Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Toán Cao Cấp – Đề 06

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Toán Cao Cấp

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Cao Cấp - Đề 06

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Cao Cấp - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cho hệ phương trình tuyến tính thuần nhất AX = 0, với A là ma trận vuông cấp n. Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG về nghiệm của hệ phương trình?

  • A. Hệ luôn vô nghiệm.
  • B. Hệ luôn có ít nhất một nghiệm là nghiệm tầm thường.
  • C. Hệ có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi det(A) ≠ 0.
  • D. Hệ có vô số nghiệm khi và chỉ khi det(A) ≠ 0.

Câu 2: Cho ma trận A vuông cấp 3 có định thức det(A) = 5. Tính định thức của ma trận 2A.

  • A. 5
  • B. 10
  • C. 40
  • D. 25

Câu 3: Cho hàm số f(x, y) = x^3 + y^3 - 3xy. Điểm dừng của hàm số này là:

  • A. (0, 0)
  • B. (1, 1)
  • C. (0, 0) và (-1, -1)
  • D. (0, 0) và (1, 1)

Câu 4: Tính giới hạn: lim_{x→0} (sin(x) - x) / x^3.

  • A. 0
  • B. -1/6
  • C. 1/6
  • D. Không tồn tại

Câu 5: Cho tích phân suy rộng ∫_{1}^{+∞} (1/x^p) dx. Tích phân này hội tụ khi và chỉ khi:

  • A. p ≤ 1
  • B. p < 1
  • C. p > 1
  • D. p ≥ 0

Câu 6: Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân y"" - 4y" + 4y = 0.

  • A. y = C1e^(2x) + C2e^(-2x)
  • B. y = (C1 + C2x)e^(-2x)
  • C. y = C1cos(2x) + C2sin(2x)
  • D. y = (C1 + C2x)e^(2x)

Câu 7: Cho không gian vectơ V = ℝ^3. Xét tập con W = {(x, y, z) ∈ ℝ^3 | x + y - 2z = 0}. Hỏi W có phải là không gian con của V không?

  • A. Có, W là không gian con của V.
  • B. Không, W không phải là không gian con của V vì không chứa vectơ 0.
  • C. Không, W không phải là không gian con của V vì không đóng với phép cộng vectơ.
  • D. Không, W không phải là không gian con của V vì không đóng với phép nhân với số vô hướng.

Câu 8: Cho ánh xạ tuyến tính f: ℝ^2 → ℝ^2 xác định bởi f(x, y) = (2x + y, x - y). Ma trận biểu diễn của f đối với cơ sở chính tắc của ℝ^2 là:

  • A. [[2, 1], [1, -1]]
  • B. [[2, 1], [1, -1]]
  • C. [[2, -1], [1, 1]]
  • D. [[-1, 1], [1, 2]]

Câu 9: Cho chuỗi số ∑_{n=1}^{+∞} ((-1)^n) / n. Chuỗi này:

  • A. Phân kỳ.
  • B. Hội tụ tuyệt đối.
  • C. Hội tụ có điều kiện.
  • D. Vừa hội tụ vừa phân kỳ.

Câu 10: Tìm cực trị địa phương của hàm số f(x) = x^3 - 6x^2 + 9x + 1.

  • A. Hàm số có cực đại tại x = 1 và cực tiểu tại x = 3.
  • B. Hàm số có cực tiểu tại x = 1 và cực đại tại x = 3.
  • C. Hàm số có cực đại tại x = 2.
  • D. Hàm số không có cực trị địa phương.

Câu 11: Tính tích phân bất định ∫ x*cos(x) dx.

  • A. x*sin(x) + cos(x) + C
  • B. x*sin(x) + cos(x) + C
  • C. x*cos(x) - sin(x) + C
  • D. x*sin(x) - cos(x) + C

Câu 12: Cho tập hợp A = {1, 2, 3}. Số lượng quan hệ hai ngôi trên tập A là:

  • A. 3
  • B. 6
  • C. 2^9
  • D. 9

Câu 13: Mệnh đề nào sau đây là tương đương với mệnh đề p → q (p kéo theo q)?

  • A. p ∧ q
  • B. p ∨ q
  • C. q → p
  • D. ¬p ∨ q

Câu 14: Tìm eigenvalue lớn nhất của ma trận A = [[2, 1], [1, 2]].

