Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Toán Kinh Tế – Đề 01

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Toán Kinh Tế

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Kinh Tế - Đề 01

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Kinh Tế - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một công ty sản xuất hai loại sản phẩm, X và Y. Để sản xuất một đơn vị sản phẩm X cần 2 giờ lao động và 3 kg nguyên liệu, trong khi sản phẩm Y cần 4 giờ lao động và 2 kg nguyên liệu. Tổng cộng, công ty có 16 giờ lao động và 10 kg nguyên liệu mỗi ngày. Lợi nhuận từ mỗi đơn vị sản phẩm X là 3 đô la và từ mỗi đơn vị sản phẩm Y là 4 đô la. Công ty nên sản xuất bao nhiêu đơn vị sản phẩm X và Y để tối đa hóa lợi nhuận? Mô hình hóa bài toán này bằng quy hoạch tuyến tính, hàm mục tiêu nào sau đây là chính xác?

  • A. f(x, y) = 2x + 4y → max
  • B. f(x, y) = 3x + 4y → max
  • C. f(x, y) = 5x + 5y → max
  • D. f(x, y) = 3x + 2y → max

Câu 2: Tiếp tục bài toán ở Câu 1, ràng buộc về nguồn lực lao động có thể được biểu diễn như thế nào?

  • A. 3x + 2y ≤ 10
  • B. 3x + 2y ≤ 16
  • C. 2x + 4y ≤ 16
  • D. 2x + 4y ≤ 10

Câu 3: Trong mô hình Input-Output Leontief, ma trận hệ số chi phí trực tiếp A có các phần tử a_ij. Ý nghĩa kinh tế của phần tử a_ij là gì?

  • A. Lượng đầu vào từ ngành i cần thiết để sản xuất 1 đơn vị đầu ra của ngành j.
  • B. Tổng sản lượng của ngành i khi nhu cầu cuối cùng của ngành j tăng 1 đơn vị.
  • C. Giá trị sản phẩm của ngành i được sử dụng trong ngành j.
  • D. Tỷ lệ phần trăm chi phí đầu vào của ngành i trong tổng chi phí của ngành j.

Câu 4: Cho ma trận hệ số chi phí trực tiếp A = [[0.2, 0.3], [0.1, 0.1]]. Nếu vector nhu cầu cuối cùng là Y = [100, 200], hãy tính vector tổng sản lượng X.

  • A. [300, 300]
  • B. [350, 320]
  • C. [400, 450]
  • D. [416.67, 291.67]

Câu 5: Hàm cầu thị trường được cho bởi Q_D = 100 - 2P và hàm cung thị trường là Q_S = 3P. Giá cả và sản lượng cân bằng thị trường là bao nhiêu?

  • A. P = 10, Q = 80
  • B. P = 20, Q = 60
  • C. P = 25, Q = 50
  • D. P = 30, Q = 40

Câu 6: Nếu chính phủ đánh thuế 5 đô la trên mỗi đơn vị sản phẩm bán ra trong thị trường ở Câu 5, hàm cung mới sẽ là gì (giả sử thuế do người bán chịu)?

  • A. Q_S = 3(P + 5)
  • B. Q_S = 3P + 5
  • C. Q_S = 3(P - 5)
  • D. Q_S = 3P - 5

Câu 7: Hệ số co giãn của cầu theo giá (PED) đo lường điều gì?

  • A. Phần trăm thay đổi trong lượng cầu khi giá thay đổi 1%.
  • B. Thay đổi tuyệt đối trong lượng cầu khi giá thay đổi 1 đô la.
  • C. Phần trăm thay đổi trong giá khi lượng cầu thay đổi 1%.
  • D. Tổng doanh thu khi giá thay đổi 1%.

Câu 8: Nếu hệ số co giãn của cầu theo giá cho một sản phẩm là -2, điều này có nghĩa là gì?

  • A. Cầu không co giãn.
  • B. Cầu co giãn đơn vị.
  • C. Khi giá tăng 1%, lượng cầu tăng 2%.
  • D. Khi giá tăng 1%, lượng cầu giảm 2%.

Câu 9: Trong mô hình thu nhập quốc dân đơn giản Y = C + I + G, với C = a + bY (hàm tiêu dùng), I và G là đầu tư và chi tiêu chính phủ tự định. Số nhân chi tiêu (expenditure multiplier) được tính như thế nào?

