Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tổ Chức Và Định Mức Lao Động - Đề 09
Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tổ Chức Và Định Mức Lao Động - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Trong một xưởng sản xuất cơ khí, công nhân thường xuyên phải chờ đợi vật tư do bộ phận cung ứng chậm trễ. Loại hao phí thời gian này được phân loại là:
- A. Hao phí thời gian chủ quan
- B. Hao phí thời gian khách quan
- C. Thời gian ngừng việc hợp lý
- D. Thời gian chuẩn bị kết thúc
Câu 2: Để nâng cao năng suất lao động trong một dây chuyền lắp ráp điện tử, biện pháp nào sau đây tập trung vào yếu tố tổ chức lao động?
- A. Đầu tư máy móc thiết bị hiện đại hơn
- B. Tăng cường kiểm tra chất lượng sản phẩm
- C. Sắp xếp lại quy trình làm việc và phân công lao động hợp lý
- D. Tăng lương và thưởng cho công nhân
Câu 3: Phương pháp định mức lao động nào dựa trên việc phân tích các yếu tố cấu thành công việc và thời gian cần thiết để thực hiện từng yếu tố đó trong điều kiện làm việc tiêu chuẩn?
- A. Phương pháp thống kê kinh nghiệm
- B. Phương pháp so sánh điển hình
- C. Phương pháp chụp ảnh ngày làm việc
- D. Phương pháp phân tích tính toán
Câu 4: Trong quá trình bấm giờ để định mức thời gian thao tác, yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng đến độ chính xác của kết quả?
- A. Trình độ và kinh nghiệm của người bấm giờ
- B. Số lần bấm giờ quan sát
- C. Mục tiêu của việc khảo sát công việc
- D. Sự ổn định của thao tác được quan sát
Câu 5: Mức sản lượng được xây dựng dựa trên cơ sở nào là chủ yếu?
- A. Năng lực sản xuất của người lao động và thiết bị
- B. Yêu cầu về số lượng sản phẩm cần sản xuất
- C. Mức độ hoàn thành công việc của công nhân giỏi nhất
- D. Thời gian làm việc tiêu chuẩn trong ca
Câu 6: Khi điều kiện tổ chức - kỹ thuật thay đổi dẫn đến năng suất lao động tăng lên đáng kể, doanh nghiệp cần thực hiện điều gì liên quan đến mức lao động?
- A. Giữ nguyên mức lao động hiện hành
- B. Sửa đổi mức lao động cho phù hợp với năng suất mới
- C. Tạm ngừng áp dụng mức lao động
- D. Xây dựng mức lao động mới hoàn toàn
Câu 7: Thời gian nào sau đây KHÔNG được tính vào thời gian định mức khi xây dựng mức thời gian cho một công việc?
- A. Thời gian thao tác chính
- B. Thời gian phục vụ nơi làm việc
- C. Thời gian lãng phí chủ quan
- D. Thời gian nghỉ ngơi cần thiết
Câu 8: Trong phương pháp chụp ảnh ngày làm việc, mục đích chính của việc phân loại các hoạt động quan sát được là gì?
- A. Tính toán thời gian trung bình cho mỗi hoạt động
- B. Đánh giá mức độ chuyên cần của người lao động
- C. Xác định mức độ phức tạp của công việc
- D. Xác định cơ cấu thời gian làm việc và các hao phí
Câu 9: Yếu tố nào sau đây thuộc về điều kiện tổ chức - kỹ thuật ảnh hưởng đến mức lao động?
- A. Trình độ tay nghề của người lao động
- B. Trang bị kỹ thuật và công nghệ sản xuất
- C. Mức độ nặng nhọc, độc hại của công việc
- D. Ý thức kỷ luật lao động của công nhân
Câu 10: Để xác định mức thời gian cho công việc sửa chữa máy móc phức tạp, phương pháp định mức nào sau đây thường được sử dụng?
