Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Toán Tài Chính – Đề 03

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Toán Tài Chính

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Tài Chính - Đề 03

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Tài Chính - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Bạn đầu tư 100 triệu VNĐ vào một tài khoản tiết kiệm với lãi suất kép 6% mỗi năm. Hỏi sau 5 năm, số tiền lãi bạn nhận được là bao nhiêu?

  • A. 30 triệu VNĐ
  • B. 33.82 triệu VNĐ
  • C. 33.82 triệu VNĐ
  • D. 133.82 triệu VNĐ

Câu 2: Một công ty phát hành trái phiếu với mệnh giá 1000 USD, lãi suất coupon 5% trả lãi hàng năm, và kỳ hạn 10 năm. Nếu lãi suất thị trường hiện tại cho loại trái phiếu tương tự là 6%, giá trái phiếu này trên thị trường sơ cấp có khả năng:

  • A. Cao hơn 1000 USD
  • B. Thấp hơn 1000 USD
  • C. Bằng đúng 1000 USD
  • D. Không thể xác định

Câu 3: Bạn vay ngân hàng 500 triệu VNĐ với lãi suất 12%/năm, trả góp hàng tháng trong 5 năm theo hình thức trả nợ gốc và lãi đều. Khoản thanh toán hàng tháng của bạn sẽ bao gồm phần nào lớn hơn trong những tháng đầu?

  • A. Phần lãi
  • B. Phần nợ gốc
  • C. Cả hai phần bằng nhau
  • D. Không thể xác định

Câu 4: Một dự án đầu tư có dòng tiền vào ròng ở năm thứ nhất là 100 triệu VNĐ, năm thứ hai là 150 triệu VNĐ, và năm thứ ba là 200 triệu VNĐ. Nếu tỷ suất chiết khấu là 10%, giá trị hiện tại ròng (NPV) của dự án này là bao nhiêu?

  • A. 450 triệu VNĐ
  • B. 381.5 triệu VNĐ
  • C. 381.5 triệu VNĐ
  • D. 350 triệu VNĐ

Câu 5: Điều gì xảy ra với giá trị hiện tại của một khoản tiền trong tương lai nếu lãi suất chiết khấu tăng lên?

  • A. Giá trị hiện tại tăng lên
  • B. Giá trị hiện tại giảm xuống
  • C. Giá trị hiện tại không đổi
  • D. Không thể xác định

Câu 6: Một người gửi tiết kiệm 10 triệu VNĐ vào ngân hàng với lãi suất đơn 8%/năm. Sau bao nhiêu năm số tiền lãi nhận được sẽ bằng đúng số tiền gốc ban đầu?

  • A. 5 năm
  • B. 10 năm
  • C. 12.5 năm
  • D. 25 năm

Câu 7: Trong mô hình CAPM (Mô hình định giá tài sản vốn), yếu tố rủi ro hệ thống của một cổ phiếu được đo lường bằng chỉ số nào?

  • A. Độ lệch chuẩn
  • B. Hệ số Beta
  • C. Phương sai
  • D. Tỷ số Sharpe

Câu 8: Điều gì KHÔNG phải là một biện pháp giảm thiểu rủi ro trong đầu tư tài chính?

  • A. Đa dạng hóa danh mục đầu tư
  • B. Sử dụng các công cụ phái sinh để phòng ngừa rủi ro
  • C. Mua bảo hiểm đầu tư
  • D. Tăng cường sử dụng đòn bẩy tài chính

Câu 9: Một dự án có suất sinh lời nội bộ (IRR) là 15%. Nếu chi phí vốn của công ty là 12%, quyết định đầu tư vào dự án này nên là:

  • A. Chấp nhận dự án
  • B. Từ chối dự án
  • C. Cần thêm thông tin để quyết định
  • D. Không ảnh hưởng đến quyết định đầu tư

Câu 10: Phát biểu nào sau đây về trái phiếu zero-coupon là ĐÚNG?

  • A. Trả lãi coupon định kỳ hàng năm
  • B. Được bán với giá chiết khấu so với mệnh giá
  • C. Luôn có giá trị bằng mệnh giá khi phát hành
  • D. Không có rủi ro lãi suất

Câu 11: Công thức nào sau đây thể hiện mối quan hệ giữa Lãi suất danh nghĩa (Nominal Interest Rate), Lãi suất thực tế (Real Interest Rate) và Tỷ lệ lạm phát (Inflation Rate) gần đúng nhất?

