Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Cao Cấp - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Cho ma trận $A = egin{pmatrix} 1 & 2 & 3 2 & 5 & 7 3 & 7 & 11 end{pmatrix}$. Định thức của ma trận $A$ bằng bao nhiêu? Câu hỏi này kiểm tra kỹ năng tính toán định thức của ma trận vuông cấp 3.
Câu 2: Cho hệ phương trình tuyến tính thuần nhất $AX = 0$, với $A$ là ma trận vuông cấp $n$. Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG về nghiệm của hệ phương trình này? Câu hỏi này kiểm tra kiến thức về nghiệm của hệ phương trình tuyến tính thuần nhất và mối liên hệ với định thức.
- A. Hệ luôn vô nghiệm.
- B. Hệ luôn có ít nhất một nghiệm tầm thường.
- C. Hệ chỉ có nghiệm duy nhất khi định thức của A khác 0.
- D. Số nghiệm của hệ luôn bằng cấp của ma trận A.
Câu 3: Cho hàm số $f(x) = egin{cases} x^2 sin(frac{1}{x}) & ext{khi } x
eq 0 0 & ext{khi } x = 0 end{cases}$. Hàm số $f(x)$ có đạo hàm tại $x=0$ không? Nếu có, đạo hàm $f"(0)$ bằng bao nhiêu? Câu hỏi này kiểm tra khả năng xác định đạo hàm của hàm số tại một điểm bằng định nghĩa.
- A. Không có đạo hàm tại $x=0$.
- B. Có đạo hàm tại $x=0$, $f"(0) = 1$.
- C. Có đạo hàm tại $x=0$, $f"(0) = 0$.
- D. Có đạo hàm tại $x=0$, $f"(0) = infty$.
Câu 4: Tìm cực trị địa phương của hàm số hai biến $z = f(x, y) = x^3 + y^3 - 3xy$. Câu hỏi này kiểm tra kỹ năng tìm cực trị của hàm số nhiều biến.
- A. Hàm số đạt cực đại tại (1, 1).
- B. Hàm số đạt cực tiểu tại (0, 0).
- C. Hàm số đạt cực đại tại (0, 0).
- D. Hàm số đạt cực tiểu tại (1, 1).
Câu 5: Tính tích phân bất định $int x e^{x^2} dx$. Câu hỏi này kiểm tra kỹ năng tính tích phân bằng phương pháp đổi biến số.
- A. $e^{x^2} + C$
- B. $frac{1}{2} e^{x^2} + C$
- C. $2 e^{x^2} + C$
- D. $x^2 e^{x^2} + C$
Câu 6: Cho chuỗi số $sum_{n=1}^{infty} frac{n^2}{2^n}$. Chuỗi này hội tụ hay phân kỳ? Nếu hội tụ, hãy xét sự hội tụ tuyệt đối hay bán hội tụ. Câu hỏi này kiểm tra kiến thức về tiêu chuẩn D"Alembert cho sự hội tụ của chuỗi số dương.
- A. Hội tụ tuyệt đối.
- B. Hội tụ bán hội tụ.
- C. Phân kỳ.
- D. Không xác định được sự hội tụ.
Câu 7: Tìm miền hội tụ của chuỗi lũy thừa $sum_{n=0}^{infty} frac{(x-2)^n}{n+1}$. Câu hỏi này kiểm tra kỹ năng tìm miền hội tụ của chuỗi lũy thừa bằng tiêu chuẩn Cauchy-Hadamard hoặc D"Alembert.
- A. $(1, 3)$
- C. $[1, 3)$
- D. $(1, 3]$
Câu 8: Cho số phức $z = 1 + isqrt{3}$. Biểu diễn số phức $z$ dưới dạng lượng giác. Câu hỏi này kiểm tra kiến thức về biểu diễn số phức dưới dạng lượng giác.
- A. $2(cos(frac{pi}{6}) + i sin(frac{pi}{6}))$
- B. $2(cos(frac{pi}{3}) + i sin(frac{pi}{3}))$
Câu 9: Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân tuyến tính cấp 2 thuần nhất $y"" - 3y" + 2y = 0$. Câu hỏi này kiểm tra kỹ năng giải phương trình vi phân tuyến tính hệ số hằng số.
- A. $y(x) = C_1 e^x + C_2 e^{2x}$
- B. $y(x) = C_1 cos(x) + C_2 sin(x)$
- C. $y(x) = (C_1 + C_2 x) e^x$
- D. $y(x) = C_1 e^{-x} + C_2 e^{-2x}$
Câu 10: Cho không gian vectơ $V = mathbb{R}^3$. Xét tập hợp $W = {(x, y, z) in mathbb{R}^3 mid x + y - 2z = 0}$. Tập $W$ có phải là không gian con của $V$ không? Vì sao? Câu hỏi này kiểm tra kiến thức về không gian con của không gian vectơ.
