Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Toán Rời Rạc – Đề 10

1

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Toán Rời Rạc

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Rời Rạc - Đề 10

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Rời Rạc - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cho tập hợp A = {x ∈ Z | -3 ≤ x < 5} và B = {x ∈ N | x là số nguyên tố và x ≤ 7}. Tập hợp A ∩ B là:

  • A. {2, 3}
  • B. {2, 3, 5}
  • C. {2, 3, 5, 7}
  • D. {-3, -2, -1, 0, 1, 2, 3, 4, 5, 7}

Câu 2: Xét mệnh đề P(n):

  • A. n = 0
  • B. n = 1
  • C. n = 2
  • D. n = 3

Câu 3: Cho đồ thị vô hướng G = (V, E) với V = {a, b, c, d} và E = {{a, b}, {b, c}, {c, d}, {d, a}, {a, c}}. Bậc của đỉnh c trong đồ thị G là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 4: Phát biểu nào sau đây là đúng về quan hệ R trên tập số nguyên Z được định nghĩa bởi aRb nếu và chỉ nếu a ≤ b?

  • A. R là quan hệ đối xứng
  • B. R là quan hệ phản đối xứng và phản xạ
  • C. R là quan hệ phản xạ và đối xứng
  • D. R là quan hệ phản xạ và bắc cầu

Câu 5: Có bao nhiêu xâu nhị phân độ dài 4 không chứa hai bit 0 liên tiếp?

  • A. 5
  • B. 8
  • C. 10
  • D. 16

Câu 6: Cho hàm f: Z → Z định nghĩa bởi f(x) = 3x - 2. Hàm f có phải là song ánh không?

  • A. f là đơn ánh nhưng không toàn ánh
  • B. f là toàn ánh nhưng không đơn ánh
  • C. f là đơn ánh và toàn ánh
  • D. f không là đơn ánh và không là toàn ánh

Câu 7: Sử dụng quy tắc nhân, có bao nhiêu cách chọn một mật khẩu gồm 6 ký tự, trong đó 3 ký tự đầu là chữ cái (không phân biệt hoa thường) và 3 ký tự sau là chữ số?

  • A. 26 * 10 * 6
  • B. (26 + 10)^6
  • C. P(26, 3) * P(10, 3)
  • D. 26^3 * 10^3

Câu 8: Cho bảng chân trị của phép toán logic như sau:
| p | q | ? |
|---|---|---|
| T | T | F |
| T | F | T |
| F | T | T |
| F | F | T |
Phép toán logic "?" là phép toán nào?

  • A. Hội (∧)
  • B. Tuyển (∨)
  • C. Kéo theo (p → q)
  • D. Tương đương (↔)

Câu 9: Tìm hệ số của x^3 trong khai triển nhị thức (2x - 1)^5.

  • A. -10
  • B. 80
  • C. -80
  • D. 40

Câu 10: Trong một nhóm 10 sinh viên, có bao nhiêu cách chọn ra một nhóm 3 sinh viên để tham gia câu lạc bộ?

  • A. P(10, 3)
  • B. 10^3
  • C. 3^10
  • D. C(10, 3)

Câu 11: Cho quan hệ R = {(1, 1), (1, 2), (2, 2), (2, 3), (3, 3)} trên tập A = {1, 2, 3}. Tìm bao đóng phản xạ (reflexive closure) của R.

  • A. R
  • B. {(1, 1), (1, 2), (2, 2), (2, 3)}
  • C. {(1, 1), (1, 2), (2, 2), (2, 3), (3, 3), (3, 1)}
  • D. {(1, 1), (1, 2), (2, 2), (2, 3), (3, 3), (1, 3), (2, 1), (3, 2)}

Câu 12: Trong đại số Boole, biểu thức (x + y) * (x" * y")" tương đương với biểu thức nào?

  • A. x * y
  • B. x" + y"
  • C. x * y"
  • D. x + y

Câu 13: Cho quan hệ thứ tự bộ phận (P, ≤) với P = {2, 3, 4, 6, 8, 12, 24} và quan hệ "≤" là quan hệ chia hết. Tìm phần tử tối đại của P.

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 24
  • D. 12

Câu 14: Xét thuật toán tìm kiếm nhị phân trên một mảng đã sắp xếp có n phần tử. Trong trường hợp xấu nhất, thuật toán thực hiện bao nhiêu phép so sánh?