  • A. Lãi suất thực tế = Lãi suất danh nghĩa + Tỷ lệ lạm phát
  • B. Lãi suất danh nghĩa = Lãi suất thực tế - Tỷ lệ lạm phát
  • C. Lãi suất danh nghĩa ≈ Lãi suất thực tế + Tỷ lệ lạm phát
  • D. Tỷ lệ lạm phát = Lãi suất danh nghĩa x Lãi suất thực tế

Câu 12: Một cổ phiếu có hệ số beta là 1.2. Nếu lợi suất thị trường dự kiến là 10% và lợi suất phi rủi ro là 4%, lợi suất yêu cầu của cổ phiếu này theo CAPM là bao nhiêu?

  • A. 4.8%
  • B. 10%
  • C. 11.2%
  • D. 12%

Câu 13: Khi phân tích báo cáo lưu chuyển tiền tệ, dòng tiền nào sau đây KHÔNG được phân loại là dòng tiền từ hoạt động kinh doanh?

  • A. Tiền thu từ bán hàng hóa và dịch vụ
  • B. Tiền chi trả cho nhà cung cấp
  • C. Tiền chi trả lương cho nhân viên
  • D. Cổ tức đã trả cho cổ đông

Câu 14: Tỷ số P/E (Price-to-Earnings ratio) được sử dụng để đánh giá điều gì về cổ phiếu?

  • A. Khả năng thanh toán nợ
  • B. Định giá cổ phiếu so với lợi nhuận
  • C. Hiệu quả hoạt động kinh doanh
  • D. Cơ cấu vốn của công ty

Câu 15: Một nhà đầu tư mua 100 cổ phiếu XYZ với giá 50 USD/cổ phiếu. Sau 1 năm, giá cổ phiếu tăng lên 60 USD/cổ phiếu và cổ tức nhận được là 2 USD/cổ phiếu. Tỷ suất sinh lời tổng cộng của khoản đầu tư này là bao nhiêu?

  • A. 10%
  • B. 20%
  • C. 22%
  • D. 24%

Câu 16: Rủi ro lạm phát ảnh hưởng trực tiếp nhất đến loại tài sản tài chính nào sau đây?

  • A. Tiền mặt
  • B. Bất động sản
  • C. Vàng
  • D. Cổ phiếu

Câu 17: Trong phân tích điểm hòa vốn (Break-even point), điểm hòa vốn thể hiện điều gì?

  • A. Mức lợi nhuận tối đa có thể đạt được
  • B. Mức chi phí tối thiểu để sản xuất
  • C. Mức sản lượng/doanh thu mà tại đó doanh nghiệp không lãi không lỗ
  • D. Mức doanh thu mục tiêu cần đạt được

Câu 18: Phát biểu nào sau đây về chi phí cơ hội là ĐÚNG?

  • A. Là chi phí kế toán thực tế phát sinh
  • B. Là lợi ích tiềm năng bị mất đi khi lựa chọn một phương án
  • C. Chỉ áp dụng cho các quyết định đầu tư dài hạn
  • D. Không liên quan đến quyết định tài chính cá nhân

Câu 19: Điều gì xảy ra với đường cung tiền tệ khi ngân hàng trung ương tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc?

  • A. Đường cung tiền tệ dịch chuyển sang phải
  • B. Đường cung tiền tệ dịch chuyển sang trái
  • C. Đường cung tiền tệ không thay đổi
  • D. Chỉ làm thay đổi lãi suất, không ảnh hưởng cung tiền tệ

Câu 20: Trong thị trường ngoại hối, tỷ giá EUR/USD = 1.10 có nghĩa là gì?

  • A. 1 Đô la Mỹ đổi được 1.10 Euro
  • B. 1.10 Euro đổi được 1 Đô la Mỹ
  • C. 1 Euro đổi được 1.10 Đô la Mỹ
  • D. Giá trị của Euro giảm 10% so với Đô la Mỹ

Câu 21: Một quỹ tương hỗ đầu tư chủ yếu vào cổ phiếu của các công ty có vốn hóa lớn, ổn định và trả cổ tức đều đặn. Quỹ này thuộc loại hình nào?

  • A. Quỹ tăng trưởng
  • B. Quỹ cổ tức/giá trị
  • C. Quỹ thị trường tiền tệ
  • D. Quỹ đầu tư mạo hiểm

Câu 22: Công cụ tài chính phái sinh nào cho phép người nắm giữ quyền nhưng không bắt buộc phải mua hoặc bán một tài sản cơ sở vào một ngày xác định trong tương lai?

