Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Toán Rời Rạc – Đề 02

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Toán Rời Rạc

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Rời Rạc - Đề 02

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Rời Rạc - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong logic mệnh đề, mệnh đề nào sau đây là hằng đúng (tautology)?

  • A. p ∧ ¬p
  • B. p → ¬p
  • C. p ∨ ¬p
  • D. p ↔ ¬p

Câu 2: Cho đồ thị vô hướng G = (V, E) với V = {a, b, c, d} và E = {{a, b}, {b, c}, {c, d}, {d, a}, {a, c}}. Bậc của đỉnh b trong đồ thị G là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng về quan hệ R trên tập hợp số nguyên Z được định nghĩa bởi aRb nếu và chỉ nếu a ≤ b?

  • A. R là quan hệ đối xứng.
  • B. R là quan hệ phản xạ và đối xứng.
  • C. R là quan hệ phản xạ và phản đối xứng nhưng không bắc cầu.
  • D. R là quan hệ phản xạ, phản đối xứng và bắc cầu.

Câu 4: Cho hàm f: Z → Z xác định bởi f(x) = 2x + 1. Hàm f có phải là đơn ánh (injective) không?

  • A. Có, f là đơn ánh.
  • B. Không, f không là đơn ánh vì có nhiều giá trị x cho cùng một f(x).
  • C. Không thể xác định vì tập nguồn và tập đích là vô hạn.
  • D. Chỉ đơn ánh khi xét trên tập số tự nhiên N.

Câu 5: Sử dụng quy tắc nhân, có bao nhiêu xâu nhị phân độ dài 4?

  • A. 4
  • B. 8
  • C. 12
  • D. 16

Câu 6: Cho tập A = {1, 2, 3, 4, 5}. Có bao nhiêu tập con có 3 phần tử của A?

  • A. 5
  • B. 8
  • C. 10
  • D. 20

Câu 7: Trong hệ đếm cơ số 16 (hệ hexadecimal), số (2A)₁₆ tương ứng với số nào trong hệ thập phân?

  • A. 30
  • B. 42
  • C. 58
  • D. 64

Câu 8: Cho mệnh đề P(n):

  • A. n = 0
  • B. n = 2
  • C. n = 4
  • D. n = 3

Câu 9: Phát biểu nào sau đây là phủ định của mệnh đề

  • A. Mọi sinh viên đều không thích học Toán rời rạc.
  • B. Có ít nhất một sinh viên không thích học Toán rời rạc.
  • C. Không có sinh viên nào thích học Toán rời rạc.
  • D. Một vài sinh viên thích học Toán rời rạc.

Câu 10: Cho tập A = {1, 2, {3}, 4}. Số phần tử của tập lũy thừa P(A) là:

  • A. 4
  • B. 8
  • C. 16
  • D. 32

Câu 11: Cho hàm băm h(k) = k mod 7. Giá trị băm của khóa k = 25 là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 5
  • D. 4

Câu 12: Trong một nhóm 10 người, mỗi người bắt tay với đúng 3 người khác. Tổng số cái bắt tay trong nhóm là bao nhiêu?

  • A. 10
  • B. 15
  • C. 15
  • D. 30

Câu 13: Cho quan hệ R = {(1, 1), (1, 2), (2, 2), (3, 3)} trên tập A = {1, 2, 3}. Quan hệ R có tính chất nào sau đây?

  • A. Đối xứng
  • B. Phản xạ và bắc cầu
  • C. Phản đối xứng
  • D. Tương đương

Câu 14: Cho hàm f(x) = x² và g(x) = x + 1. Hàm hợp (g ∘ f)(x) là:

  • A. x² + 1
  • B. (x + 1)²
  • C. x²(x + 1)
  • D. x³ + x²

Câu 15: Trong bao nhiêu cách có thể sắp xếp 4 cuốn sách khác nhau lên một kệ sách?