  • A. n
  • B. log₂(n)
  • C. n * log₂(n)
  • D. n²

Câu 15: Cho đồ thị đầy đủ K₅. Số cạnh của đồ thị K₅ là:

  • A. 5
  • B. 8
  • C. 10
  • D. 20

Câu 16: Giải thuật Dijkstra dùng để tìm:

  • A. Đường đi ngắn nhất trong đồ thị có trọng số không âm
  • B. Chu trình Euler trong đồ thị
  • C. Chu trình Hamilton trong đồ thị
  • D. Cây khung nhỏ nhất trong đồ thị

Câu 17: Cho quan hệ R trên tập A = {1, 2, 3} là R = {(1, 2), (2, 3)}. Tìm bao đóng bắc cầu (transitive closure) của R.

  • A. R
  • B. {(1, 2), (2, 3), (1, 3)}
  • C. {(1, 1), (2, 2), (3, 3), (1, 2), (2, 3)}
  • D. {(1, 2), (2, 3), (3, 1)}

Câu 18: Cây có gốc là gì?

  • A. Đồ thị có chu trình
  • B. Đồ thị vô hướng liên thông
  • C. Cây mà một đỉnh được chỉ định là gốc
  • D. Đồ thị không có cạnh song song

Câu 19: Cho hàm băm h(k) = k mod 7. Giá trị băm của khóa k = 25 là:

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6

Câu 20: Phát biểu

  • A. Đúng
  • B. Sai
  • C. Không xác định
  • D. Tùy thuộc vào x

Câu 21: Số lượng cạnh tối thiểu trong một đồ thị liên thông có n đỉnh là:

  • A. n
  • B. n - 1
  • C. n + 1
  • D. n * (n - 1) / 2

Câu 22: Cho quan hệ R = {(a, b), (b, c), (c, a)} trên tập A = {a, b, c}. Quan hệ R có tính chất nào sau đây?

  • A. Phản xạ
  • B. Đối xứng
  • C. Phản đối xứng
  • D. Không có tính chất nào trong các tính chất trên

Câu 23: Trong logic vị từ, lượng từ ∀ được gọi là:

  • A. Lượng từ tồn tại
  • B. Lượng từ phổ dụng
  • C. Lượng từ duy nhất
  • D. Lượng từ phủ định

Câu 24: Cho lưới Boole B = {0, 1}². Số phần tử của lưới Boole B là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 8

Câu 25: Phương pháp chứng minh bằng quy nạp toán học thường được dùng để chứng minh điều gì?

  • A. Tính đúng đắn của một thuật toán
  • B. Tính liên tục của một hàm số
  • C. Tính hữu hạn của một tập hợp
  • D. Mệnh đề đúng cho mọi số tự nhiên

Câu 26: Cho phép toán AND bitwise giữa hai số nhị phân 1011 và 0110. Kết quả là:

  • A. 1111
  • B. 0001
  • C. 0010
  • D. 1101

Câu 27: Tính số hoán vị của n phần tử phân biệt.

  • A. 2^n
  • B. n!
  • C. n^n
  • D. C(n, 2)

Câu 28: Cho đồ thị phẳng G có 6 đỉnh và 9 cạnh. Hỏi đồ thị G chia mặt phẳng thành bao nhiêu miền?

  • A. 5
  • B. 4
  • C. 3
  • D. 2

Câu 29: Tìm dạng phủ định của mệnh đề

  • A. Mọi sinh viên đều không thích học Toán rời rạc
  • B. Không sinh viên nào thích học Toán rời rạc
  • C. Một số sinh viên thích học Toán rời rạc
  • D. Tồn tại sinh viên không thích học Toán rời rạc

Câu 30: Cho hàm đệ quy tính số Fibonacci: F(n) = F(n-1) + F(n-2) với F(0) = 0, F(1) = 1. Tính F(4).