  • A. 1 / b
  • B. b / (1 - b)
  • C. 1 / (1 - b)
  • D. 1 - b

Câu 10: Nếu xu hướng tiêu dùng cận biên (MPC - b trong Câu 9) là 0.8, giá trị của số nhân chi tiêu là bao nhiêu?

  • A. 1.25
  • B. 5
  • C. 0.8
  • D. 0.2

Câu 11: Hàm sản xuất Cobb-Douglas có dạng Q = AK^αL^β. Ý nghĩa của α và β là gì?

  • A. Độ co giãn của sản lượng theo vốn (α) và lao động (β).
  • B. Sản lượng cận biên của vốn (α) và lao động (β).
  • C. Tỷ lệ đóng góp của vốn (α) và lao động (β) vào tổng chi phí.
  • D. Tổng sản lượng khi chỉ sử dụng vốn (α) hoặc lao động (β).

Câu 12: Nếu trong hàm sản xuất Cobb-Douglas, α + β = 1, thì hàm sản xuất này thể hiện điều gì?

  • A. Tính kinh tế tăng dần theo quy mô.
  • B. Tính kinh tế không đổi theo quy mô.
  • C. Tính kinh tế giảm dần theo quy mô.
  • D. Không thể xác định tính kinh tế theo quy mô.

Câu 13: Cho hàm lợi ích U(x, y) = x^0.5 * y^0.5 và ngân sách I = 100 đô la, giá của x là P_x = 10 đô la và giá của y là P_y = 5 đô la. Để tối đa hóa lợi ích, người tiêu dùng nên tiêu thụ bao nhiêu đơn vị x và y?

  • A. x = 5, y = 10
  • B. x = 10, y = 5
  • C. x = 5, y = 10
  • D. x = 20, y = 10

Câu 14: Trong bài toán tối đa hóa lợi ích ở Câu 13, tỷ lệ thay thế biên tế (MRS) tại điểm tối ưu bằng tỷ lệ giá cả nào?

  • A. P_x / P_y
  • B. P_y / P_x
  • C. P_x * P_y
  • D. P_x / P_y

Câu 15: Cho hàm tổng chi phí TC(Q) = 100 + 10Q + 0.5Q^2. Chi phí cận biên (MC) tại mức sản lượng Q = 10 là bao nhiêu?

  • A. 10
  • B. 20
  • C. 25
  • D. 30

Câu 16: Để tối đa hóa lợi nhuận, doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo nên sản xuất ở mức sản lượng nào?

  • A. MC = P
  • B. MC > P
  • C. MC < P
  • D. ATC = P

Câu 17: Phương trình vi phân nào sau đây mô tả tăng trưởng kinh tế theo mô hình Harrod-Domar, trong đó s là tỷ lệ tiết kiệm, v là hệ số gia tốc vốn, và Y là thu nhập quốc dân?

  • A. dY/dt = s + vY
  • B. dY/dt = svY^2
  • C. dY/dt = (s/v)Y
  • D. dY/dt = (v/s)Y

Câu 18: Trong mô hình tăng trưởng Solow, yếu tố nào sau đây được coi là động lực tăng trưởng dài hạn?

  • A. Tích lũy vốn.
  • B. Tăng trưởng dân số.
  • C. Tỷ lệ tiết kiệm.
  • D. Tiến bộ công nghệ.

Câu 19: Cho hệ phương trình tuyến tính sau: 2x + y = 5; x - y = 1. Sử dụng quy tắc Cramer để tìm giá trị của x.

  • A. x = 2
  • B. x = 3
  • C. x = 1
  • D. x = 4

Câu 20: Hàm f(x, y) = x^2 + y^2 - 2x - 4y + 5 có cực tiểu địa phương tại điểm nào?

  • A. (0, 0)
  • B. (0, 2)
  • C. (1, 2)
  • D. (2, 1)

Câu 21: Trong bài toán tối ưu hóa có ràng buộc, phương pháp nhân tử Lagrange được sử dụng để làm gì?

  • A. Tìm cực trị tự do của hàm mục tiêu.
  • B. Giải bài toán tối ưu hóa hàm mục tiêu với ràng buộc đẳng thức.
  • C. Chuyển bài toán tối ưu hóa không ràng buộc thành bài toán ràng buộc.
  • D. Kiểm tra tính lồi lõm của hàm mục tiêu.

Câu 22: Cho hàm cung và cầu của một loại hàng hóa lần lượt là P = Q_S + 2 và P = -2Q_D + 10. Giá cân bằng là bao nhiêu?