- A. Không phải, vì không chứa vectơ không.
- B. Có, vì thỏa mãn các tiên đề không gian con.
- C. Không phải, vì không đóng với phép cộng.
- D. Có, vì là tập con của $V$.
Câu 11: Cho hàm $f(x,y) = e^{x} sin(y)$. Tính gradient của $f$ tại điểm $(0, pi/2)$. Câu hỏi này kiểm tra kỹ năng tính gradient của hàm số hai biến.
- A. $(0, 1)$
- B. $(e, 0)$
- C. $(1, 0)$
- D. $(0, e)$
Câu 12: Tính tích phân đường loại 2 $int_C (x^2 + y^2) dx + 2xy dy$, với $C$ là đường tròn đơn vị $x^2 + y^2 = 1$ theo chiều ngược chiều kim đồng hồ. Câu hỏi này kiểm tra kỹ năng tính tích phân đường và sử dụng định lý Green (nếu có thể).
- A. $pi$
- B. 0
- C. $2pi$
- D. 1
Câu 13: Tìm ma trận nghịch đảo của ma trận $A = egin{pmatrix} 2 & 1 3 & 2 end{pmatrix}$. Câu hỏi này kiểm tra kỹ năng tìm ma trận nghịch đảo của ma trận cấp 2.
- A. $egin{pmatrix} 2 & 1 3 & 2 end{pmatrix}$
- B. $egin{pmatrix} 2 & -3 -1 & 2 end{pmatrix}$
- C. $egin{pmatrix} 1 & 0 0 & 1 end{pmatrix}$
- D. $egin{pmatrix} 2 & -1 -3 & 2 end{pmatrix}$
Câu 14: Cho ánh xạ tuyến tính $f: mathbb{R}^2 o mathbb{R}^2$ xác định bởi $f(x, y) = (x+y, x-y)$. Tìm ma trận biểu diễn của $f$ đối với cơ sở chính tắc $E = {e_1 = (1, 0), e_2 = (0, 1)}$. Câu hỏi này kiểm tra kiến thức về ma trận biểu diễn của ánh xạ tuyến tính.
- A. $egin{pmatrix} 1 & 1 0 & 1 end{pmatrix}$
- B. $egin{pmatrix} 1 & 0 1 & -1 end{pmatrix}$
- C. $egin{pmatrix} 1 & 1 1 & -1 end{pmatrix}$
- D. $egin{pmatrix} 1 & -1 1 & 1 end{pmatrix}$
Câu 15: Tìm eigenvalue của ma trận $A = egin{pmatrix} 2 & 1 1 & 2 end{pmatrix}$. Câu hỏi này kiểm tra kỹ năng tìm eigenvalue của ma trận.
- A. $lambda = 2, 1$
- B. $lambda = 1, 3$
- C. $lambda = -1, -3$
- D. $lambda = 2, 3$
Câu 16: Cho hàm số $f(x) = ln(1+x)$. Tìm khai triển Maclaurin của $f(x)$ đến số hạng $x^3$. Câu hỏi này kiểm tra kiến thức về khai triển Taylor/Maclaurin.
- A. $x + frac{x^2}{2} + frac{x^3}{3}$
- B. $x - x^2 + x^3$
- C. $x - frac{x^2}{2} + frac{x^3}{3}$
- D. $1 + x + frac{x^2}{2} + frac{x^3}{6}$
Câu 17: Tính giới hạn $lim_{x o 0} frac{sin(x) - x}{x^3}$. Câu hỏi này kiểm tra kỹ năng tính giới hạn bằng quy tắc L"Hôpital hoặc khai triển Taylor.
- A. 0
- B. 1
- C. $infty$
- D. $-frac{1}{6}$
Câu 18: Cho hàm số $f(x, y) = xy$. Tính tích phân lặp $int_0^1 int_0^2 xy , dy , dx$. Câu hỏi này kiểm tra kỹ năng tính tích phân lặp hai lớp.
Câu 19: Giải phương trình vi phân tách biến $frac{dy}{dx} = frac{x}{y}$. Câu hỏi này kiểm tra kỹ năng giải phương trình vi phân tách biến.
- A. $y = x + C$
- B. $y^2 + x^2 = C$
- C. $y^2 - x^2 = C$
- D. $y = Cx$
Câu 20: Cho hàm số $f(x) = sqrt{x}$ trên đoạn $[0, 4]$. Áp dụng định lý Lagrange về giá trị trung bình, tồn tại ít nhất một điểm $c in (0, 4)$ sao cho $f"(c) = frac{f(4) - f(0)}{4 - 0}$. Tìm giá trị của $c$. Câu hỏi này kiểm tra kiến thức về định lý Lagrange và khả năng áp dụng.
