Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Toán Cao Cấp – Đề 04

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Toán Cao Cấp

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Cao Cấp - Đề 04

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Cao Cấp - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cho hàm số f(x, y) = x^3 + y^3 - 3xy. Điểm dừng của hàm số này là:

  • A. (0, 0) và (1, 1)
  • B. (0, 0) và (1, -1)
  • C. (0, 1) và (-1, 0)
  • D. Không có điểm dừng

Câu 2: Ma trận A được gọi là khả nghịch nếu:

  • A. Tồn tại ma trận B sao cho AB = BA = I, với I là ma trận đơn vị
  • B. Định thức của ma trận A bằng 0
  • C. Tất cả các phần tử của ma trận A đều khác 0
  • D. Ma trận A là ma trận vuông và có các hàng độc lập tuyến tính

Câu 3: Cho tích phân bội hai ∫∫_D (x^2 + y^2) dA, trong đó D là hình tròn tâm gốc tọa độ, bán kính R. Sử dụng tọa độ cực, tích phân này được viết lại là:

  • A. ∫_0^(2π) ∫_0^R (r^2) dr dθ
  • B. ∫_0^(π) ∫_0^R (r^3) dr dθ
  • C. ∫_0^(2π) ∫_0^R (r^3) dr dθ
  • D. ∫_0^(π) ∫_0^R (r^2) r dr dθ

Câu 4: Tìm giới hạn của dãy số a_n = (2n^2 + 3n - 1) / (n^2 - 5).

  • A. 0
  • B. 1
  • C. Vô cùng
  • D. 2

Câu 5: Phương trình vi phân nào sau đây là phương trình vi phân tuyến tính cấp hai hệ số hằng số thuần nhất?

  • A. y"" + xy" + y = 0
  • B. 2y"" - 3y" + 5y = 0
  • C. y"" + (y")^2 + y = 0
  • D. y"" - y" + sin(x)y = 0

Câu 6: Cho không gian vectơ V = ℝ^3. Hệ vectơ nào sau đây là cơ sở của V?

  • A. {(1, 0, 0), (0, 1, 0), (0, 0, 1)}
  • B. {(1, 1, 1), (2, 2, 2), (3, 3, 3)}
  • C. {(1, 0, 0), (0, 1, 0), (1, 1, 0), (0, 0, 1)}
  • D. {(1, 2, 3), (0, 0, 0), (4, 5, 6)}

Câu 7: Tìm đạo hàm riêng cấp hai ∂^2f/∂x∂y của hàm số f(x, y) = sin(xy).

  • A. -x^2cos(xy)
  • B. y^2cos(xy)
  • C. cos(xy) - xy sin(xy)
  • D. -sin(xy)

Câu 8: Cho chuỗi số ∑_(n=1)^∞ (1/n^p). Chuỗi này hội tụ khi và chỉ khi:

  • A. p ≤ 1
  • B. p < 1
  • C. p = 1
  • D. p > 1

Câu 9: Định thức của ma trận A = [[2, 1], [4, 3]] là:

  • A. 2
  • B. 10
  • C. -2
  • D. 1

Câu 10: Nghiệm tổng quát của phương trình vi phân y" = 2x là:

  • A. 2x^2 + C
  • B. x^2 + C
  • C. 2 + C
  • D. e^(2x) + C

Câu 11: Cho hàm số f(x) = {x^2 sin(1/x) nếu x ≠ 0; 0 nếu x = 0}. Xét tính khả vi của f(x) tại x = 0.

  • A. Không khả vi
  • B. Khả vi và f"(0) = 1
  • C. Khả vi và f"(0) = 0
  • D. Khả vi và f"(0) = 2

Câu 12: Giá trị riêng của ma trận A = [[3, 0], [0, -2]] là:

  • A. 1 và -1
  • B. 0 và 3
  • C. 2 và -3
  • D. 3 và -2

Câu 13: Tính tích phân ∫_0^1 xe^(x^2) dx.

  • A. e - 1
  • B. (e - 1) / 2
  • C. 2(e - 1)
  • D. e

Câu 14: Cho hàm số z = f(x, y), vi phân toàn phần dz được tính bởi công thức:

  • A. dz = (∂f/∂x)dx + (∂f/∂y)dy
  • B. dz = (∂f/∂x)dy + (∂f/∂y)dx
  • C. dz = (∂^2f/∂x^2)dx + (∂^2f/∂y^2)dy
  • D. dz = (∂f/∂x + ∂f/∂y)dxdy

Câu 15: Chuỗi lũy thừa ∑_(n=0)^∞ c_n (x - a)^n có bán kính hội tụ R được xác định bởi công thức nào sau đây (nếu giới hạn tồn tại)?