  • A. 4
  • B. 8
  • C. 16
  • D. 24

Câu 16: Cho tập A = {a, b, c}. Số quan hệ hai ngôi khác nhau trên A là:

  • A. 9
  • B. 64
  • C. 512
  • D. 1024

Câu 17: Cây có gốc T là cây nhị phân đầy đủ có 7 đỉnh. Chiều cao của cây T là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 18: Xét phép toán XOR (⊕). Giá trị của (1011)₂ ⊕ (0110)₂ là:

  • A. (1101)₂
  • B. (0001)₂
  • C. (1111)₂
  • D. (1101)₂

Câu 19: Tìm số nghiệm nguyên không âm của phương trình x₁ + x₂ + x₃ = 5.

  • A. 7
  • B. 15
  • C. 21
  • D. 35

Câu 20: Cho vị từ P(x, y):

  • A. Đúng
  • B. Sai
  • C. Không xác định
  • D. Tùy thuộc vào x và y

Câu 21: Trong thuật toán tìm kiếm tuyến tính (linear search) trên một mảng có n phần tử, trường hợp xấu nhất số phép so sánh cần thực hiện là:

  • A. log₂n
  • B. n/2
  • C. n
  • D. n²

Câu 22: Cho đồ thị đầy đủ K₅. Số cạnh của đồ thị K₅ là:

  • A. 5
  • B. 10
  • C. 15
  • D. 20

Câu 23: Tìm số dư của 7¹⁰⁰ khi chia cho 6.

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 24: Phát biểu nào sau đây là tương đương logic với mệnh đề p → q?

  • A. q → p
  • B. p ∧ q
  • C. ¬p ∨ q
  • D. ¬p ∧ ¬q

Câu 25: Cho tập A = {1, 2, 3}. Xác định tích Descartes A × A × A.

  • A. {{1, 2, 3}}
  • B. {1, 2, 3}³
  • C. {1³, 2³, 3³}
  • D. {(1, 1, 1), (1, 1, 2), ..., (3, 3, 3)} (tập hợp tất cả các bộ ba có thể)

Câu 26: Số cạnh nhỏ nhất trong một đồ thị liên thông có n đỉnh là:

  • A. n
  • B. n - 1
  • C. n(n - 1)/2
  • D. 2n

Câu 27: Cho hàm f: N → N xác định bởi f(n) = n + 1. Hàm f có phải là toàn ánh (surjective) không?

  • A. Có, f là toàn ánh.
  • B. Không, f không là toàn ánh vì không có giá trị n nào để f(n) = 0.
  • C. Không thể xác định vì tập nguồn và tập đích là vô hạn.
  • D. Chỉ toàn ánh khi xét trên tập số nguyên Z.

Câu 28: Sử dụng nguyên lý chuồng bồ câu, trong một nhóm 13 người, có ít nhất bao nhiêu người có tháng sinh giống nhau?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 2
  • D. 3

Câu 29: Cho mạch logic với cổng AND, OR, NOT. Mạch logic nào biểu diễn biểu thức (p ∧ q) ∨ ¬p?

  • A. Mạch gồm cổng AND nhận p, q và cổng OR nhận kết quả AND và p.
  • B. Mạch gồm cổng OR nhận p, q và cổng NOT nhận p.
  • C. Mạch gồm cổng AND nhận p, q và cổng NOT nhận p sau đó kết nối vào cổng AND khác.
  • D. Mạch gồm cổng AND nhận p, q; cổng NOT nhận p; cổng OR nhận kết quả AND và kết quả NOT.

Câu 30: Cho giải thuật đệ quy tính số Fibonacci: F(n) = F(n-1) + F(n-2) với F(0) = 0, F(1) = 1. Để tính F(5), F(2) sẽ được tính bao nhiêu lần?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Rời Rạc

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Trong logic mệnh đề, mệnh đề nào sau đây là hằng đúng (tautology)?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Rời Rạc

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Cho đồ thị vô hướng G = (V, E) với V = {a, b, c, d} và E = {{a, b}, {b, c}, {c, d}, {d, a}, {a, c}}. Bậc của đỉnh b trong đồ thị G là:

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Rời Rạc

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng về quan hệ R trên tập hợp số nguyên Z được định nghĩa bởi aRb nếu và chỉ nếu a ≤ b?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Rời Rạc