- A. Phương pháp thống kê kinh nghiệm
- B. Phương pháp bấm giờ trực tiếp
- C. Phương pháp phân tích tính toán
- D. Phương pháp so sánh điển hình
Câu 11: Giả sử mức thời gian cho một sản phẩm là 15 phút/sản phẩm và thời gian ca làm việc là 8 tiếng. Mức sản lượng lý thuyết cho một công nhân trong ca làm việc là bao nhiêu sản phẩm?
- A. 24 sản phẩm
- B. 32 sản phẩm
- C. 40 sản phẩm
- D. 48 sản phẩm
Câu 12: Loại thời gian nào sau đây KHÔNG thuộc thời gian hao phí do tổ chức sản xuất không hợp lý?
- A. Thời gian chờ đợi do thiếu vật tư
- B. Thời gian ngừng việc do mất điện
- C. Thời gian máy móc bị hỏng hóc
- D. Thời gian người lao động đi muộn về sớm
Câu 13: Mục đích của việc xây dựng định mức lao động KHÔNG bao gồm:
- A. Nâng cao năng suất lao động
- B. Làm cơ sở để trả lương cho người lao động
- C. Xác định mức lương tối thiểu cho người lao động
- D. Quản lý và kiểm soát chi phí nhân công
Câu 14: Trong các phương pháp định mức lao động, phương pháp nào ít tốn kém chi phí và thời gian thực hiện nhất?
- A. Phương pháp thống kê kinh nghiệm
- B. Phương pháp bấm giờ trực tiếp
- C. Phương pháp chụp ảnh ngày làm việc
- D. Phương pháp phân tích tính toán
Câu 15: Khi áp dụng mức lao động mới, điều quan trọng nhất cần đảm bảo là:
- A. Mức lao động phải cao hơn mức cũ
- B. Điều kiện làm việc phải đảm bảo để thực hiện mức lao động
- C. Người lao động phải được thông báo trước 1 tháng
- D. Mức lao động phải được công đoàn thông qua
Câu 16: Thời gian chuẩn bị kết thúc công việc (TCK) thường KHÔNG bao gồm hoạt động nào sau đây?
- A. Nhận và kiểm tra bản vẽ, tài liệu kỹ thuật
- B. Chuẩn bị công cụ, dụng cụ cần thiết
- C. Nghỉ giải lao giữa ca
- D. Vệ sinh nơi làm việc cuối ca
Câu 17: Trong quá trình xây dựng mức lao động, việc nghiên cứu và cải tiến phương pháp làm việc có vai trò:
- A. Quan trọng, giúp giảm hao phí và nâng cao năng suất
- B. Không cần thiết, vì đã có phương pháp định mức
- C. Chỉ cần thiết đối với công việc mới
- D. Thực hiện sau khi đã có mức lao động
Câu 18: Loại mức lao động nào quy định lượng sản phẩm hoặc công việc phải hoàn thành trong một đơn vị thời gian nhất định?
- A. Mức thời gian
- B. Mức sản lượng
- C. Mức phục vụ
- D. Mức biên chế
Câu 19: Để đảm bảo tính khách quan và chính xác khi bấm giờ, người bấm giờ nên chọn thời điểm bắt đầu và kết thúc bấm giờ như thế nào?
- A. Ngẫu nhiên trong quá trình thực hiện thao tác
- B. Theo cảm tính và kinh nghiệm cá nhân
- C. Chọn điểm bắt đầu và kết thúc thao tác rõ ràng, dễ nhận biết
- D. Ưu tiên bấm giờ các thao tác nhanh nhất
Câu 20: Hệ số điều chỉnh mức độ phức tạp công việc (CBCV) thường được sử dụng để điều chỉnh mức lao động trong trường hợp nào?
- A. Khi năng suất lao động tăng đột biến
- B. Khi điều kiện làm việc được cải thiện
- C. Khi giá nguyên vật liệu thay đổi
- D. Khi công việc có độ phức tạp khác nhau
Câu 21: Trong một phân xưởng may, việc bố trí chuyền may theo nguyên tắc nào sau đây sẽ giúp giảm thiểu thời gian di chuyển của bán thành phẩm giữa các công đoạn?