  • A. R = lim_(n→∞) |c_(n+1) / c_n|
  • B. R = lim_(n→∞) |c_n / c_(n+1)|
  • C. R = 1 / lim_(n→∞) |c_(n+1) / c_n|
  • D. R = 1 / lim_(n→∞) |c_n / c_(n+1)|

Câu 16: Cho hệ phương trình tuyến tính Ax = b. Hệ phương trình này có nghiệm duy nhất khi:

  • A. det(A) = 0
  • B. rank(A) < rank([A|b])
  • C. rank(A) < số ẩn
  • D. rank(A) = rank([A|b]) = số ẩn

Câu 17: Tính tích phân đường loại 2 ∫_C (x dy - y dx), với C là đường tròn x^2 + y^2 = 1, lấy theo chiều ngược chiều kim đồng hồ.

  • A. 0
  • B. 2π
  • C. π
  • D. -2π

Câu 18: Cho hàm số f(x) liên tục trên [a, b]. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

  • A. f(x) khả vi trên (a, b)
  • B. f(a) = f(b)
  • C. Tồn tại c ∈ [a, b] sao cho ∫_a^b f(x) dx = f(c)(b - a)
  • D. f(x) đơn điệu trên [a, b]

Câu 19: Phép biến đổi Laplace của hàm số f(t) = e^(at) là:

  • A. 1/(s - a), s < a
  • B. 1/(s + a), s > -a
  • C. 1/(a - s), s > a
  • D. 1/(s - a), s > a

Câu 20: Cho ánh xạ tuyến tính f: ℝ^2 → ℝ^2 xác định bởi f(x, y) = (2x + y, x - y). Ma trận biểu diễn của f trong cơ sở chính tắc là:

  • A. [[2, 1], [1, -1]]
  • B. [[2, -1], [1, 1]]
  • C. [[1, 2], [-1, 1]]
  • D. [[-1, 1], [2, 1]]

Câu 21: Miền hội tụ của chuỗi lũy thừa ∑_(n=1)^∞ (x^n / n) là:

  • A. (-1, 1)
  • B. [-1, 1]
  • C. [-1, 1)
  • D. (-1, 1]

Câu 22: Nghiệm riêng của phương trình vi phân y"" - 4y" + 4y = e^(2x) có dạng:

  • A. Ae^(2x)
  • B. Ax^2e^(2x)
  • C. Axe^(2x)
  • D. A sin(2x) + B cos(2x)

Câu 23: Cho hàm số f(x, y) = x^2 + y^2 tại điểm (1, 1). Tìm vectơ gradient ∇f(1, 1).

  • A. (1, 1)
  • B. (2, 0)
  • C. (0, 2)
  • D. (2, 2)

Câu 24: Tính hạng của ma trận A = [[1, 2, 3], [2, 4, 6], [3, 6, 9]].

  • A. 3
  • B. 2
  • C. 1
  • D. 0

Câu 25: Cho hàm số f(x) = ln(x). Tính đạo hàm cấp n của f(x), f^(n)(x).

  • A. (-1)^(n-1) (n-1)! / x^n
  • B. (-1)^(n-1) (n-1)! / x^n
  • C. n! / x^n
  • D. (-1)^n n! / x^n

Câu 26: Tìm cực trị của hàm số f(x) = x^3 - 3x.

  • A. Hàm số có cực đại tại x = -1 và cực tiểu tại x = 1
  • B. Hàm số có cực tiểu tại x = -1 và cực đại tại x = 1
  • C. Hàm số chỉ có cực đại
  • D. Hàm số chỉ có cực tiểu

Câu 27: Cho tích phân suy rộng ∫_1^∞ (1/x^α) dx. Tích phân này hội tụ khi:

  • A. α ≤ 1
  • B. α < 1
  • C. α = 1
  • D. α > 1

Câu 28: Trong không gian vectơ ℝ^3, tích có hướng của hai vectơ u = (1, 2, 3) và v = (4, 5, 6) là:

  • A. ( -3, 6, -3)
  • B. ( -3, 6, -3)
  • C. (3, -6, 3)
  • D. (3, 6, 3)

Câu 29: Tìm nghiệm của phương trình lượng giác cos(x) = 1/2 trong khoảng [0, 2π].

  • A. π/3
  • B. 2π/3
  • C. π/3 và 5π/3
  • D. π/6 và 11π/6

Câu 30: Cho hàm số f(x, y) = xy. Tính tích phân đường ∫_C f(x, y) ds, với C là đoạn thẳng nối từ (0, 0) đến (1, 1).

