Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Toán Cao Cấp – Đề 01

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Toán Cao Cấp

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Cao Cấp - Đề 01

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Cao Cấp - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cho ma trận $A = egin{pmatrix} 1 & 2 & 3 0 & 4 & 5 0 & 0 & 6 end{pmatrix}$. Định thức của ma trận $A^3$ bằng bao nhiêu?

  • A. 36
  • B. 216
  • C. 1728
  • D. 46656

Câu 2: Xét hệ phương trình tuyến tính thuần nhất $Ax = 0$. Phát biểu nào sau đây là đúng về số nghiệm của hệ?

  • A. Hệ luôn vô nghiệm.
  • B. Hệ luôn có ít nhất một nghiệm.
  • C. Hệ chỉ có nghiệm duy nhất khi $det(A)
    eq 0$.
  • D. Số nghiệm của hệ không phụ thuộc vào ma trận $A$.

Câu 3: Cho hàm số $f(x) = egin{cases} x^2 sin(frac{1}{x}) & ext{nếu } x
eq 0 0 & ext{nếu } x = 0 end{cases}$. Hàm số $f(x)$ có đạo hàm tại $x=0$ không và nếu có thì $f"(0)$ bằng bao nhiêu?

  • A. Không có đạo hàm tại $x=0$.
  • B. Có đạo hàm và $f"(0) = 1$.
  • C. Có đạo hàm và $f"(0) = -1$.
  • D. Có đạo hàm và $f"(0) = 0$.

Câu 4: Tính tích phân bất định $int x e^{2x} dx$.

  • A. $frac{1}{2}xe^{2x} - frac{1}{4}e^{2x} + C$
  • B. $frac{1}{2}xe^{2x} + frac{1}{4}e^{2x} + C$
  • C. $xe^{2x} - frac{1}{2}e^{2x} + C$
  • D. $xe^{2x} + frac{1}{2}e^{2x} + C$

Câu 5: Trong không gian vectơ $mathbb{R}^3$, cho hai vectơ $u = (1, 2, -1)$ và $v = (0, 1, 3)$. Tính tích vectơ (tích có hướng) $u imes v$.

  • A. $(7, -3, 1)$
  • B. $(7, -3, 1)$
  • C. $(5, -3, 1)$
  • D. $(5, 3, -1)$

Câu 6: Xét chuỗi số $sum_{n=1}^{infty} frac{n^2}{2^n}$. Chuỗi này hội tụ hay phân kỳ? Nếu hội tụ, hãy xét sự hội tụ tuyệt đối.

  • A. Hội tụ tuyệt đối.
  • B. Hội tụ có điều kiện.
  • C. Phân kỳ.
  • D. Không thể xác định sự hội tụ.

Câu 7: Cho biến cố $A$ và $B$ độc lập. Biết $P(A) = 0.6$ và $P(B) = 0.4$. Tính $P(A cup B)$.

  • A. 0.24
  • B. 0.76
  • C. 0.76
  • D. 1.0

Câu 8: Tìm cực trị của hàm số hai biến $f(x, y) = x^3 + y^3 - 3xy$.

  • A. Hàm số không có cực trị.
  • B. Cực tiểu tại $(1, 1)$ và điểm yên ngựa tại $(0, 0)$.
  • C. Cực đại tại $(1, 1)$ và điểm yên ngựa tại $(0, 0)$.
  • D. Cực đại tại $(1, 1)$ và cực tiểu tại $(0, 0)$.

Câu 9: Giải phương trình vi phân cấp một tuyến tính $y" + 2y = e^{-x}$.

  • A. $y = e^{-x} + Ce^{-2x}$
  • B. $y = xe^{-x} + Ce^{-2x}$
  • C. $y = e^{-2x} + Ce^{-x}$
  • D. $y = e^{-x} + Ce^{-2x}$

Câu 10: Cho không gian vectơ $V$ và $W$ là không gian con của $V$. Phát biểu nào sau đây về $V cap W$ là đúng?

  • A. $V cap W$ không phải lúc nào cũng là không gian con của $V$.
  • B. $V cap W$ luôn là không gian con của $V$.
  • C. $V cap W$ luôn là không gian con của $W$ nhưng không chắc chắn là không gian con của $V$.
  • D. $V cap W$ chỉ là không gian con của $V$ khi $W subset V$.

Câu 11: Tìm giới hạn $lim_{x o 0} frac{sin(x) - x}{x^3}$.

  • A. 0
  • B. $-1/2$
  • C. $-1/6$
  • D. Không tồn tại.

