Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Tài Chính - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Một người gửi tiết kiệm 100 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất kép 6% một năm. Hỏi sau 3 năm, người đó sẽ nhận được tổng cộng bao nhiêu tiền (cả gốc và lãi), giả định lãi suất không đổi trong suốt thời gian gửi?
- A. 118 triệu đồng
- B. 119.10 triệu đồng
- C. 119.50 triệu đồng
- D. 120 triệu đồng
Câu 2: Một công ty dự kiến nhận được 500 triệu đồng sau 2 năm nữa. Nếu tỷ suất chiết khấu hiện tại là 8% một năm, giá trị hiện tại của khoản tiền này là bao nhiêu?
- A. 428.57 triệu đồng
- B. 446.43 triệu đồng
- C. 428.71 triệu đồng
- D. 462.96 triệu đồng
Câu 3: Bạn có hai lựa chọn đầu tư: (A) gửi tiết kiệm với lãi suất đơn 7%/năm, (B) gửi tiết kiệm với lãi suất kép 6.8%/năm. Với thời gian đầu tư trên 1 năm, lựa chọn nào sẽ mang lại lợi nhuận cao hơn?
- A. Lựa chọn A
- B. Lựa chọn B
- C. Cả hai lựa chọn tương đương
- D. Không thể xác định nếu không biết số tiền đầu tư
Câu 4: Một khoản vay 200 triệu đồng được trả góp hàng tháng trong 5 năm với lãi suất 12%/năm. Khoản thanh toán hàng tháng là bao nhiêu? (Sử dụng công thức giá trị hiện tại của niên kim)
- A. 3.86 triệu đồng
- B. 4.23 triệu đồng
- C. 4.45 triệu đồng
- D. 4.44 triệu đồng
Câu 5: Điều gì sau đây là rủi ro đặc biệt KHÔNG thể giảm thiểu bằng cách đa dạng hóa danh mục đầu tư?
- A. Rủi ro hoạt động của công ty
- B. Rủi ro tín dụng của trái phiếu doanh nghiệp
- C. Rủi ro lạm phát
- D. Rủi ro thanh khoản của cổ phiếu
Câu 6: Chỉ số tài chính nào sau đây thường được sử dụng để đánh giá khả năng thanh toán nợ ngắn hạn của doanh nghiệp?
- A. Tỷ số thanh toán hiện hành (Current Ratio)
- B. Tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu (Debt-to-Equity Ratio)
- C. Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu (ROE)
- D. Vòng quay hàng tồn kho (Inventory Turnover)
Câu 7: Một dự án đầu tư có dòng tiền vào ròng ở năm thứ nhất là 50 triệu, năm thứ hai là 60 triệu, và năm thứ ba là 70 triệu. Nếu tỷ suất chiết khấu là 10%, giá trị hiện tại ròng (NPV) của dự án là bao nhiêu?
- A. 154.55 triệu đồng
- B. 152.76 triệu đồng
- C. 165.30 triệu đồng
- D. 180 triệu đồng
Câu 8: Lãi suất thực tế (Effective Annual Rate - EAR) sẽ khác với lãi suất danh nghĩa (Nominal Annual Rate) khi nào?
- A. Khi lãi suất danh nghĩa bằng 0%
- B. Khi kỳ hạn đầu tư là 1 năm
- C. Khi không có lạm phát
- D. Khi lãi được ghép lãi nhiều lần trong năm
Câu 9: Mục tiêu chính của quản lý vốn lưu động (Working Capital Management) là gì?
- A. Tối đa hóa lợi nhuận dài hạn
- B. Đảm bảo khả năng thanh toán và hiệu quả hoạt động
- C. Giảm thiểu chi phí vốn
- D. Tăng trưởng doanh thu nhanh chóng
Câu 10: Trong mô hình CAPM (Capital Asset Pricing Model), yếu tố rủi ro hệ thống được đo lường bằng chỉ số nào?
- A. Độ lệch chuẩn (Standard Deviation)
- B. Phương sai (Variance)
- C. Hệ số Beta (Beta Coefficient)
- D. Hệ số Alpha (Alpha Coefficient)
Câu 11: Một trái phiếu có mệnh giá 1000 đô la, lãi suất coupon 8%/năm, kỳ hạn 10 năm. Lãi suất đáo hạn (Yield to Maturity - YTM) của trái phiếu là 7%. Giá trái phiếu này sẽ là:
- A. Lớn hơn 1000 đô la
- B. Nhỏ hơn 1000 đô la
- C. Bằng 1000 đô la
- D. Không thể xác định nếu không có thông tin về lãi suất thị trường
Câu 12: Phương pháp khấu hao nào sau đây tạo ra chi phí khấu hao lớn nhất trong những năm đầu sử dụng tài sản?