Câu 21: Cho hàm số $f(x,y) = x^2 + y^2$ và miền $D = {(x, y) mid x^2 + y^2 leq 1}$. Tìm giá trị lớn nhất của $f(x,y)$ trên miền $D$. Câu hỏi này kiểm tra kỹ năng tìm giá trị lớn nhất/nhỏ nhất của hàm số trên miền đóng bị chặn.
- A. 0
- B. 1
- C. 2
- D. Không tồn tại
Câu 22: Tính đạo hàm riêng cấp hai $frac{partial^2 f}{partial x partial y}$ của hàm số $f(x, y) = x^3 y^2 + e^{xy}$. Câu hỏi này kiểm tra kỹ năng tính đạo hàm riêng cấp cao.
- A. $6xy + e^{xy} + xy e^{xy}$
- B. $6x^2 y + e^{xy}$
- C. $6x^2 y + e^{xy} + xy e^{xy}$
- D. $6x^2 y + y e^{xy}$
Câu 23: Cho tích phân suy rộng $int_1^{infty} frac{1}{x^p} dx$. Tích phân này hội tụ khi nào? Câu hỏi này kiểm tra kiến thức về sự hội tụ của tích phân suy rộng loại 1.
- A. $p leq 1$
- B. $p > 1$
- C. $p < 1$
- D. $p geq 1$
Câu 24: Cho phương trình $x^2 + y^2 + z^2 = 9$. Phương trình này biểu diễn hình gì trong không gian $mathbb{R}^3$? Câu hỏi này kiểm tra kiến thức về hình học giải tích trong không gian.
- A. Mặt cầu
- B. Mặt trụ
- C. Mặt nón
- D. Mặt paraboloid
Câu 25: Cho hệ vectơ $S = {u_1 = (1, 2, 1), u_2 = (2, 1, -1), u_3 = (1, -1, -2)}$. Hệ $S$ có độc lập tuyến tính không? Câu hỏi này kiểm tra kỹ năng xét tính độc lập tuyến tính của hệ vectơ.
- A. Độc lập tuyến tính.
- B. Vừa độc lập vừa phụ thuộc tuyến tính.
- C. Phụ thuộc tuyến tính.
- D. Không xác định được.
Câu 26: Cho phương trình vi phân $y" + 2y = e^{-x}$. Đây là phương trình vi phân tuyến tính cấp 1. Sử dụng phương pháp thừa số tích phân để tìm nghiệm. Thừa số tích phân là gì? Câu hỏi này kiểm tra kỹ năng tìm thừa số tích phân cho phương trình vi phân tuyến tính cấp 1.
- A. $e^{-x}$
- B. $e^{2x}$
- C. $e^{-2x}$
- D. $e^{x}$
Câu 27: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường $y = x^2$ và $y = x$. Câu hỏi này kiểm tra kỹ năng tính diện tích hình phẳng bằng tích phân xác định.
- A. $frac{1}{2}$
- B. $frac{1}{3}$
- C. $frac{1}{4}$
- D. $frac{1}{6}$
Câu 28: Cho hàm số $f(x) = frac{1}{x-1}$. Hàm số này gián đoạn tại điểm nào? Câu hỏi này kiểm tra kiến thức về tính liên tục và gián đoạn của hàm số.
- A. $x = 0$
- B. $x = -1$
- C. $x = 1$
- D. Hàm số liên tục trên $mathbb{R}$.
Câu 29: Cho hàm $f(x, y) = egin{cases} frac{xy}{x^2 + y^2} & ext{khi } (x, y)
eq (0, 0) 0 & ext{khi } (x, y) = (0, 0) end{cases}$. Hàm số $f(x, y)$ có liên tục tại $(0, 0)$ không? Câu hỏi này kiểm tra kiến thức về tính liên tục của hàm số nhiều biến.
- A. Liên tục tại $(0, 0)$.
- B. Không liên tục tại $(0, 0)$.
- C. Chỉ liên tục dọc theo trục $x$ và trục $y$.
- D. Không xác định được tính liên tục.
Câu 30: Cho đường cong tham số $r(t) = (cos(t), sin(t), t)$ với $t in [0, 2pi]$. Tính độ dài đường cong này. Câu hỏi này kiểm tra kỹ năng tính độ dài đường cong tham số.
- A. $2pisqrt{2}$
- B. $2pi$
- C. $pisqrt{2}$
- D. $pi$