Câu 12: Trong logic mệnh đề, mệnh đề nào sau đây tương đương với $p Rightarrow q$?

  • A. $p wedge q$
  • B. $p vee q$
  • C. $p wedge
    eg q$
  • D. $
    eg p vee q$

Câu 13: Cho tập hợp $A = {1, 2, 3, 4, 5}$. Hỏi có bao nhiêu tập con của $A$ chứa phần tử 1?

  • A. 16
  • B. 16
  • C. 32
  • D. 5

Câu 14: Xét ánh xạ $f: mathbb{R} o mathbb{R}$ xác định bởi $f(x) = x^2 + 1$. Ánh xạ này có phải là đơn ánh, toàn ánh, song ánh không?

  • A. Không đơn ánh, không toàn ánh.
  • B. Đơn ánh nhưng không toàn ánh.
  • C. Toàn ánh nhưng không đơn ánh.
  • D. Song ánh.

Câu 15: Tính tổng của chuỗi hình học vô hạn $1 + frac{1}{3} + frac{1}{9} + frac{1}{27} + cdots$.

  • A. $frac{1}{2}$
  • B. $frac{2}{3}$
  • C. $frac{3}{2}$
  • D. Chuỗi phân kỳ.

Câu 16: Cho số phức $z = 1 + isqrt{3}$. Viết $z$ dưới dạng lượng giác.

  • A. $2(cos(frac{pi}{4}) + isin(frac{pi}{4}))$
  • B. $2(cos(frac{pi}{3}) + isin(frac{pi}{3}))$
  • C. $2(cos(frac{2pi}{3}) + isin(frac{2pi}{3}))$
  • D. $sqrt{3}(cos(frac{pi}{3}) + isin(frac{pi}{3}))$

Câu 17: Trong không gian $mathbb{R}^2$, cho phép biến đổi tuyến tính $T$ là phép quay quanh gốc tọa độ một góc $frac{pi}{2}$ ngược chiều kim đồng hồ. Ma trận biểu diễn của $T$ trong cơ sở chính tắc là ma trận nào?

  • A. $egin{pmatrix} 1 & 0 0 & 1 end{pmatrix}$
  • B. $egin{pmatrix} 0 & 1 1 & 0 end{pmatrix}$
  • C. $egin{pmatrix} 0 & -1 1 & 0 end{pmatrix}$
  • D. $egin{pmatrix} 0 & -1 1 & 0 end{pmatrix}$

Câu 18: Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân tuyến tính cấp hai thuần nhất $y"" - 4y" + 4y = 0$.

  • A. $y = (C_1 + C_2x)e^{2x}$
  • B. $y = C_1e^{2x} + C_2e^{-2x}$
  • C. $y = C_1cos(2x) + C_2sin(2x)$
  • D. $y = (C_1 + C_2x)cos(2x)$

Câu 19: Cho hàm mật độ xác suất của biến ngẫu nhiên liên tục $X$ là $f(x) = egin{cases} cx & ext{nếu } 0 le x le 2 0 & ext{nếu } x < 0 ext{ hoặc } x > 2 end{cases}$. Tìm giá trị của hằng số $c$.

  • A. $frac{1}{4}
  • B. $frac{1}{2}
  • C. $1
  • D. $2

Câu 20: Trong lý thuyết đồ thị, đồ thị Euler là đồ thị liên thông mà mỗi đỉnh có bậc như thế nào?

  • A. Bậc của mỗi đỉnh đều lẻ.
  • B. Bậc của mỗi đỉnh đều chẵn hoặc lẻ.
  • C. Bậc của mỗi đỉnh đều chẵn.
  • D. Có ít nhất một đỉnh bậc chẵn.

Câu 21: Phương pháp số nào sau đây thường được sử dụng để giải gần đúng phương trình phi tuyến $f(x) = 0$?

  • A. Phương pháp Newton-Raphson.
  • B. Phép khử Gauss.
  • C. Phương pháp Cramer.
  • D. Phân tích LU.

Câu 22: Trong đại số trừu tượng, một nhóm $(G, )$ được gọi là Abel nếu phép toán $$ có tính chất nào?

  • A. Kết hợp.
  • B. Giao hoán.
  • C. Có phần tử đơn vị.
  • D. Có phần tử nghịch đảo.

Câu 23: Tìm đạo hàm riêng $frac{partial f}{partial x}$ của hàm số $f(x, y) = x^2y + sin(xy)$.