  • A. 3
  • B. 1
  • C. 2
  • D. -1

Câu 15: Cho hàm số f(x, y) = e^(x^2 + y^2). Tìm gradient của f tại điểm (1, 0).

  • A. (e, 0)
  • B. (2e, 0)
  • C. (0, 2e)
  • D. (2, 0)

Câu 16: Tính đạo hàm của hàm số y = ln(sin(x)).

  • A. cos(x) / sin(x)
  • B. 1 / sin(x)
  • C. cot(x)
  • D. tan(x)

Câu 17: Cho vectơ u = (1, -2, 3) và v = (0, 1, -1). Tính tích có hướng u × v.

  • A. (-1, -1, 1)
  • B. (1, 1, -1)
  • C. (1, -1, -1)
  • D. (-1, 1, 1)

Câu 18: Tìm hạng của ma trận A = [[1, 2, 3], [2, 4, 6], [3, 6, 9]].

  • A. 3
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 0

Câu 19: Giải phương trình vi phân tách biến dy/dx = x/y.

  • A. y = x^2 + C
  • B. y^2 = x + C
  • C. y^2 = x^2 + C
  • D. y = √(x^2 + C)

Câu 20: Cho hàm số f(x) = {x^2*sin(1/x) nếu x ≠ 0, 0 nếu x = 0}. Xét tính khả vi của f tại x = 0.

  • A. f khả vi tại x = 0 và f"(0) = 0.
  • B. f khả vi tại x = 0 và f"(0) = 1.
  • C. f không khả vi tại x = 0.
  • D. f liên tục nhưng không khả vi tại x = 0.

Câu 21: Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình |x - 2| < 3.

  • A. 4
  • B. 5
  • C. 6
  • D. Vô số nghiệm

Câu 22: Cho hàm số f(x, y) = xy. Tìm vi phân toàn phần df.

  • A. df = x dx + y dy
  • B. df = y dx - x dy
  • C. df = y dx + x dy
  • D. df = xy (dx + dy)

Câu 23: Cho hệ vectơ {u1, u2, u3} trong ℝ^3. Điều kiện nào sau đây đảm bảo hệ là cơ sở của ℝ^3?

  • A. Hệ phụ thuộc tuyến tính.
  • B. Hệ có ít hơn 3 vectơ.
  • C. Hệ có nhiều hơn 3 vectơ.
  • D. Hệ độc lập tuyến tính.

Câu 24: Tính tích phân đường loại 1 ∫_C (x + y) ds, với C là đoạn thẳng nối từ (0, 0) đến (1, 1).

  • A. 1
  • B. √2
  • C. 2
  • D. 2√2

Câu 25: Cho hàm số f(x) = x^4 - 2x^2 + 1. Tìm khoảng đồng biến của hàm số.

  • A. (-∞, -1) ∪ (0, 1)
  • B. (-1, 0) ∪ (1, +∞)
  • C. (-1, 0) ∪ (1, +∞)
  • D. (-∞, -1) ∪ (1, +∞)

Câu 26: Tìm dạng toàn phương tương ứng với ma trận đối xứng A = [[2, -1], [-1, 2]].

  • A. Q(x, y) = 2x^2 - 2xy + 2y^2
  • B. Q(x, y) = 2x^2 + 2xy + 2y^2
  • C. Q(x, y) = x^2 - xy + y^2
  • D. Q(x, y) = 2x^2 - y^2

Câu 27: Cho số phức z = 1 + i. Biểu diễn lượng giác của z là:

  • A. √2(cos(π/4) - i*sin(π/4))
  • B. √2(cos(π/4) + i*sin(π/4))
  • C. 2(cos(π/4) + i*sin(π/4))
  • D. √2(cos(3π/4) + i*sin(3π/4))

Câu 28: Tìm miền xác định của hàm số f(x, y) = √(4 - x^2 - y^2).

  • A. x^2 + y^2 > 4
  • B. x^2 + y^2 < 4
  • C. x^2 + y^2 ≤ 4
  • D. x^2 + y^2 ≥ 4

Câu 29: Tính tổng của chuỗi hình học vô hạn 1 + 1/2 + 1/4 + 1/8 + ...

  • A. 1
  • B. 1.5
  • C. 2.5
  • D. 2

Câu 30: Cho đường cong C: y = x^2, từ x = 0 đến x = 1. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi C, trục Ox và đường thẳng x = 1.