  • A. 1/2
  • B. √2/2
  • C. 1
  • D. √2/6

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Cao Cấp

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Cho hàm số f(x, y) = x^3 + y^3 - 3xy. Điểm dừng của hàm số này là:

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Cao Cấp

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Ma trận A được gọi là khả nghịch nếu:

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Cao Cấp

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Cho tích phân bội hai ∫∫_D (x^2 + y^2) dA, trong đó D là hình tròn tâm gốc tọa độ, bán kính R. Sử dụng tọa độ cực, tích phân này được viết lại là:

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Cao Cấp

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Tìm giới hạn của dãy số a_n = (2n^2 + 3n - 1) / (n^2 - 5).

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Cao Cấp

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Phương trình vi phân nào sau đây là phương trình vi phân tuyến tính cấp hai hệ số hằng số thuần nhất?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Cao Cấp

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Cho không gian vectơ V = ℝ^3. Hệ vectơ nào sau đây là cơ sở của V?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Cao Cấp

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Tìm đạo hàm riêng cấp hai ∂^2f/∂x∂y của hàm số f(x, y) = sin(xy).

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Cao Cấp

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Cho chuỗi số ∑_(n=1)^∞ (1/n^p). Chuỗi này hội tụ khi và chỉ khi:

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Cao Cấp

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Định thức của ma trận A = [[2, 1], [4, 3]] là:

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Cao Cấp

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Nghiệm tổng quát của phương trình vi phân y' = 2x là:

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Cao Cấp

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Cho hàm số f(x) = {x^2 sin(1/x) nếu x ≠ 0; 0 nếu x = 0}. Xét tính khả vi của f(x) tại x = 0.

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Cao Cấp

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Giá trị riêng của ma trận A = [[3, 0], [0, -2]] là:

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Cao Cấp

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Tính tích phân ∫_0^1 xe^(x^2) dx.

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Cao Cấp

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Cho hàm số z = f(x, y), vi phân toàn phần dz được tính bởi công thức:

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Cao Cấp

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Chuỗi lũy thừa ∑_(n=0)^∞ c_n (x - a)^n có bán kính hội tụ R được xác định bởi công thức nào sau đây (nếu giới hạn tồn tại)?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Cao Cấp

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Cho hệ phương trình tuyến tính Ax = b. Hệ phương trình này có nghiệm duy nhất khi:

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Cao Cấp

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Tính tích phân đường loại 2 ∫_C (x dy - y dx), với C là đường tròn x^2 + y^2 = 1, lấy theo chiều ngược chiều kim đồng hồ.

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Cao Cấp

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Cho hàm số f(x) liên tục trên [a, b]. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Cao Cấp

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Phép biến đổi Laplace của hàm số f(t) = e^(at) là:

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Cao Cấp

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Cho ánh xạ tuyến tính f: ℝ^2 → ℝ^2 xác định bởi f(x, y) = (2x + y, x - y). Ma trận biểu diễn của f trong cơ sở chính tắc là:

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Cao Cấp

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Miền hội tụ của chuỗi lũy thừa ∑_(n=1)^∞ (x^n / n) là:

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Cao Cấp

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Nghiệm riêng của phương trình vi phân y'' - 4y' + 4y = e^(2x) có dạng:

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Cao Cấp

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Cho hàm số f(x, y) = x^2 + y^2 tại điểm (1, 1). Tìm vectơ gradient ∇f(1, 1).

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Cao Cấp

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Tính hạng của ma trận A = [[1, 2, 3], [2, 4, 6], [3, 6, 9]].

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Cao Cấp

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Cho hàm số f(x) = ln(x). Tính đạo hàm cấp n của f(x), f^(n)(x).

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Cao Cấp

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Tìm cực trị của hàm số f(x) = x^3 - 3x.

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Cao Cấp

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Cho tích phân suy rộng ∫_1^∞ (1/x^α) dx. Tích phân này hội tụ khi:

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Cao Cấp

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Trong không gian vectơ ℝ^3, tích có hướng của hai vectơ u = (1, 2, 3) và v = (4, 5, 6) là:

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Cao Cấp

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Tìm nghiệm của phương trình lượng giác cos(x) = 1/2 trong khoảng [0, 2π].

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Cao Cấp

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Cho hàm số f(x, y) = xy. Tính tích phân đường ∫_C f(x, y) ds, với C là đoạn thẳng nối từ (0, 0) đến (1, 1).

Xem kết quả