- A. Bố trí theo nguyên tắc liên tục
- B. Bố trí theo chức năng
- C. Bố trí theo sản phẩm
- D. Bố trí cố định một chỗ
Câu 22: Để đánh giá mức độ căng thẳng và mệt mỏi của người lao động trong ca làm việc, phương pháp nghiên cứu nào sau đây phù hợp nhất?
- A. Bấm giờ trực tiếp
- B. Phân tích thống kê năng suất
- C. Chụp ảnh ngày làm việc kết hợp phỏng vấn
- D. So sánh với mức lao động trung bình ngành
Câu 23: Khi xây dựng mức lao động cho công việc mang tính chất lặp đi lặp lại, thời gian thao tác chính thường được xác định bằng phương pháp nào?
- A. Phương pháp thống kê kinh nghiệm
- B. Phương pháp bấm giờ trực tiếp
- C. Phương pháp phân tích tính toán
- D. Phương pháp so sánh điển hình
Câu 24: Trong quá trình bấm giờ, nếu phát hiện thao tác của công nhân không hợp lý, người bấm giờ nên xử lý như thế nào?
- A. Hướng dẫn công nhân thực hiện thao tác đúng
- B. Yêu cầu công nhân dừng lại và làm lại
- C. Ghi nhận thao tác sai và loại bỏ khỏi số liệu
- D. Không can thiệp, tiếp tục bấm giờ thao tác hiện tại
Câu 25: Việc tiêu chuẩn hóa các yếu tố đầu vào của quá trình sản xuất (nguyên vật liệu, công cụ, thiết bị) có tác dụng gì đối với định mức lao động?
- A. Tạo điều kiện xây dựng mức lao động chính xác và ổn định
- B. Giảm chi phí xây dựng mức lao động
- C. Làm cho mức lao động trở nên linh hoạt hơn
- D. Không ảnh hưởng đáng kể đến định mức lao động
Câu 26: Mức phục vụ thường được áp dụng để định mức cho đối tượng lao động nào?
- A. Công nhân sản xuất trực tiếp
- B. Kỹ sư thiết kế
- C. Nhân viên hành chính, phục vụ
- D. Cán bộ quản lý
Câu 27: Để xác định hệ số điều chỉnh thời gian nghỉ ngơi cần thiết trong ca làm việc, yếu tố nào sau đây KHÔNG được xem xét?
- A. Mức độ nặng nhọc, căng thẳng của công việc
- B. Điều kiện vi khí hậu nơi làm việc
- C. Đặc điểm lứa tuổi, giới tính của người lao động
- D. Mức lương hiện hưởng của người lao động
Câu 28: Phương pháp so sánh điển hình trong định mức lao động thường được áp dụng khi nào?
- A. Khi công việc có tính chất đơn chiếc, độc đáo
- B. Khi có nhiều công việc tương tự nhau về quy trình và điều kiện
- C. Khi cần định mức nhanh chóng, ít chi phí
- D. Khi có đầy đủ số liệu thống kê về thời gian lao động
Câu 29: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là yêu cầu đối với người thực hiện công tác định mức lao động?
- A. Am hiểu về quy trình công nghệ và tổ chức sản xuất
- B. Nắm vững các phương pháp định mức lao động
- C. Phải là công nhân có bậc thợ cao nhất trong đơn vị
- D. Có khả năng quan sát, phân tích và tổng hợp tốt
Câu 30: Giả sử doanh nghiệp áp dụng mức sản lượng là 20 sản phẩm/ca. Nếu công nhân A sản xuất được 25 sản phẩm trong ca, mức độ hoàn thành mức lao động của công nhân A là bao nhiêu?
- A. 80%
- B. 125%
- C. 120%
- D. 150%