Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tính Chất Thai Nhi Và Phần Phụ Đủ Tháng - Đề 09
Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tính Chất Thai Nhi Và Phần Phụ Đủ Tháng - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Nước ối đóng vai trò quan trọng trong việc bảo vệ thai nhi. Trong các cơ chế bảo vệ sau, cơ chế nào là do đặc tính lý hóa của nước ối, giúp giảm thiểu tác động lực trực tiếp lên thai nhi khi có va chạm từ bên ngoài bụng mẹ?
- A. Nước ối chứa các kháng thể IgA và IgG giúp bảo vệ thai nhi khỏi nhiễm trùng.
- B. Nước ối có tính chất giảm xóc, hấp thụ và phân tán lực va chạm.
- C. Nước ối duy trì nhiệt độ ổn định, tạo môi trường sống lý tưởng cho thai nhi.
- D. Nước ối chứa các yếu tố tăng trưởng giúp phát triển hệ miễn dịch của thai nhi.
Câu 2: Xét về nguồn gốc hình thành nước ối, sau giai đoạn nào của thai kỳ thì nước ối chủ yếu được sản xuất từ hệ tiết niệu của thai nhi?
- A. Trước tuần thứ 8 của thai kỳ
- B. Từ tuần thứ 8 đến tuần thứ 16 của thai kỳ
- C. Sau tuần thứ 20 của thai kỳ
- D. Trong suốt thai kỳ, nước ối luôn có nguồn gốc chính từ máu mẹ
Câu 3: Một thai phụ ở tuần thứ 39 của thai kỳ được chẩn đoán thiểu ối. Thể tích nước ối đo được qua siêu âm là 400ml (chỉ số ối AFI < 5cm). Trong trường hợp này, nguy cơ nào sau đây có khả năng cao nhất xảy ra cho thai nhi?
- A. Suy thai do chèn ép dây rốn
- B. Thai nhi bị dị tật ống thần kinh
- C. Sinh non do vỡ ối sớm
- D. Thai nhi phát triển quá lớn (thai to)
Câu 4: Bánh rau (rau thai) là cơ quan trao đổi chất thiết yếu giữa mẹ và thai nhi. Chức năng nội tiết nào sau đây KHÔNG phải là của bánh rau?
- A. Sản xuất hCG (Human Chorionic Gonadotropin)
- B. Sản xuất Estrogen và Progesterone
- C. Sản xuất hPL (Human Placental Lactogen)
- D. Sản xuất Insulin
Câu 5: Gai rau là đơn vị cấu trúc và chức năng cơ bản của bánh rau, nơi diễn ra quá trình trao đổi chất giữa máu mẹ và máu thai nhi. Hình thức vận chuyển nào sau đây KHÔNG tham gia vào quá trình trao đổi chất qua màng gai rau?
- A. Vận chuyển chủ động (Active transport)
- B. Khuếch tán đơn thuần (Simple diffusion)
- C. Ẩm bào (Pinocytosis)
- D. Khuếch tán tăng cường (Facilitated diffusion)
Câu 6: Dây rốn chứa các mạch máu vận chuyển máu giữa mẹ và thai nhi. Thông thường, dây rốn chứa bao nhiêu động mạch và tĩnh mạch rốn?
- A. Một động mạch rốn và một tĩnh mạch rốn
- B. Hai động mạch rốn và một tĩnh mạch rốn
- C. Hai động mạch rốn và hai tĩnh mạch rốn
- D. Một động mạch rốn và hai tĩnh mạch rốn
Câu 7: Máu trong tĩnh mạch rốn khác biệt so với máu trong động mạch rốn về đặc điểm nào sau đây?
- A. Giàu oxy và chất dinh dưỡng hơn
- B. Nghèo oxy và chất dinh dưỡng hơn
- C. Có áp lực thẩm thấu cao hơn
- D. Chứa nhiều CO2 hơn
Câu 8: Tuần hoàn máu của thai nhi có những đặc điểm khác biệt so với người trưởng thành. Cấu trúc nào sau đây cho phép máu giàu oxy từ tĩnh mạch rốn đi thẳng từ tâm nhĩ phải sang tâm nhĩ trái, bỏ qua vòng tuần hoàn phổi trong hệ tuần hoàn thai nhi?
- A. Ống động mạch (Ductus arteriosus)
- B. Ống tĩnh mạch (Ductus venosus)
- C. Lỗ bầu dục (Foramen ovale)
- D. Động mạch rốn (Umbilical artery)
Câu 9: Ống động mạch (ductus arteriosus) là một cấu trúc quan trọng trong tuần hoàn thai nhi. Chức năng chính của ống động mạch là gì?
