Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Toán Cao Cấp – Đề 08

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Toán Cao Cấp

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Cao Cấp - Đề 08

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Cao Cấp bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cho hàm số f(x, y) = x^3 - 3xy + y^2. Điểm dừng của hàm số này là nghiệm của hệ phương trình nào sau đây?

  • A. ∂f/∂x = 3x^2 + y = 0, ∂f/∂y = -3x + 2y = 0
  • B. ∂f/∂x = 3x^2 - 3y = 0, ∂f/∂y = -3x + 2y = 0
  • C. ∂f/∂x = x^2 - 3y = 0, ∂f/∂y = -3x + y = 0
  • D. ∂f/∂x = 3x^2 - 3xy = 0, ∂f/∂y = -3xy + 2y = 0

Câu 2: Ma trận A vuông cấp 3 có định thức det(A) = 5. Định thức của ma trận 2A là bao nhiêu?

  • A. 5
  • B. 10
  • C. 40
  • D. 25

Câu 3: Cho tích phân suy rộng ∫[1, +∞] (1/x^α) dx. Tích phân này hội tụ khi và chỉ khi:

  • A. α ≤ 1
  • B. α < 1
  • C. α = 1
  • D. α > 1

Câu 4: Xét hệ vectơ S = {u1=(1, 2, 3), u2=(2, 4, 6), u3=(0, 1, 1)}. Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Hệ S là hệ phụ thuộc tuyến tính.
  • B. Hệ S là hệ độc lập tuyến tính.
  • C. Hệ S là cơ sở của không gian R^3.
  • D. Hạng của hệ S bằng 3.

Câu 5: Tìm giới hạn của dãy số a_n = (2n^2 + 3n - 1) / (n^2 - 5n + 2) khi n → ∞.

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. +∞

Câu 6: Cho phương trình vi phân y"" - 3y" + 2y = 0. Nghiệm tổng quát của phương trình này có dạng nào?

  • A. y = C1e^x + C2xe^x
  • B. y = C1e^x + C2e^(2x)
  • C. y = (C1 + C2x)e^(2x)
  • D. y = C1cos(x) + C2sin(x)

Câu 7: Tính tích phân đường loại 2 ∫_C (x^2 dy - y dx) với C là đường tròn đơn vị ngược chiều kim đồng hồ.

  • A. 0
  • B. π
  • C. 2π
  • D. -π

Câu 8: Tìm giá trị riêng của ma trận A = [[2, 1], [1, 2]].

  • A. λ = 1
  • B. λ = 2
  • C. λ = 1, λ = 3
  • D. λ = -1, λ = 3

Câu 9: Cho chuỗi số ∑[n=1, ∞] ((-1)^n) / n^p. Chuỗi này hội tụ tuyệt đối khi:

  • A. p > 0
  • B. p > 1
  • C. p ≥ 1
  • D. p ≤ 1

Câu 10: Trong không gian vectơ R^3, cho hai vectơ u = (1, -2, 1) và v = (0, 1, -1). Tính tích vectơ có hướng u × v.

  • A. (1, 1, 1)
  • B. (-1, -1, -1)
  • C. (0, 0, 0)
  • D. (2, -1, 1)

Câu 11: Hàm số nào sau đây liên tục trên toàn bộ tập số thực R?

  • A. f(x) = 1/x
  • B. f(x) = tan(x)
  • C. f(x) = √(x) (với x ≥ 0)
  • D. f(x) = x^3 - 2x + 1

Câu 12: Cho ánh xạ tuyến tính f: R^2 → R^2 xác định bởi f(x, y) = (2x + y, x - y). Ma trận biểu diễn của f trong cơ sở chính tắc là:

  • A. [[1, -1], [2, 1]]
  • B. [[2, 1], [1, -1]]
  • C. [[2, -1], [1, 1]]
  • D. [[-1, 1], [1, 2]]

Câu 13: Giải phương trình vi phân tách biến dy/dx = x/y.

  • A. y = x^2 + C
  • B. y = ±√(x^2 + C)
  • C. y^2 = x^2 + C
  • D. y = Ce^(x^2)

Câu 14: Tìm miền hội tụ của chuỗi lũy thừa ∑[n=0, ∞] (x^n) / (n+1).

  • A. [-1, 1)
  • B. (-1, 1)
  • C. (-1, 1]
  • D. [-1, 1]

Câu 15: Cho hàm số z = f(x, y) = xy^2. Tính đạo hàm riêng cấp hai ∂^2z / (∂x∂y).

