: Thể tích nước ối trung bình ở tuần thai thứ 20 là khoảng bao nhiêu?
- A. 50 ml
- B. 350 ml
- C. 800 ml
- D. 1200 ml
Câu 30: Sau khi trẻ được sinh ra, điều gì xảy ra với các mạch máu trong dây rốn?
- A. Giãn nở để tăng cường tuần hoàn
- B. Co lại và tắc mạch
- C. Duy trì tuần hoàn như bình thường
- D. Lúc co lúc giãn theo nhịp tim trẻ