  • A. Hợp đồng kỳ hạn (Forwards)
  • B. Hợp đồng tương lai (Futures)
  • C. Quyền chọn (Options)
  • D. Hợp đồng hoán đổi (Swaps)

Câu 23: Đâu là mục tiêu chính của quản lý vốn lưu động trong doanh nghiệp?

  • A. Đảm bảo khả năng thanh toán và hiệu quả hoạt động ngắn hạn
  • B. Tối đa hóa lợi nhuận dài hạn
  • C. Giảm thiểu rủi ro đầu tư dài hạn
  • D. Tăng cường đòn bẩy tài chính

Câu 24: Phương pháp khấu hao nào thường được sử dụng khi giá trị tài sản giảm dần nhanh hơn trong những năm đầu sử dụng?

  • A. Khấu hao đường thẳng
  • B. Khấu hao theo số dư giảm dần
  • C. Khấu hao theo sản lượng
  • D. Không có phương pháp nào như vậy

Câu 25: Chỉ số ROE (Return on Equity) đo lường điều gì về hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp?

  • A. Khả năng thanh toán nợ ngắn hạn
  • B. Hiệu quả quản lý chi phí
  • C. Khả năng sinh lời trên vốn chủ sở hữu
  • D. Mức độ sử dụng đòn bẩy tài chính

Câu 26: Điều gì KHÔNG phải là yếu tố ảnh hưởng đến quyết định cấu trúc vốn của doanh nghiệp?

  • A. Mức độ rủi ro kinh doanh
  • B. Chi phí sử dụng vốn
  • C. Khả năng sinh lời
  • D. Sở thích của người tiêu dùng

Câu 27: Trong phân tích độ nhạy (Sensitivity analysis) dự án đầu tư, chúng ta thường thay đổi yếu tố nào để xem xét tác động đến NPV?

  • A. NPV của dự án
  • B. Các biến số đầu vào của dự án
  • C. Thời gian thực hiện dự án
  • D. Loại hình dự án

Câu 28: Hình thức sáp nhập doanh nghiệp nào xảy ra khi hai công ty có quy mô tương đương hợp nhất thành một công ty mới?

  • A. Sáp nhập theo chiều ngang
  • B. Sáp nhập theo chiều dọc
  • C. Sáp nhập hợp nhất (Consolidation)
  • D. Sáp nhập hỗn hợp

Câu 29: Phát biểu nào sau đây về thị trường hiệu quả (Efficient Market Hypothesis - EMH) là ĐÚNG?

  • A. Nhà đầu tư luôn có thể đánh bại thị trường
  • B. Giá cả tài sản phản ánh đầy đủ thông tin
  • C. Phân tích kỹ thuật luôn hiệu quả
  • D. Thị trường luôn phản ánh đúng giá trị thực của tài sản

Câu 30: Trong quản trị rủi ro tỷ giá hối đoái, kỹ thuật phòng ngừa rủi ro tự nhiên (Natural hedging) đề cập đến điều gì?

  • A. Sử dụng các luồng tiền tự nhiên để bù đắp rủi ro tỷ giá
  • B. Mua các hợp đồng phái sinh tỷ giá
  • C. Tái cơ cấu nợ bằng ngoại tệ
  • D. Chuyển đổi sang sử dụng đồng nội tệ trong giao dịch

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Tài Chính

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Bạn đầu tư 100 triệu VNĐ vào một tài khoản tiết kiệm với lãi suất kép 6% mỗi năm. Hỏi sau 5 năm, số tiền lãi bạn nhận được là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Tài Chính

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Một công ty phát hành trái phiếu với mệnh giá 1000 USD, lãi suất coupon 5% trả lãi hàng năm, và kỳ hạn 10 năm. Nếu lãi suất thị trường hiện tại cho loại trái phiếu tương tự là 6%, giá trái phiếu này trên thị trường sơ cấp có khả năng:

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Tài Chính

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Bạn vay ngân hàng 500 triệu VNĐ với lãi suất 12%/năm, trả góp hàng tháng trong 5 năm theo hình thức trả nợ gốc và lãi đều. Khoản thanh toán hàng tháng của bạn sẽ bao gồm phần nào lớn hơn trong những tháng đầu?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Tài Chính

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Một dự án đầu tư có dòng tiền vào ròng ở năm thứ nhất là 100 triệu VNĐ, năm thứ hai là 150 triệu VNĐ, và năm thứ ba là 200 triệu VNĐ. Nếu tỷ suất chiết khấu là 10%, giá trị hiện tại ròng (NPV) của dự án này là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Tài Chính