  • A. 2y
  • B. y^2
  • C. x
  • D. 2xy

Câu 16: Trong không gian R^3, phương trình x^2 + y^2 - z^2 = 1 biểu diễn mặt gì?

  • A. Mặt paraboloid elliptic
  • B. Mặt hyperboloid một tầng
  • C. Mặt nón elliptic
  • D. Mặt cầu

Câu 17: Cho hàm số f(x) = e^(x^2). Khai triển Taylor của f(x) tại x = 0 đến số hạng bậc 4 là:

  • A. 1 + x + x^2/2! + x^3/3! + x^4/4!
  • B. 1 + x^2 + x^4/2!
  • C. 1 + x^2 + x^4/2
  • D. 1 + x + x^2 + x^3 + x^4

Câu 18: Tìm hạng của ma trận A = [[1, 2, 3], [2, 4, 6], [0, 1, 2]].

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. Không xác định

Câu 19: Cho miền D được giới hạn bởi y = x^2 và y = x. Tính diện tích miền D.

  • A. 1/2
  • B. 1/3
  • C. 2/3
  • D. 1/6

Câu 20: Hệ phương trình tuyến tính AX = b có nghiệm duy nhất khi:

  • A. det(A) = 0
  • B. rank(A) < rank([A|b])
  • C. rank(A) = rank([A|b]) = số ẩn và det(A) ≠ 0
  • D. rank(A) ≠ rank([A|b])

Câu 21: Tính đạo hàm của hàm số f(x) = ln(sin(x)).

  • A. cot(x)
  • B. tan(x)
  • C. 1/(sin(x))
  • D. cos(ln(x))

Câu 22: Cho không gian vectơ V. Tập con W của V là không gian con của V nếu thỏa mãn điều kiện nào sau đây?

  • A. W đóng kín với phép cộng vectơ.
  • B. W đóng kín với phép cộng vectơ và phép nhân với số vô hướng, và chứa vectơ không.
  • C. W chứa vectơ không.
  • D. W là tập con khác rỗng của V.

Câu 23: Tìm cực trị của hàm số f(x) = x^3 - 6x^2 + 9x + 1.

  • A. Hàm số không có cực trị.
  • B. Cực tiểu tại x = 1, cực đại tại x = 3.
  • C. Cực đại tại x = 1, cực tiểu tại x = 3.
  • D. Cực đại tại x = 2.

Câu 24: Cho tích phân bội hai ∫∫_D f(x, y) dA. Để chuyển sang tọa độ cực, ta thay dA bằng:

  • A. dx dy
  • B. dr dθ
  • C. r dr
  • D. r dr dθ

Câu 25: Nghiệm riêng của phương trình vi phân y" + 2y = e^(-2x) có dạng nào?

  • A. Ce^(-2x)
  • B. Axe^(-2x)
  • C. Ae^(-2x)
  • D. A sin(2x) + B cos(2x)

Câu 26: Tính tổng của chuỗi hình học vô hạn 1 + 1/3 + 1/9 + 1/27 + ...

  • A. 2
  • B. 1.4
  • C. 3/2
  • D. Không hội tụ

Câu 27: Cho hàm số f(x, y) = x^2 + y^2. Tìm gradient của f tại điểm (1, 2).

  • A. (1, 2)
  • B. (2, 4)
  • C. (2x, 2y)
  • D. (2, 4)

Câu 28: Tìm ma trận nghịch đảo của ma trận A = [[2, 3], [1, 2]].

  • A. [[2, -3], [-1, 2]]
  • B. [[2, -3], [-1, 2]]
  • C. [[2, 1], [3, 2]]
  • D. Ma trận không khả nghịch

Câu 29: Tính đạo hàm riêng của hàm số f(x, y, z) = xy + yz + zx theo biến x.

  • A. y + z
  • B. x + y + z
  • C. y + z
  • D. xy + yz

Câu 30: Cho không gian vectơ R^3 với tích vô hướng Euclid. Tìm hình chiếu trực giao của vectơ u = (1, 2, 3) lên không gian con sinh bởi vectơ v = (1, 1, 0).