- A. Dẫn máu từ tĩnh mạch rốn về tim thai nhi
- B. Dẫn máu từ động mạch phổi sang động mạch chủ
- C. Dẫn máu từ tâm nhĩ phải sang tâm nhĩ trái
- D. Dẫn máu từ động mạch chủ xuống động mạch rốn
Câu 10: Sau khi sinh, tuần hoàn của trẻ sơ sinh chuyển đổi để thích nghi với cuộc sống bên ngoài tử cung. Điều gì xảy ra với ống động mạch (ductus arteriosus) sau sinh?
- A. Giãn rộng ra để tăng cường lưu lượng máu lên phổi
- B. Duy trì chức năng shunt máu trong vài tháng đầu đời
- C. Co thắt và đóng lại, trở thành dây chằng động mạch
- D. Biến đổi thành tĩnh mạch phổi
Câu 11: Thóp là vùng mềm trên hộp sọ của trẻ sơ sinh, cho phép sự phát triển não bộ sau sinh và sự uốn khuôn đầu trong quá trình chuyển dạ. Thóp trước có hình dạng gì?
- A. Tam giác
- B. Tứ giác
- C. Ngũ giác
- D. Hình tròn
Câu 12: Thóp sau, một thóp nhỏ hơn nằm ở phía sau đầu của trẻ sơ sinh, có hình dạng gì?
- A. Tam giác
- B. Tứ giác
- C. Ngũ giác
- D. Hình thoi
Câu 13: Đường kính lọt của ngôi chỏm (ngôi đầu) khi thai nhi đi qua khung chậu của mẹ là đường kính nào?
- A. Đường kính lưỡng đỉnh
- B. Đường kính chẩm - cằm
- C. Đường kính hạ chẩm - thóp trước
- D. Đường kính trán - chẩm
Câu 14: Đường kính hạ chẩm - thóp trước có kích thước trung bình bao nhiêu cm ở thai nhi đủ tháng?
- A. 8.5 cm
- B. 10 cm
- C. 9.5 cm
- D. 11 cm
Câu 15: Hiện tượng "uốn khuôn đầu" (molding) xảy ra trong quá trình chuyển dạ có vai trò gì?
- A. Giúp đầu thai nhi thu nhỏ kích thước để dễ lọt qua ống sinh dục
- B. Bảo vệ não bộ thai nhi khỏi sang chấn trong quá trình sinh
- C. Tạo thuận lợi cho ngôi thai quay trong quá trình chuyển dạ
- D. Giúp xác định vị trí ngôi thai khi thăm khám âm đạo
Câu 16: Tế bào màu da cam (orange peel cells) trong nước ối được sử dụng để đánh giá độ trưởng thành phổi của thai nhi. Loại tế bào này có nguồn gốc từ đâu?
- A. Bề mặt bánh rau
- B. Da thai nhi và đường hô hấp
- C. Niêm mạc tử cung
- D. Hệ tiết niệu của thai nhi
Câu 17: Xét nghiệm tế bào màu da cam trong nước ối dựa trên nguyên lý nào để xác định độ trưởng thành phổi thai nhi?
- A. Đo nồng độ bilirubin trong tế bào
- B. Phân tích DNA của tế bào
- C. Đếm số lượng tế bào có màu da cam sau khi nhuộm
- D. Đo kích thước trung bình của tế bào
Câu 18: Bệnh lý thiếu vitamin K ở trẻ sơ sinh có thể gây ra tình trạng chảy máu. Vitamin K đóng vai trò gì trong quá trình đông máu?
- A. Tham gia vào quá trình hoạt hóa tiểu cầu
- B. Cần thiết cho tổng hợp các yếu tố đông máu như prothrombin
- C. Đóng vai trò trong sự co mạch máu
- D. Ức chế hoạt động của heparin nội sinh
Câu 19: Tại sao trẻ sơ sinh lại có nguy cơ thiếu vitamin K cao hơn so với người lớn?
- A. Do hệ tiêu hóa của trẻ sơ sinh kém hấp thu vitamin K
- B. Do nhu cầu vitamin K của trẻ sơ sinh tăng cao
- C. Do dự trữ vitamin K thấp khi sinh và ruột chưa có vi khuẩn sản xuất vitamin K
- D. Do quá trình chuyển hóa vitamin K ở trẻ sơ sinh diễn ra nhanh hơn
Câu 20: Hormone hCG (Human Chorionic Gonadotropin) được sản xuất bởi tế bào nào và có vai trò gì trong giai đoạn sớm của thai kỳ?