  • A. P = 2
  • B. P = 3
  • C. P = 4
  • D. P = 6

Câu 23: Nếu ngân hàng trung ương tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc, điều này có khả năng ảnh hưởng đến lượng cung tiền như thế nào?

  • A. Tăng cung tiền.
  • B. Giảm cung tiền.
  • C. Không ảnh hưởng đến cung tiền.
  • D. Ảnh hưởng không chắc chắn đến cung tiền.

Câu 24: Trong mô hình IS-LM, đường IS biểu diễn trạng thái cân bằng trên thị trường nào?

  • A. Thị trường tiền tệ.
  • B. Thị trường lao động.
  • C. Thị trường hàng hóa và dịch vụ.
  • D. Thị trường ngoại hối.

Câu 25: Hàm số nào sau đây là hàm lồi?

  • A. f(x) = x^2
  • B. f(x) = -x^2
  • C. f(x) = x^(1/2)
  • D. f(x) = 1/x (với x > 0)

Câu 26: Trong lý thuyết trò chơi, "thế cân bằng Nash" mô tả trạng thái nào?

  • A. Trạng thái mà tất cả người chơi đều đạt được lợi ích tối đa.
  • B. Trạng thái mà không người chơi nào có thể cải thiện kết quả của mình bằng cách thay đổi chiến lược đơn phương.
  • C. Trạng thái hợp tác tối ưu giữa tất cả người chơi.
  • D. Trạng thái mà một người chơi chiếm ưu thế hoàn toàn so với người chơi khác.

Câu 27: Cho hàm doanh thu R(Q) = 100Q - Q^2 và hàm tổng chi phí TC(Q) = 10Q + 200. Mức sản lượng tối đa hóa lợi nhuận là bao nhiêu?

  • A. Q = 10
  • B. Q = 30
  • C. Q = 45
  • D. Q = 50

Câu 28: Trong phân tích chuỗi thời gian, thành phần "xu hướng" (trend) mô tả điều gì?

  • A. Sự biến động dài hạn của chuỗi dữ liệu theo thời gian.
  • B. Sự biến động theo mùa vụ trong chuỗi dữ liệu.
  • C. Sự biến động ngẫu nhiên và không dự đoán được.
  • D. Sự biến động theo chu kỳ kinh tế ngắn hạn.

Câu 29: Phương pháp bình phương tối thiểu (OLS) được sử dụng để ước lượng các tham số trong mô hình nào?

  • A. Mô hình ARIMA.
  • B. Mô hình hồi quy tuyến tính.
  • C. Mô hình Input-Output.
  • D. Mô hình cân bằng tổng thể động (DSGE).

Câu 30: Khái niệm "thặng dư sản xuất" (producer surplus) đo lường điều gì?

  • A. Tổng doanh thu của nhà sản xuất.
  • B. Lợi nhuận của nhà sản xuất.
  • C. Lợi ích ròng mà nhà sản xuất nhận được từ việc bán sản phẩm ở mức giá thị trường.
  • D. Chi phí sản xuất trung bình của nhà sản xuất.

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Kinh Tế

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Một công ty sản xuất hai loại sản phẩm, X và Y. Để sản xuất một đơn vị sản phẩm X cần 2 giờ lao động và 3 kg nguyên liệu, trong khi sản phẩm Y cần 4 giờ lao động và 2 kg nguyên liệu. Tổng cộng, công ty có 16 giờ lao động và 10 kg nguyên liệu mỗi ngày. Lợi nhuận từ mỗi đơn vị sản phẩm X là 3 đô la và từ mỗi đơn vị sản phẩm Y là 4 đô la. Công ty nên sản xuất bao nhiêu đơn vị sản phẩm X và Y để tối đa hóa lợi nhuận? Mô hình hóa bài toán này bằng quy hoạch tuyến tính, hàm mục tiêu nào sau đây là chính xác?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Kinh Tế

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Tiếp tục bài toán ở Câu 1, ràng buộc về nguồn lực lao động có thể được biểu diễn như thế nào?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Kinh Tế

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Trong mô hình Input-Output Leontief, ma trận hệ số chi phí trực tiếp A có các phần tử a_ij. Ý nghĩa kinh tế của phần tử a_ij là gì?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Kinh Tế

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Cho ma trận hệ số chi phí trực tiếp A = [[0.2, 0.3], [0.1, 0.1]]. Nếu vector nhu cầu cuối cùng là Y = [100, 200], hãy tính vector tổng sản lượng X.

