Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tổ Chức Và Định Mức Lao Động - Đề 08
Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tổ Chức Và Định Mức Lao Động bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là nguyên tắc cơ bản khi xây dựng định mức lao động?
- A. Nguyên tắc khoa học
- B. Nguyên tắc đảm bảo tính khả thi
- C. Nguyên tắc tập thể
- D. Nguyên tắc tối đa hóa lợi nhuận
Câu 2: Phương pháp định mức lao động nào dưới đây phù hợp nhất để xác định thời gian thực hiện công việc lặp đi lặp lại, có tính chu kỳ và thao tác ổn định?
- A. Phương pháp thống kê kinh nghiệm
- B. Phương pháp bấm giờ
- C. Phương pháp chụp ảnh ngày làm việc
- D. Phương pháp phân tích định mức
Câu 3: Trong quá trình chụp ảnh ngày làm việc, thời gian nào sau đây được xem là thời gian hao phí hợp lý và CẦN THIẾT để đưa vào định mức?
- A. Thời gian ngừng việc do mất điện đột ngột
- B. Thời gian làm việc riêng không được phép
- C. Thời gian nghỉ giải lao theo quy định
- D. Thời gian chờ đợi vật tư do bộ phận cung ứng chậm trễ
Câu 4: Chọn phát biểu SAI về mức sản lượng?
- A. Mức sản lượng là lượng sản phẩm quy định phải hoàn thành trong một đơn vị thời gian.
- B. Mức sản lượng thường được biểu hiện bằng số lượng sản phẩm hoặc công việc.
- C. Mức sản lượng phản ánh chi phí lao động để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm.
- D. Mức sản lượng là cơ sở để đánh giá năng suất lao động.
Câu 5: Tác động chính của việc hạ thấp định mức lao động (trong điều kiện năng suất lao động không đổi) là gì?
- A. Giảm năng suất lao động
- B. Tăng chi phí tiền lương
- C. Tăng cường độ lao động
- D. Giảm chất lượng sản phẩm
Câu 6: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào thuộc về điều kiện TỔ CHỨC - KỸ THUẬT ảnh hưởng đến định mức lao động?
- A. Trình độ cơ khí hóa và tự động hóa
- B. Trình độ tay nghề của người lao động
- C. Ý thức kỷ luật lao động
- D. Mức độ phức tạp của công việc
Câu 7: Mục đích chính của việc phân tích và cải tiến phương pháp làm việc trước khi định mức lao động là gì?
- A. Tăng cường độ lao động của người lao động
- B. Giảm chi phí đầu tư trang thiết bị
- C. Giảm hao phí thời gian và nâng cao năng suất
- D. Đơn giản hóa công tác quản lý nhân sự
Câu 8: Loại thời gian nào sau đây KHÔNG được tính vào thời gian tác nghiệp khi xây dựng định mức thời gian?
- A. Thời gian thực hiện các thao tác công nghệ
- B. Thời gian chuẩn bị và kết thúc công việc
- C. Thời gian phục vụ nơi làm việc
- D. Thời gian nghỉ giải lao cá nhân không theo quy định
Câu 9: Khi nào thì doanh nghiệp nên xem xét sửa đổi định mức lao động hiện hành?
- A. Khi giá cả nguyên vật liệu đầu vào tăng cao
- B. Khi có sự thay đổi về điều kiện tổ chức - kỹ thuật
- C. Khi lợi nhuận của doanh nghiệp giảm sút
- D. Khi có yêu cầu tăng lương từ người lao động
Câu 10: Trong phương pháp bấm giờ, hệ số điều chỉnh năng suất (Hệ số phẩm chất - Hod) được sử dụng để làm gì?
- A. Chuẩn hóa thời gian quan sát về mức năng suất chuẩn
- B. Đánh giá mức độ phức tạp của công việc
- C. Xác định thời gian hao phí do yếu tố khách quan
- D. Tính toán thời gian nghỉ ngơi cần thiết cho người lao động
Câu 11: Loại hình định mức lao động nào quy định lượng sản phẩm phải sản xuất ra trong một ca làm việc?
- A. Định mức thời gian
- B. Định mức phục vụ
- C. Mức sản lượng ca
- D. Định mức số lượng công nhân
Câu 12: Công việc nào sau đây KHÔNG thuộc phạm vi của công tác tổ chức lao động trong doanh nghiệp?
- A. Phân công và hiệp tác lao động
- B. Bố trí và sắp xếp nơi làm việc
- C. Xây dựng các quy trình làm việc
- D. Tuyển dụng nhân sự mới
Câu 13: Trong phân loại thời gian làm việc, thời gian nào sau đây được xem là thời gian chuẩn bị - kết thúc?
- A. Thời gian thực hiện các thao tác công nghệ
- B. Thời gian nhận và giao ca
- C. Thời gian bảo dưỡng máy móc định kỳ
- D. Thời gian nghỉ ăn trưa
Câu 14: Ưu điểm chính của phương pháp định mức thống kê kinh nghiệm là gì?
- A. Dễ thực hiện và ít tốn kém
- B. Đảm bảo tính chính xác cao
- C. Phù hợp cho mọi loại công việc
- D. Khuyến khích cải tiến năng suất lao động
Câu 15: Để đảm bảo tính khách quan và chính xác, việc định mức lao động nên được thực hiện bởi ai?
- A. Cán bộ quản lý trực tiếp
- B. Chuyên gia tư vấn bên ngoài
- C. Hội đồng định mức lao động
- D. Người lao động tự định mức cho mình
Câu 16: Tình huống nào sau đây thể hiện sự vi phạm nguyên tắc định mức lao động?