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 5
  • D. 8

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Rời Rạc

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Cho tập hợp A = {x ∈ Z | -3 ≤ x < 5} và B = {x ∈ N | x là số nguyên tố và x ≤ 7}. Tập hợp A ∩ B là:

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Rời Rạc

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Xét mệnh đề P(n): "n^2 + 1 chia hết cho 3". Giá trị phản ví dụ (counterexample) nhỏ nhất cho mệnh đề P(n) là:

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Rời Rạc

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Cho đồ thị vô hướng G = (V, E) với V = {a, b, c, d} và E = {{a, b}, {b, c}, {c, d}, {d, a}, {a, c}}. Bậc của đỉnh c trong đồ thị G là:

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Rời Rạc

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Phát biểu nào sau đây là đúng về quan hệ R trên tập số nguyên Z được định nghĩa bởi aRb nếu và chỉ nếu a ≤ b?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Rời Rạc

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Có bao nhiêu xâu nhị phân độ dài 4 không chứa hai bit 0 liên tiếp?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Rời Rạc

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Cho hàm f: Z → Z định nghĩa bởi f(x) = 3x - 2. Hàm f có phải là song ánh không?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Rời Rạc

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Sử dụng quy tắc nhân, có bao nhiêu cách chọn một mật khẩu gồm 6 ký tự, trong đó 3 ký tự đầu là chữ cái (không phân biệt hoa thường) và 3 ký tự sau là chữ số?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Rời Rạc

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Cho bảng chân trị của phép toán logic như sau:
| p | q | ? |
|---|---|---|
| T | T | F |
| T | F | T |
| F | T | T |
| F | F | T |
Phép toán logic '?' là phép toán nào?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Rời Rạc

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Tìm hệ số của x^3 trong khai triển nhị thức (2x - 1)^5.

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Rời Rạc

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Trong một nhóm 10 sinh viên, có bao nhiêu cách chọn ra một nhóm 3 sinh viên để tham gia câu lạc bộ?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Rời Rạc

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Cho quan hệ R = {(1, 1), (1, 2), (2, 2), (2, 3), (3, 3)} trên tập A = {1, 2, 3}. Tìm bao đóng phản xạ (reflexive closure) của R.

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Rời Rạc

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Trong đại số Boole, biểu thức (x + y) * (x' * y')' tương đương với biểu thức nào?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Rời Rạc

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Cho quan hệ thứ tự bộ phận (P, ≤) với P = {2, 3, 4, 6, 8, 12, 24} và quan hệ '≤' là quan hệ chia hết. Tìm phần tử tối đại của P.

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Rời Rạc

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Xét thuật toán tìm kiếm nhị phân trên một mảng đã sắp xếp có n phần tử. Trong trường hợp xấu nhất, thuật toán thực hiện bao nhiêu phép so sánh?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Rời Rạc

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Cho đồ thị đầy đủ K₅. Số cạnh của đồ thị K₅ là:

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Rời Rạc

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Giải thuật Dijkstra dùng để tìm:

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Rời Rạc

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Cho quan hệ R trên tập A = {1, 2, 3} là R = {(1, 2), (2, 3)}. Tìm bao đóng bắc cầu (transitive closure) của R.

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Rời Rạc

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Cây có gốc là gì?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Rời Rạc

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Cho hàm băm h(k) = k mod 7. Giá trị băm của khóa k = 25 là:

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Rời Rạc

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Phát biểu "∀x ∈ R, x² ≥ 0" có giá trị chân lý là gì?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Rời Rạc

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Số lượng cạnh tối thiểu trong một đồ thị liên thông có n đỉnh là:

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Rời Rạc

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Cho quan hệ R = {(a, b), (b, c), (c, a)} trên tập A = {a, b, c}. Quan hệ R có tính chất nào sau đây?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Rời Rạc

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Trong logic vị từ, lượng từ ∀ được gọi là:

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Rời Rạc

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Cho lưới Boole B = {0, 1}². Số phần tử của lưới Boole B là:

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Rời Rạc

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Phương pháp chứng minh bằng quy nạp toán học thường được dùng để chứng minh điều gì?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Rời Rạc

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Cho phép toán AND bitwise giữa hai số nhị phân 1011 và 0110. Kết quả là:

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Rời Rạc

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Tính số hoán vị của n phần tử phân biệt.

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Rời Rạc

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Cho đồ thị phẳng G có 6 đỉnh và 9 cạnh. Hỏi đồ thị G chia mặt phẳng thành bao nhiêu miền?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Rời Rạc

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Tìm dạng phủ định của mệnh đề "Tất cả sinh viên đều thích học Toán rời rạc".

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Rời Rạc

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Cho hàm đệ quy tính số Fibonacci: F(n) = F(n-1) + F(n-2) với F(0) = 0, F(1) = 1. Tính F(4).

Xem kết quả