  • A. $2xy + cos(xy)$
  • B. $x^2 + ycos(xy)$
  • C. $2xy + ycos(xy)$
  • D. $2x + cos(xy)$

Câu 24: Tính tích phân đường $int_C (x^2 + y^2) ds$, với $C$ là đường tròn đơn vị $x^2 + y^2 = 1$.

  • A. $pi$
  • B. $2pi$
  • C. 0
  • D. $2pi$

Câu 25: Cho ma trận $A = egin{pmatrix} 2 & -1 -1 & 2 end{pmatrix}$. Tìm giá trị riêng của ma trận $A$.

  • A. $lambda_1 = 1, lambda_2 = 2$
  • B. $lambda_1 = 1, lambda_2 = 3$
  • C. $lambda_1 = -1, lambda_2 = 3$
  • D. $lambda_1 = -1, lambda_2 = -3$

Câu 26: Trong không gian vectơ $mathbb{R}^3$, cho cơ sở $B = {u_1 = (1, 0, 0), u_2 = (1, 1, 0), u_3 = (1, 1, 1)}$. Tìm tọa độ của vectơ $v = (2, 3, 4)$ trong cơ sở $B$.

  • A. $(2, 3, 4)_B$
  • B. $(4, 3, 2)_B$
  • C. $(2, 1, 1)_B$
  • D. $(1, 1, 2)_B$

Câu 27: Xét hàm số $f(x) = ln(1 + x)$. Tìm khai triển Taylor của $f(x)$ đến bậc 3 tại $x_0 = 0$.

  • A. $x - frac{x^2}{2} + frac{x^3}{3} + o(x^3)$
  • B. $1 + x + frac{x^2}{2!} + frac{x^3}{3!} + o(x^3)$
  • C. $x + frac{x^2}{2} + frac{x^3}{3} + o(x^3)$
  • D. $x - frac{x^2}{2} + frac{x^3}{3} + o(x^3)$

Câu 28: Một hộp chứa 5 bi đỏ và 3 bi xanh. Lấy ngẫu nhiên không hoàn lại 2 bi. Tính xác suất để cả hai bi lấy ra đều là bi đỏ.

  • A. $frac{5}{14}
  • B. $frac{1}{2}
  • C. $frac{2}{7}
  • D. $frac{25}{64}

Câu 29: Cho hệ phương trình vi phân $egin{cases} x"(t) = 2x(t) + y(t) y"(t) = x(t) + 2y(t) end{cases}$. Tìm ma trận hệ số của hệ.

  • A. $egin{pmatrix} 1 & 2 2 & 1 end{pmatrix}$
  • B. $egin{pmatrix} 2 & 1 1 & 2 end{pmatrix}$
  • C. $egin{pmatrix} 2 & 2 1 & 1 end{pmatrix}$
  • D. $egin{pmatrix} 1 & 1 2 & 2 end{pmatrix}$

Câu 30: Trong không gian $mathbb{R}^3$, cho mặt phẳng $(P): x + 2y - z + 3 = 0$. Tìm vectơ pháp tuyến của mặt phẳng $(P)$.

  • A. $(3, 2, -1)$
  • B. $(1, 2, 3)$
  • C. $(1, 2, -1)$
  • D. $(1, -2, 1)$

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Cao Cấp

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Cho ma trận $A = begin{pmatrix} 1 & 2 & 3 0 & 4 & 5 0 & 0 & 6 end{pmatrix}$. Định thức của ma trận $A^3$ bằng bao nhiêu?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Cao Cấp

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Xét hệ phương trình tuyến tính thuần nhất $Ax = 0$. Phát biểu nào sau đây là đúng về số nghiệm của hệ?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Cao Cấp

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Cho hàm số $f(x) = begin{cases} x^2 sin(frac{1}{x}) & text{nếu } x neq 0 0 & text{nếu } x = 0 end{cases}$. Hàm số $f(x)$ có đạo hàm tại $x=0$ không và nếu có thì $f'(0)$ bằng bao nhiêu?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Cao Cấp

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Tính tích phân bất định $int x e^{2x} dx$.

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Cao Cấp

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Trong không gian vectơ $mathbb{R}^3$, cho hai vectơ $u = (1, 2, -1)$ và $v = (0, 1, 3)$. Tính tích vectơ (tích có hướng) $u times v$.

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Cao Cấp

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Xét chuỗi số $sum_{n=1}^{infty} frac{n^2}{2^n}$. Chuỗi này hội tụ hay phân kỳ? Nếu hội tụ, hãy xét sự hội tụ tuyệt đối.

