Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Kinh Tế - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Trong mô hình Input-Output Leontief, ma trận hệ số chi phí trực tiếp A cho biết điều gì?
- A. Tổng sản lượng của mỗi ngành.
- B. Lượng đầu vào trực tiếp từ mỗi ngành để sản xuất một đơn vị đầu ra của ngành khác.
- C. Nhu cầu cuối cùng của nền kinh tế.
- D. Giá trị gia tăng của mỗi ngành.
Câu 2: Cho hàm sản xuất Cobb-Douglas Q = AK^αL^β, với α + β = 1. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về đặc điểm năng suất theo quy mô của hàm sản xuất này?
- A. Năng suất không đổi theo quy mô (Constant returns to scale).
- B. Năng suất tăng dần theo quy mô (Increasing returns to scale).
- C. Năng suất giảm dần theo quy mô (Decreasing returns to scale).
- D. Không thể xác định năng suất theo quy mô với thông tin đã cho.
Câu 3: Một doanh nghiệp độc quyền đối diện với hàm cầu P = 100 - 2Q và có hàm tổng chi phí TC = 20Q + 100. Mức sản lượng tối đa hóa lợi nhuận của doanh nghiệp là bao nhiêu?
- A. Q = 10
- B. Q = 15
- C. Q = 20
- D. Q = 25
Câu 4: Trong mô hình thị trường cạnh tranh hoàn hảo, điều gì xảy ra khi chính phủ áp đặt giá trần (price ceiling) thấp hơn giá cân bằng?
- A. Thặng dư hàng hóa (surplus).
- B. Thiếu hụt hàng hóa (shortage).
- C. Giá cân bằng mới cao hơn giá trần.
- D. Không có tác động đến thị trường.
Câu 5: Hệ số co giãn của cầu theo giá (Price elasticity of demand) cho biết điều gì?
- A. Phần trăm thay đổi của lượng cầu khi giá thay đổi 1%.
- B. Phần trăm thay đổi của giá khi lượng cầu thay đổi 1%.
- C. Mức thay đổi tuyệt đối của lượng cầu khi giá thay đổi 1 đơn vị.
- D. Mức thay đổi tuyệt đối của giá khi lượng cầu thay đổi 1 đơn vị.
Câu 6: Cho hàm tổng chi phí TC(Q) = Q^3 - 10Q^2 + 100Q + 50. Chi phí biên (Marginal Cost - MC) tại mức sản lượng Q = 5 là bao nhiêu?
- A. MC = 25
- B. MC = 50
- C. MC = 60
- D. MC = 75
Câu 7: Trong mô hình Keynes đơn giản, nếu chi tiêu tự định (autonomous expenditure) tăng lên 100 tỷ đồng và số nhân chi tiêu (expenditure multiplier) là 2.5, thì sản lượng cân bằng quốc gia sẽ tăng lên bao nhiêu?
- A. Tăng 100 tỷ đồng.
- B. Tăng 250 tỷ đồng.
- C. Tăng 125 tỷ đồng.
- D. Không thay đổi.
Câu 8: Hàm hữu dụng của một người tiêu dùng là U(x, y) = x^0.5 * y^0.5. Tỷ lệ thay thế biên (Marginal Rate of Substitution - MRS) giữa hàng hóa x và y là gì?
- A. MRS = x/y
- B. MRS = 0.5
- C. MRS = y/x
- D. MRS = 1
Câu 9: Cho ma trận A = [[2, 1], [4, 3]]. Định thức (determinant) của ma trận A là bao nhiêu?
- A. det(A) = 1
- B. det(A) = 2
- C. det(A) = 5
- D. det(A) = 10
Câu 10: Trong bài toán quy hoạch tuyến tính, vùng ràng buộc (feasible region) là tập hợp các điểm nào?
- A. Tập hợp tất cả các điểm có thể.
- B. Tập hợp các điểm tối ưu.
- C. Tập hợp các điểm thỏa mãn tất cả các ràng buộc.
- D. Tập hợp các điểm không thỏa mãn ràng buộc nào.
Câu 11: Cho hàm số f(x, y) = x^2 + y^2 - 4x - 2y + 5. Điểm dừng (stationary point) của hàm số này là điểm nào?
- A. (2, 1)
- B. (1, 2)
- C. (0, 0)
- D. Không có điểm dừng.
Câu 12: Nếu hệ số co giãn của cầu theo thu nhập (Income elasticity of demand) của một hàng hóa là 1.5, thì hàng hóa đó là loại hàng hóa gì?
- A. Hàng hóa thiết yếu (Necessity goods).
- B. Hàng hóa thứ cấp (Inferior goods).
- C. Hàng hóa thông thường (Normal goods).
- D. Hàng hóa xa xỉ (Luxury goods).
Câu 13: Trong mô hình tăng trưởng Harrod-Domar, yếu tố nào được coi là động lực chính của tăng trưởng kinh tế?
- A. Dân số và lao động.
- B. Tiết kiệm và đầu tư.
- C. Tiến bộ công nghệ.
- D. Chính sách tiền tệ.
Câu 14: Cho hàm cung Qs = 2P - 5 và hàm cầu Qd = 20 - 3P. Giá và lượng cân bằng trên thị trường là bao nhiêu?
- A. P = 4, Q = 3
- B. P = 6, Q = 7
- C. P = 5, Q = 5
- D. P = 7, Q = 9
Câu 15: Trong lý thuyết trò chơi, "thế cân bằng Nash" (Nash equilibrium) là gì?
- A. Trạng thái mà tất cả người chơi đều đạt được lợi ích tối đa.