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Điều gì xảy ra với giá trị hiện tại của một khoản tiền trong tương lai nếu lãi suất chiết khấu tăng lên?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Tài Chính

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Một người gửi tiết kiệm 10 triệu VNĐ vào ngân hàng với lãi suất đơn 8%/năm. Sau bao nhiêu năm số tiền lãi nhận được sẽ bằng đúng số tiền gốc ban đầu?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Tài Chính

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Trong mô hình CAPM (Mô hình định giá tài sản vốn), yếu tố rủi ro hệ thống của một cổ phiếu được đo lường bằng chỉ số nào?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Tài Chính

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Điều gì KHÔNG phải là một biện pháp giảm thiểu rủi ro trong đầu tư tài chính?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Tài Chính

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Một dự án có suất sinh lời nội bộ (IRR) là 15%. Nếu chi phí vốn của công ty là 12%, quyết định đầu tư vào dự án này nên là:

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Tài Chính

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Phát biểu nào sau đây về trái phiếu zero-coupon là ĐÚNG?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Tài Chính

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Công thức nào sau đây thể hiện mối quan hệ giữa Lãi suất danh nghĩa (Nominal Interest Rate), Lãi suất thực tế (Real Interest Rate) và Tỷ lệ lạm phát (Inflation Rate) gần đúng nhất?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Tài Chính

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Một cổ phiếu có hệ số beta là 1.2. Nếu lợi suất thị trường dự kiến là 10% và lợi suất phi rủi ro là 4%, lợi suất yêu cầu của cổ phiếu này theo CAPM là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Tài Chính

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Khi phân tích báo cáo lưu chuyển tiền tệ, dòng tiền nào sau đây KHÔNG được phân loại là dòng tiền từ hoạt động kinh doanh?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Tài Chính

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Tỷ số P/E (Price-to-Earnings ratio) được sử dụng để đánh giá điều gì về cổ phiếu?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Tài Chính

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Một nhà đầu tư mua 100 cổ phiếu XYZ với giá 50 USD/cổ phiếu. Sau 1 năm, giá cổ phiếu tăng lên 60 USD/cổ phiếu và cổ tức nhận được là 2 USD/cổ phiếu. Tỷ suất sinh lời tổng cộng của khoản đầu tư này là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Tài Chính

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Rủi ro lạm phát ảnh hưởng trực tiếp nhất đến loại tài sản tài chính nào sau đây?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Tài Chính

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Trong phân tích điểm hòa vốn (Break-even point), điểm hòa vốn thể hiện điều gì?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Tài Chính

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Phát biểu nào sau đây về chi phí cơ hội là ĐÚNG?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Tài Chính

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Điều gì xảy ra với đường cung tiền tệ khi ngân hàng trung ương tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Tài Chính

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Trong thị trường ngoại hối, tỷ giá EUR/USD = 1.10 có nghĩa là gì?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Tài Chính

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Một quỹ tương hỗ đầu tư chủ yếu vào cổ phiếu của các công ty có vốn hóa lớn, ổn định và trả cổ tức đều đặn. Quỹ này thuộc loại hình nào?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Tài Chính

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Công cụ tài chính phái sinh nào cho phép người nắm giữ quyền nhưng không bắt buộc phải mua hoặc bán một tài sản cơ sở vào một ngày xác định trong tương lai?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Tài Chính

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Đâu là mục tiêu chính của quản lý vốn lưu động trong doanh nghiệp?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Tài Chính

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Phương pháp khấu hao nào thường được sử dụng khi giá trị tài sản giảm dần nhanh hơn trong những năm đầu sử dụng?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Tài Chính

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Chỉ số ROE (Return on Equity) đo lường điều gì về hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Tài Chính

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Điều gì KHÔNG phải là yếu tố ảnh hưởng đến quyết định cấu trúc vốn của doanh nghiệp?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Tài Chính

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Trong phân tích độ nhạy (Sensitivity analysis) dự án đầu tư, chúng ta thường thay đổi yếu tố nào để xem xét tác động đến NPV?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Tài Chính

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Hình thức sáp nhập doanh nghiệp nào xảy ra khi hai công ty có quy mô tương đương hợp nhất thành một công ty mới?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Tài Chính

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Phát biểu nào sau đây về thị trường hiệu quả (Efficient Market Hypothesis - EMH) là ĐÚNG?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Tài Chính

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Trong quản trị rủi ro tỷ giá hối đoái, kỹ thuật phòng ngừa rủi ro tự nhiên (Natural hedging) đề cập đến điều gì?

Xem kết quả