- A. Tế bào hợp bào nuôi (syncytiotrophoblast) của bánh rau, duy trì hoàng thể thai kỳ
- B. Tuyến yên của mẹ, kích thích sản xuất sữa non
- C. Buồng trứng của mẹ, kích thích rụng trứng
- D. Tuyến thượng thận của thai nhi, điều hòa đường huyết
Câu 21: Đoạn văn sau mô tả về một trường hợp lâm sàng: "Một trẻ sơ sinh đủ tháng, cân nặng 3200g, da hồng hào, khóc ngay sau sinh. Tuy nhiên, trẻ có nhịp tim nhanh, tím tái và khó thở. Nghe tim có tiếng thổi liên tục ở liên sườn II trái. Nghi ngờ còn ống động mạch". Dựa trên mô tả này, tiếng thổi liên tục ở liên sườn II trái gợi ý điều gì?
- A. Hẹp van động mạch phổi
- B. Còn ống động mạch (Patent Ductus Arteriosus - PDA)
- C. Thông liên thất
- D. Hẹp eo động mạch chủ
Câu 22: Một thai phụ được siêu âm Doppler mạch máu rốn ở tuần thứ 38 thai kỳ. Kết quả cho thấy có dấu hiệu giảm hoặc đảo ngược dòng tâm trương động mạch rốn. Dấu hiệu này gợi ý điều gì về tình trạng thai nhi?
- A. Suy bánh rau và nguy cơ suy thai
- B. Thai nhi phát triển bình thường
- C. Đa ối
- D. Nguy cơ sinh non
Câu 23: Phương pháp nào sau đây KHÔNG được sử dụng để đánh giá độ trưởng thành phổi của thai nhi trước sinh?
- A. Tỷ lệ Lecithin/Sphingomyelin (L/S ratio) trong nước ối
- B. Xét nghiệm Phosphatidylglycerol (PG) trong nước ối
- C. Chỉ số ổn định bọt (foam stability index) của nước ối
- D. Điện tim đồ (ECG) thai nhi
Câu 24: Thể tích nước ối thay đổi theo tuổi thai. Vào thời điểm nào trong thai kỳ, tỷ lệ thể tích nước ối so với thể tích thai nhi là lớn nhất?
- A. Tuần thứ 8 - 12
- B. Tuần thứ 18 - 24
- C. Tuần thứ 28 - 32
- D. Tuần thứ 36 - 40
Câu 25: Một bánh rau được đánh giá là "bánh rau xơ hóa" sau sinh. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phù hợp với bánh rau xơ hóa?
- A. Kích thước bánh rau nhỏ hơn bình thường
- B. Có nhiều nốt canxi hóa trên bề mặt bánh rau
- C. Diện tích gai rau rộng hơn bình thường
- D. Mô bánh rau có nhiều vùng xơ
Câu 26: Chiều dài trung bình của dây rốn ở thai nhi đủ tháng là bao nhiêu?
- A. 30-40 cm
- B. 50-70 cm
- C. 80-90 cm
- D. 100-120 cm
Câu 27: Đoạn văn: "Một thai phụ mang thai đơn, ngôi đầu, chuyển dạ ở tuần thứ 40. Khi thăm khám âm đạo, sờ thấy một cấu trúc mềm, tròn, có thể ấn lõm, nằm ở vị trí 12 giờ so với mốc xương vệ". Cấu trúc được mô tả có khả năng cao nhất là gì?
- A. Mặt
- B. Cằm
- C. Thóp trước
- D. Thóp sau
Câu 28: Trọng lượng trung bình của thai nhi đủ tháng (từ 38-40 tuần) dao động trong khoảng nào?
- A. 2000 - 2500g
- B. 2500 - 3500g
- C. 3500 - 4000g
- D. 4000 - 4500g
Câu 29: Chiều dài trung bình của thai nhi đủ tháng là khoảng bao nhiêu cm?
- A. 45 cm
- B. 48 cm
- C. 50 cm
- D. 55 cm
Câu 30: pH của nước ối ở thai kỳ đủ tháng thường có tính chất gì?
- A. Toan
- B. Hơi kiềm (7.1 - 7.3)
- C. Trung tính (khoảng 7.0)
- D. Thay đổi từ toan sang kiềm tùy theo tuổi thai