  • A. (3/2, 3/2, 0)
  • B. (1, 1, 0)
  • C. (0, 0, 0)
  • D. (1/2, 1/2, 0)

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Cao Cấp

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Cho hàm số f(x, y) = x^3 - 3xy + y^2. Điểm dừng của hàm số này là nghiệm của hệ phương trình nào sau đây?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Cao Cấp

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Ma trận A vuông cấp 3 có định thức det(A) = 5. Định thức của ma trận 2A là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Cao Cấp

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Cho tích phân suy rộng ∫[1, +∞] (1/x^α) dx. Tích phân này hội tụ khi và chỉ khi:

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Cao Cấp

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Xét hệ vectơ S = {u1=(1, 2, 3), u2=(2, 4, 6), u3=(0, 1, 1)}. Phát biểu nào sau đây là đúng?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Cao Cấp

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Tìm giới hạn của dãy số a_n = (2n^2 + 3n - 1) / (n^2 - 5n + 2) khi n → ∞.

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Cao Cấp

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Cho phương trình vi phân y'' - 3y' + 2y = 0. Nghiệm tổng quát của phương trình này có dạng nào?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Cao Cấp

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Tính tích phân đường loại 2 ∫_C (x^2 dy - y dx) với C là đường tròn đơn vị ngược chiều kim đồng hồ.

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Cao Cấp

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Tìm giá trị riêng của ma trận A = [[2, 1], [1, 2]].

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Cao Cấp

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Cho chuỗi số ∑[n=1, ∞] ((-1)^n) / n^p. Chuỗi này hội tụ tuyệt đối khi:

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Cao Cấp

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Trong không gian vectơ R^3, cho hai vectơ u = (1, -2, 1) và v = (0, 1, -1). Tính tích vectơ có hướng u × v.

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Cao Cấp

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Hàm số nào sau đây liên tục trên toàn bộ tập số thực R?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Cao Cấp

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Cho ánh xạ tuyến tính f: R^2 → R^2 xác định bởi f(x, y) = (2x + y, x - y). Ma trận biểu diễn của f trong cơ sở chính tắc là:

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Cao Cấp

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Giải phương trình vi phân tách biến dy/dx = x/y.

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Cao Cấp

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Tìm miền hội tụ của chuỗi lũy thừa ∑[n=0, ∞] (x^n) / (n+1).

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Cao Cấp

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Cho hàm số z = f(x, y) = xy^2. Tính đạo hàm riêng cấp hai ∂^2z / (∂x∂y).

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Cao Cấp

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Trong không gian R^3, phương trình x^2 + y^2 - z^2 = 1 biểu diễn mặt gì?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Cao Cấp

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Cho hàm số f(x) = e^(x^2). Khai triển Taylor của f(x) tại x = 0 đến số hạng bậc 4 là:

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Cao Cấp

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Tìm hạng của ma trận A = [[1, 2, 3], [2, 4, 6], [0, 1, 2]].

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Cao Cấp

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Cho miền D được giới hạn bởi y = x^2 và y = x. Tính diện tích miền D.

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Cao Cấp

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Hệ phương trình tuyến tính AX = b có nghiệm duy nhất khi:

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Cao Cấp

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Tính đạo hàm của hàm số f(x) = ln(sin(x)).

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Cao Cấp

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Cho không gian vectơ V. Tập con W của V là không gian con của V nếu thỏa mãn điều kiện nào sau đây?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Cao Cấp

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Tìm cực trị của hàm số f(x) = x^3 - 6x^2 + 9x + 1.

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Cao Cấp

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Cho tích phân bội hai ∫∫_D f(x, y) dA. Để chuyển sang tọa độ cực, ta thay dA bằng:

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Cao Cấp

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Nghiệm riêng của phương trình vi phân y' + 2y = e^(-2x) có dạng nào?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Cao Cấp

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Tính tổng của chuỗi hình học vô hạn 1 + 1/3 + 1/9 + 1/27 + ...

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Cao Cấp

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Cho hàm số f(x, y) = x^2 + y^2. Tìm gradient của f tại điểm (1, 2).

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Cao Cấp

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Tìm ma trận nghịch đảo của ma trận A = [[2, 3], [1, 2]].

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Cao Cấp

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Tính đạo hàm riêng của hàm số f(x, y, z) = xy + yz + zx theo biến x.

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Cao Cấp

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Cho không gian vectơ R^3 với tích vô hướng Euclid. Tìm hình chiếu trực giao của vectơ u = (1, 2, 3) lên không gian con sinh bởi vectơ v = (1, 1, 0).

Xem kết quả