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Cao Cấp

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Cho biến cố $A$ và $B$ độc lập. Biết $P(A) = 0.6$ và $P(B) = 0.4$. Tính $P(A cup B)$.

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Cao Cấp

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Tìm cực trị của hàm số hai biến $f(x, y) = x^3 + y^3 - 3xy$.

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Cao Cấp

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Giải phương trình vi phân cấp một tuyến tính $y' + 2y = e^{-x}$.

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Cao Cấp

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Cho không gian vectơ $V$ và $W$ là không gian con của $V$. Phát biểu nào sau đây về $V cap W$ là đúng?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Cao Cấp

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Tìm giới hạn $lim_{x to 0} frac{sin(x) - x}{x^3}$.

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Cao Cấp

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Trong logic mệnh đề, mệnh đề nào sau đây tương đương với $p Rightarrow q$?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Cao Cấp

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Cho tập hợp $A = {1, 2, 3, 4, 5}$. Hỏi có bao nhiêu tập con của $A$ chứa phần tử 1?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Cao Cấp

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Xét ánh xạ $f: mathbb{R} to mathbb{R}$ xác định bởi $f(x) = x^2 + 1$. Ánh xạ này có phải là đơn ánh, toàn ánh, song ánh không?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Cao Cấp

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Tính tổng của chuỗi hình học vô hạn $1 + frac{1}{3} + frac{1}{9} + frac{1}{27} + cdots$.

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Cao Cấp

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Cho số phức $z = 1 + isqrt{3}$. Viết $z$ dưới dạng lượng giác.

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Cao Cấp

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Trong không gian $mathbb{R}^2$, cho phép biến đổi tuyến tính $T$ là phép quay quanh gốc tọa độ một góc $frac{pi}{2}$ ngược chiều kim đồng hồ. Ma trận biểu diễn của $T$ trong cơ sở chính tắc là ma trận nào?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Cao Cấp

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân tuyến tính cấp hai thuần nhất $y'' - 4y' + 4y = 0$.

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Cao Cấp

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Cho hàm mật độ xác suất của biến ngẫu nhiên liên tục $X$ là $f(x) = begin{cases} cx & text{nếu } 0 le x le 2 0 & text{nếu } x < 0 text{ hoặc } x > 2 end{cases}$. Tìm giá trị của hằng số $c$.

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Cao Cấp

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Trong lý thuyết đồ thị, đồ thị Euler là đồ thị liên thông mà mỗi đỉnh có bậc như thế nào?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Cao Cấp

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Phương pháp số nào sau đây thường được sử dụng để giải gần đúng phương trình phi tuyến $f(x) = 0$?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Cao Cấp

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Trong đại số trừu tượng, một nhóm $(G, *)$ được gọi là Abel nếu phép toán $*$ có tính chất nào?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Cao Cấp

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Tìm đạo hàm riêng $frac{partial f}{partial x}$ của hàm số $f(x, y) = x^2y + sin(xy)$.

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Cao Cấp

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Tính tích phân đường $int_C (x^2 + y^2) ds$, với $C$ là đường tròn đơn vị $x^2 + y^2 = 1$.

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Cao Cấp

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Cho ma trận $A = begin{pmatrix} 2 & -1 -1 & 2 end{pmatrix}$. Tìm giá trị riêng của ma trận $A$.

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Cao Cấp

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Trong không gian vectơ $mathbb{R}^3$, cho cơ sở $B = {u_1 = (1, 0, 0), u_2 = (1, 1, 0), u_3 = (1, 1, 1)}$. Tìm tọa độ của vectơ $v = (2, 3, 4)$ trong cơ sở $B$.

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Cao Cấp

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Xét hàm số $f(x) = ln(1 + x)$. Tìm khai triển Taylor của $f(x)$ đến bậc 3 tại $x_0 = 0$.

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Cao Cấp

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Một hộp chứa 5 bi đỏ và 3 bi xanh. Lấy ngẫu nhiên không hoàn lại 2 bi. Tính xác suất để cả hai bi lấy ra đều là bi đỏ.

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Cao Cấp

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Cho hệ phương trình vi phân $begin{cases} x'(t) = 2x(t) + y(t) y'(t) = x(t) + 2y(t) end{cases}$. Tìm ma trận hệ số của hệ.

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Cao Cấp

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Trong không gian $mathbb{R}^3$, cho mặt phẳng $(P): x + 2y - z + 3 = 0$. Tìm vectơ pháp tuyến của mặt phẳng $(P)$.

Xem kết quả