- A. Định mức được thông báo công khai cho người lao động
- B. Định mức được xây dựng dựa trên kết quả bấm giờ
- C. Định mức được điều chỉnh khi có cải tiến công nghệ
- D. Định mức được xây dựng dựa trên ý kiến chủ quan của quản lý
Câu 17: Trong công thức tính định mức thời gian, yếu tố nào sau đây thể hiện thời gian hao phí do các yếu tố khách quan không tránh khỏi?
- A. Thời gian tác nghiệp
- B. Thời gian phục vụ và nghỉ ngơi
- C. Thời gian chuẩn bị - kết thúc
- D. Thời gian làm việc riêng
Câu 18: Biện pháp nào sau đây KHÔNG thuộc nhóm biện pháp tổ chức để nâng cao năng suất lao động?
- A. Cải tiến phân công và hiệp tác lao động
- B. Hoàn thiện quy trình công nghệ
- C. Đầu tư công nghệ sản xuất mới
- D. Nâng cao trình độ quản lý sản xuất
Câu 19: Trong phương pháp chụp ảnh ngày làm việc, mục đích của việc phân loại và mã hóa các yếu tố thời gian quan sát được là gì?
- A. Đánh giá năng lực của người lao động
- B. Thống kê và phân tích cơ cấu thời gian làm việc
- C. Xác định hệ số điều chỉnh năng suất
- D. Tính toán mức độ hoàn thành công việc
Câu 20: Điều kiện tiên quyết để áp dụng định mức lao động một cách hiệu quả trong doanh nghiệp là gì?
- A. Hệ thống trả lương theo sản phẩm
- B. Đội ngũ cán bộ định mức chuyên nghiệp
- C. Quy trình kiểm tra giám sát chặt chẽ
- D. Sự đồng thuận và tham gia của người lao động
Câu 21: Loại hao phí thời gian nào sau đây thuộc về hao phí thời gian chủ quan?
- A. Đi làm muộn
- B. Chờ đợi sửa chữa máy móc
- C. Mất điện đột ngột
- D. Thiếu vật tư sản xuất
Câu 22: Trong các phương pháp định mức, phương pháp nào đòi hỏi phải phân tích kỹ lưỡng các yếu tố cấu thành công việc và xây dựng định mức dựa trên các yếu tố đó?
- A. Phương pháp thống kê kinh nghiệm
- B. Phương pháp phân tích định mức
- C. Phương pháp chụp ảnh ngày làm việc
- D. Phương pháp so sánh điển hình
Câu 23: Mục tiêu cuối cùng của công tác tổ chức và định mức lao động trong doanh nghiệp là gì?
- A. Giảm chi phí tiền lương
- B. Tăng cường kiểm soát người lao động
- C. Nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh
- D. Đảm bảo công bằng trong phân phối thu nhập
Câu 24: Để xây dựng định mức thời gian cho một công việc mới, chưa có kinh nghiệm thực tế, phương pháp định mức nào phù hợp nhất?
- A. Phương pháp thống kê kinh nghiệm
- B. Phương pháp phân tích định mức
- C. Phương pháp chụp ảnh ngày làm việc
- D. Phương pháp so sánh điển hình
Câu 25: Trong quy trình xây dựng định mức lao động, bước nào sau đây diễn ra ĐẦU TIÊN?
- A. Xác định mục tiêu định mức
- B. Thu thập số liệu và khảo sát
- C. Phân tích và lựa chọn phương pháp định mức
- D. Thử nghiệm và điều chỉnh định mức
Câu 26: Khi áp dụng mức lao động, doanh nghiệp cần đảm bảo yếu tố nào để người lao động chấp hành tốt?
- A. Mức lao động phải được xây dựng bởi chuyên gia
- B. Mức lao động phải được ban hành bằng văn bản pháp lý
- C. Mức lao động phải công bằng, hợp lý và khả thi
- D. Mức lao động phải được điều chỉnh định kỳ hàng năm
Câu 27: Loại định mức nào xác định số lượng máy móc, thiết bị hoặc diện tích phục vụ cho một công nhân hoặc một nhóm công nhân?
- A. Định mức thời gian
- B. Định mức phục vụ
- C. Mức sản lượng
- D. Định mức số lượng
Câu 28: Trong quá trình bấm giờ, việc ghi chép đầy đủ các yếu tố ảnh hưởng đến thời gian thực hiện thao tác (ví dụ: điều kiện làm việc, chất lượng vật liệu) có vai trò gì?
- A. Rút ngắn thời gian bấm giờ
- B. Đơn giản hóa quá trình xử lý số liệu
- C. Tăng độ tin cậy của số liệu bấm giờ
- D. Giải thích sự biến động và điều chỉnh định mức
Câu 29: Phát biểu nào sau đây thể hiện mối quan hệ giữa định mức lao động và năng suất lao động?
- A. Định mức lao động quyết định mức lương của người lao động
- B. Định mức lao động là cơ sở để nâng cao năng suất lao động
- C. Năng suất lao động là yếu tố duy nhất ảnh hưởng đến định mức lao động
- D. Định mức lao động và năng suất lao động không liên quan đến nhau
Câu 30: Khi xác định thời gian hao phí cho thời gian nghỉ ngơi cần thiết trong định mức lao động, yếu tố nào sau đây cần được xem xét?
- A. Thâm niên làm việc của người lao động
- B. Số lượng sản phẩm hoàn thành
- C. Mức độ nặng nhọc của công việc
- D. Ý kiến chủ quan của người quản lý