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Cho hàm f: Z → Z xác định bởi f(x) = 2x + 1. Hàm f có phải là đơn ánh (injective) không?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Rời Rạc

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Sử dụng quy tắc nhân, có bao nhiêu xâu nhị phân độ dài 4?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Rời Rạc

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Cho tập A = {1, 2, 3, 4, 5}. Có bao nhiêu tập con có 3 phần tử của A?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Rời Rạc

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Trong hệ đếm cơ số 16 (hệ hexadecimal), số (2A)₁₆ tương ứng với số nào trong hệ thập phân?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Rời Rạc

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Cho mệnh đề P(n): "n² + 1 là số lẻ". Với giá trị nào của n thì P(n) là sai?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Rời Rạc

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Phát biểu nào sau đây là phủ định của mệnh đề "Mọi sinh viên đều thích học Toán rời rạc"?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Rời Rạc

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Cho tập A = {1, 2, {3}, 4}. Số phần tử của tập lũy thừa P(A) là:

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Rời Rạc

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Cho hàm băm h(k) = k mod 7. Giá trị băm của khóa k = 25 là:

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Rời Rạc

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Trong một nhóm 10 người, mỗi người bắt tay với đúng 3 người khác. Tổng số cái bắt tay trong nhóm là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Rời Rạc

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Cho quan hệ R = {(1, 1), (1, 2), (2, 2), (3, 3)} trên tập A = {1, 2, 3}. Quan hệ R có tính chất nào sau đây?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Rời Rạc

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Cho hàm f(x) = x² và g(x) = x + 1. Hàm hợp (g ∘ f)(x) là:

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Rời Rạc

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Trong bao nhiêu cách có thể sắp xếp 4 cuốn sách khác nhau lên một kệ sách?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Rời Rạc

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Cho tập A = {a, b, c}. Số quan hệ hai ngôi khác nhau trên A là:

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Rời Rạc

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Cây có gốc T là cây nhị phân đầy đủ có 7 đỉnh. Chiều cao của cây T là:

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Rời Rạc

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Xét phép toán XOR (⊕). Giá trị của (1011)₂ ⊕ (0110)₂ là:

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Rời Rạc

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Tìm số nghiệm nguyên không âm của phương trình x₁ + x₂ + x₃ = 5.

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Rời Rạc

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Cho vị từ P(x, y): "x + y = 5" với miền xác định của x và y là tập số tự nhiên N = {0, 1, 2, ...}. Giá trị chân lý của ∃x ∀y P(x, y) là:

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Rời Rạc

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Trong thuật toán tìm kiếm tuyến tính (linear search) trên một mảng có n phần tử, trường hợp xấu nhất số phép so sánh cần thực hiện là:

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Rời Rạc

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Cho đồ thị đầy đủ K₅. Số cạnh của đồ thị K₅ là:

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Rời Rạc

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Tìm số dư của 7¹⁰⁰ khi chia cho 6.

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Rời Rạc

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Phát biểu nào sau đây là tương đương logic với mệnh đề p → q?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Rời Rạc

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Cho tập A = {1, 2, 3}. Xác định tích Descartes A × A × A.

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Rời Rạc

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Số cạnh nhỏ nhất trong một đồ thị liên thông có n đỉnh là:

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Rời Rạc

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Cho hàm f: N → N xác định bởi f(n) = n + 1. Hàm f có phải là toàn ánh (surjective) không?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Rời Rạc

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Sử dụng nguyên lý chuồng bồ câu, trong một nhóm 13 người, có ít nhất bao nhiêu người có tháng sinh giống nhau?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Rời Rạc

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Cho mạch logic với cổng AND, OR, NOT. Mạch logic nào biểu diễn biểu thức (p ∧ q) ∨ ¬p?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Rời Rạc

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Cho giải thuật đệ quy tính số Fibonacci: F(n) = F(n-1) + F(n-2) với F(0) = 0, F(1) = 1. Để tính F(5), F(2) sẽ được tính bao nhiêu lần?

Xem kết quả