- B. Trạng thái mà tổng lợi ích của tất cả người chơi là lớn nhất.
- C. Trạng thái mà ít nhất một người chơi thay đổi chiến lược.
- D. Trạng thái mà không người chơi nào có lợi khi đơn phương thay đổi chiến lược.
Câu 16: Cho hàm lợi nhuận π(Q) = -Q^2 + 10Q - 9. Mức sản lượng để lợi nhuận đạt tối đa là bao nhiêu?
- A. Q = 4
- B. Q = 5
- C. Q = 6
- D. Q = 7
Câu 17: Một nền kinh tế đóng có hàm tiêu dùng C = 100 + 0.8Yd và thuế T = 0.25Y. Khuynh hướng tiêu dùng cận biên (Marginal Propensity to Consume - MPC) từ thu nhập khả dụng (Yd) là bao nhiêu?
- A. MPC = 0.2
- B. MPC = 0.25
- C. MPC = 0.8
- D. MPC = 1.0
Câu 18: Trong mô hình IS-LM, đường IS biểu diễn mối quan hệ cân bằng trên thị trường nào?
- A. Thị trường hàng hóa (Goods market).
- B. Thị trường tiền tệ (Money market).
- C. Thị trường lao động (Labor market).
- D. Thị trường ngoại hối (Foreign exchange market).
Câu 19: Cho hàm sản xuất Q = 10K^0.5L^0.5. Năng suất biên của vốn (Marginal Product of Capital - MPK) là gì?
- A. MPK = 5K^0.5L^(-0.5)
- B. MPK = 10K^(-0.5)L^0.5
- C. MPK = 0.5K^(-0.5)L^0.5
- D. MPK = 5(L/K)^0.5
Câu 20: Bài toán tối ưu hóa có ràng buộc: Maximize f(x, y) = xy subject to x + y = 10. Giá trị tối ưu của hàm mục tiêu là bao nhiêu?
Câu 21: Phương trình vi phân nào sau đây mô tả tăng trưởng kinh tế theo mô hình Solow?
- A. dk/dt = sf(k) + (n+δ)k
- B. dk/dt = sf(k) - (n-δ)k
- C. dk/dt = sf(k) - (n+δ)k
- D. dk/dt = (s-f(k)) - (n+δ)k
Câu 22: Nếu ngân hàng trung ương giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc, điều này có tác động như thế nào đến cung tiền?
- A. Làm giảm cung tiền.
- B. Làm tăng cung tiền.
- C. Không ảnh hưởng đến cung tiền.
- D. Làm giảm lãi suất nhưng không đổi cung tiền.
Câu 23: Cho hàm cầu ngược P = 20 - 0.5Q. Doanh thu biên (Marginal Revenue - MR) tại mức sản lượng Q là bao nhiêu?
- A. MR = 20 - 0.25Q
- B. MR = 20 - 0.5Q
- C. MR = 20 - Q
- D. MR = 20 - 1.5Q
Câu 24: Trong mô hình Mundell-Fleming với tỷ giá hối đoái thả nổi và vốn di chuyển hoàn hảo, chính sách tài khóa mở rộng sẽ có tác động gì đến sản lượng và tỷ giá hối đoái?
- A. Sản lượng tăng, tỷ giá hối đoái tăng.
- B. Sản lượng tăng, tỷ giá hối đoái giảm.
- C. Sản lượng không đổi, tỷ giá hối đoái giảm.
- D. Sản lượng không đổi, tỷ giá hối đoái tăng.
Câu 25: Cho hàm số f(x) = x^3 - 6x^2 + 9x + 1. Tìm khoảng mà hàm số f(x) nghịch biến.
- A. (-∞, 1) ∪ (3, +∞)
- B. (1, 3)
- C. (-∞, 1)
- D. (3, +∞)
Câu 26: Trong lý thuyết sản xuất, đường đồng lượng (isoquant) biểu diễn điều gì?
- A. Các kết hợp chi phí khác nhau để sản xuất một mức sản lượng.
- B. Các kết hợp sản lượng khác nhau với một mức chi phí.
- C. Các kết hợp khác nhau của các yếu tố đầu vào tạo ra cùng một mức sản lượng.
- D. Các mức sản lượng tối đa có thể đạt được với chi phí cho trước.
Câu 27: Nếu lãi suất chiết khấu (discount rate) tăng lên, giá trị hiện tại ròng (Net Present Value - NPV) của một dự án đầu tư sẽ thay đổi như thế nào?
- A. NPV sẽ giảm.
- B. NPV sẽ tăng.
- C. NPV không thay đổi.
- D. Không đủ thông tin để xác định.
Câu 28: Cho hàm tổng doanh thu TR(Q) = 100Q - Q^2. Doanh thu trung bình (Average Revenue - AR) tại mức sản lượng Q là bao nhiêu?
- A. AR = 100 - 2Q
- B. AR = 100Q - Q^2
- C. AR = 100
- D. AR = 100 - Q
Câu 29: Trong mô hình kinh tế vĩ mô, đường tổng cung ngắn hạn (Short-run Aggregate Supply - SRAS) dốc lên vì lý do chính nào?
- A. Giá cả đầu vào linh hoạt.
- B. Chi phí đầu vào cố định trong ngắn hạn.
- C. Sự gia tăng vốn và lao động.
- D. Tiến bộ công nghệ nhanh chóng.
Câu 30: Cho hệ phương trình tuyến tính: x + y = 5 và 2x - y = 1. Nghiệm của hệ phương trình này là gì?
- A. (x, y) = (1, 4)
- B. (x, y) = (3, 2)
- C. (x, y) = (2, 3)
- D. (x, y) = (4, 1)