  • A. 1/3
  • B. 1/2
  • C. 2/3
  • D. 1

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Cao Cấp

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Cho hệ phương trình tuyến tính thuần nhất AX = 0, với A là ma trận vuông cấp n. Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG về nghiệm của hệ phương trình?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Cao Cấp

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Cho ma trận A vuông cấp 3 có định thức det(A) = 5. Tính định thức của ma trận 2A.

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Cao Cấp

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Cho hàm số f(x, y) = x^3 + y^3 - 3xy. Điểm dừng của hàm số này là:

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Cao Cấp

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Tính giới hạn: lim_{x→0} (sin(x) - x) / x^3.

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Cao Cấp

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Cho tích phân suy rộng ∫_{1}^{+∞} (1/x^p) dx. Tích phân này hội tụ khi và chỉ khi:

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Cao Cấp

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân y'' - 4y' + 4y = 0.

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Cao Cấp

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Cho không gian vectơ V = ℝ^3. Xét tập con W = {(x, y, z) ∈ ℝ^3 | x + y - 2z = 0}. Hỏi W có phải là không gian con của V không?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Cao Cấp

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Cho ánh xạ tuyến tính f: ℝ^2 → ℝ^2 xác định bởi f(x, y) = (2x + y, x - y). Ma trận biểu diễn của f đối với cơ sở chính tắc của ℝ^2 là:

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Cao Cấp

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Cho chuỗi số ∑_{n=1}^{+∞} ((-1)^n) / n. Chuỗi này:

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Cao Cấp

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Tìm cực trị địa phương của hàm số f(x) = x^3 - 6x^2 + 9x + 1.

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Cao Cấp

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Tính tích phân bất định ∫ x*cos(x) dx.

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Cao Cấp

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Cho tập hợp A = {1, 2, 3}. Số lượng quan hệ hai ngôi trên tập A là:

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Cao Cấp

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Mệnh đề nào sau đây là tương đương với mệnh đề p → q (p kéo theo q)?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Cao Cấp

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Tìm eigenvalue lớn nhất của ma trận A = [[2, 1], [1, 2]].

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Cao Cấp

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Cho hàm số f(x, y) = e^(x^2 + y^2). Tìm gradient của f tại điểm (1, 0).

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Cao Cấp

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Tính đạo hàm của hàm số y = ln(sin(x)).

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Cao Cấp

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Cho vectơ u = (1, -2, 3) và v = (0, 1, -1). Tính tích có hướng u × v.

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Cao Cấp

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Tìm hạng của ma trận A = [[1, 2, 3], [2, 4, 6], [3, 6, 9]].

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Cao Cấp

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Giải phương trình vi phân tách biến dy/dx = x/y.

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Cao Cấp

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Cho hàm số f(x) = {x^2*sin(1/x) nếu x ≠ 0, 0 nếu x = 0}. Xét tính khả vi của f tại x = 0.

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Cao Cấp

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình |x - 2| < 3.

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Cao Cấp

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Cho hàm số f(x, y) = xy. Tìm vi phân toàn phần df.

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Cao Cấp

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Cho hệ vectơ {u1, u2, u3} trong ℝ^3. Điều kiện nào sau đây đảm bảo hệ là cơ sở của ℝ^3?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Cao Cấp

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Tính tích phân đường loại 1 ∫_C (x + y) ds, với C là đoạn thẳng nối từ (0, 0) đến (1, 1).

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Cao Cấp

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Cho hàm số f(x) = x^4 - 2x^2 + 1. Tìm khoảng đồng biến của hàm số.

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Cao Cấp

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Tìm dạng toàn phương tương ứng với ma trận đối xứng A = [[2, -1], [-1, 2]].

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Cao Cấp

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Cho số phức z = 1 + i. Biểu diễn lượng giác của z là:

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Cao Cấp

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Tìm miền xác định của hàm số f(x, y) = √(4 - x^2 - y^2).

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Cao Cấp

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Tính tổng của chuỗi hình học vô hạn 1 + 1/2 + 1/4 + 1/8 + ...

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Cao Cấp

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Cho đường cong C: y = x^2, từ x = 0 đến x = 1. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi C, trục Ox và đường thẳng x = 1.

Xem kết quả