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Kinh Tế

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Hàm cầu thị trường được cho bởi Q_D = 100 - 2P và hàm cung thị trường là Q_S = 3P. Giá cả và sản lượng cân bằng thị trường là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Kinh Tế

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Nếu chính phủ đánh thuế 5 đô la trên mỗi đơn vị sản phẩm bán ra trong thị trường ở Câu 5, hàm cung mới sẽ là gì (giả sử thuế do người bán chịu)?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Kinh Tế

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Hệ số co giãn của cầu theo giá (PED) đo lường điều gì?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Kinh Tế

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Nếu hệ số co giãn của cầu theo giá cho một sản phẩm là -2, điều này có nghĩa là gì?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Kinh Tế

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Trong mô hình thu nhập quốc dân đơn giản Y = C + I + G, với C = a + bY (hàm tiêu dùng), I và G là đầu tư và chi tiêu chính phủ tự định. Số nhân chi tiêu (expenditure multiplier) được tính như thế nào?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Kinh Tế

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Nếu xu hướng tiêu dùng cận biên (MPC - b trong Câu 9) là 0.8, giá trị của số nhân chi tiêu là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Kinh Tế

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Hàm sản xuất Cobb-Douglas có dạng Q = AK^αL^β. Ý nghĩa của α và β là gì?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Kinh Tế

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Nếu trong hàm sản xuất Cobb-Douglas, α + β = 1, thì hàm sản xuất này thể hiện điều gì?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Kinh Tế

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Cho hàm lợi ích U(x, y) = x^0.5 * y^0.5 và ngân sách I = 100 đô la, giá của x là P_x = 10 đô la và giá của y là P_y = 5 đô la. Để tối đa hóa lợi ích, người tiêu dùng nên tiêu thụ bao nhiêu đơn vị x và y?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Kinh Tế

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Trong bài toán tối đa hóa lợi ích ở Câu 13, tỷ lệ thay thế biên tế (MRS) tại điểm tối ưu bằng tỷ lệ giá cả nào?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Kinh Tế

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Cho hàm tổng chi phí TC(Q) = 100 + 10Q + 0.5Q^2. Chi phí cận biên (MC) tại mức sản lượng Q = 10 là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Kinh Tế

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Để tối đa hóa lợi nhuận, doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo nên sản xuất ở mức sản lượng nào?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Kinh Tế

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Phương trình vi phân nào sau đây mô tả tăng trưởng kinh tế theo mô hình Harrod-Domar, trong đó s là tỷ lệ tiết kiệm, v là hệ số gia tốc vốn, và Y là thu nhập quốc dân?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Kinh Tế

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Trong mô hình tăng trưởng Solow, yếu tố nào sau đây được coi là động lực tăng trưởng dài hạn?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Kinh Tế

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Cho hệ phương trình tuyến tính sau: 2x + y = 5; x - y = 1. Sử dụng quy tắc Cramer để tìm giá trị của x.

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Kinh Tế

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Hàm f(x, y) = x^2 + y^2 - 2x - 4y + 5 có cực tiểu địa phương tại điểm nào?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Kinh Tế

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Trong bài toán tối ưu hóa có ràng buộc, phương pháp nhân tử Lagrange được sử dụng để làm gì?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Kinh Tế

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Cho hàm cung và cầu của một loại hàng hóa lần lượt là P = Q_S + 2 và P = -2Q_D + 10. Giá cân bằng là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Kinh Tế

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Nếu ngân hàng trung ương tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc, điều này có khả năng ảnh hưởng đến lượng cung tiền như thế nào?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Kinh Tế

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Trong mô hình IS-LM, đường IS biểu diễn trạng thái cân bằng trên thị trường nào?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Kinh Tế

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Hàm số nào sau đây là hàm lồi?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Kinh Tế

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Trong lý thuyết trò chơi, 'thế cân bằng Nash' mô tả trạng thái nào?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Kinh Tế

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Cho hàm doanh thu R(Q) = 100Q - Q^2 và hàm tổng chi phí TC(Q) = 10Q + 200. Mức sản lượng tối đa hóa lợi nhuận là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Kinh Tế

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Trong phân tích chuỗi thời gian, thành phần 'xu hướng' (trend) mô tả điều gì?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Kinh Tế

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Phương pháp bình phương tối thiểu (OLS) được sử dụng để ước lượng các tham số trong mô hình nào?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Kinh Tế

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Khái niệm 'thặng dư sản xuất' (producer surplus) đo lường điều gì?

Xem kết quả