- A. Phương pháp đường thẳng (Straight-line method)
- B. Phương pháp số dư giảm dần (Declining balance method)
- C. Phương pháp tổng số năm (Sum-of-the-years" digits method)
- D. Phương pháp theo sản lượng (Units of production method)
Câu 13: Điểm hòa vốn (Break-even point) là mức sản lượng mà tại đó:
- A. Tổng doanh thu lớn hơn tổng chi phí
- B. Tổng chi phí biến đổi bằng tổng chi phí cố định
- C. Tổng doanh thu bằng tổng chi phí
- D. Lợi nhuận đạt mức tối đa
Câu 14: Đòn bẩy tài chính (Financial Leverage) tác động đến điều gì của doanh nghiệp?
- A. Doanh thu
- B. Chi phí hoạt động
- C. Tài sản cố định
- D. Lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu và rủi ro tài chính
Câu 15: Chi phí sử dụng vốn (Cost of Capital) của doanh nghiệp được sử dụng để làm gì trong thẩm định dự án?
- A. Tính thời gian hoàn vốn
- B. Làm tỷ suất chiết khấu để tính NPV
- C. Xác định IRR
- D. Tính lợi nhuận kế toán
Câu 16: Trong phân tích độ nhạy (Sensitivity Analysis) dự án đầu tư, chúng ta thay đổi yếu tố nào để xem xét tác động đến NPV?
- A. Tỷ suất chiết khấu
- B. Thời gian dự án
- C. Các biến số đầu vào quan trọng của dự án
- D. Phương pháp thẩm định dự án
Câu 17: Mục đích của việc chia cổ tức bằng cổ phiếu (Stock Dividend) là gì?
- A. Tăng dòng tiền cho cổ đông
- B. Giảm nợ cho công ty
- C. Tăng lợi nhuận giữ lại
- D. Tái cơ cấu vốn chủ sở hữu và có thể giảm giá cổ phiếu trên mỗi cổ phần
Câu 18: Công cụ phái sinh (Derivative) nào sau đây cho phép người mua có quyền, nhưng không bắt buộc, mua hoặc bán một tài sản cơ sở tại một mức giá xác định trước trong tương lai?
- A. Hợp đồng tương lai (Futures contract)
- B. Quyền chọn (Option)
- C. Hợp đồng kỳ hạn (Forward contract)
- D. Hợp đồng hoán đổi (Swap)
Câu 19: Rủi ro lạm phát (Inflation Risk) ảnh hưởng đến quyết định đầu tư như thế nào?
- A. Làm giảm giá trị thực tế của lợi nhuận đầu tư trong tương lai
- B. Làm tăng giá trị thực tế của lợi nhuận đầu tư trong tương lai
- C. Không ảnh hưởng đến quyết định đầu tư
- D. Chỉ ảnh hưởng đến đầu tư vào bất động sản
Câu 20: Trong quản lý rủi ro tỷ giá hối đoái (Exchange Rate Risk Management), nghiệp vụ phòng ngừa rủi ro (Hedging) nhằm mục đích gì?
- A. Tối đa hóa lợi nhuận từ biến động tỷ giá
- B. Dự đoán chính xác tỷ giá hối đoái tương lai
- C. Giảm thiểu tác động tiêu cực của biến động tỷ giá
- D. Tăng cường đầu tư vào ngoại tệ
Câu 21: Mô hình chiết khấu dòng cổ tức (Dividend Discount Model - DDM) được sử dụng để định giá loại tài sản nào?
- A. Trái phiếu doanh nghiệp
- B. Cổ phiếu thường
- C. Bất động sản
- D. Hàng hóa
Câu 22: Thời gian hoàn vốn (Payback Period) của dự án đầu tư được tính như thế nào?
- A. Thời gian để dòng tiền vào bù đắp vốn đầu tư ban đầu
- B. Tổng dòng tiền vào chia cho vốn đầu tư ban đầu
- C. Vốn đầu tư ban đầu chia cho dòng tiền vào trung bình hàng năm
- D. Thời gian dự án đạt NPV dương
Câu 23: Nguyên tắc thận trọng (Prudence Principle) trong kế toán tài chính yêu cầu điều gì?
- A. Ghi nhận doanh thu và chi phí theo giá thị trường
- B. Ghi nhận tất cả doanh thu và chi phí phát sinh
- C. Ghi nhận lỗ tiềm tàng ngay và lãi tiềm tàng khi chắc chắn
- D. Ưu tiên ghi nhận doanh thu trước chi phí
Câu 24: Chức năng chính của thị trường tài chính sơ cấp (Primary Market) là gì?
- A. Mua bán lại chứng khoán đã phát hành
- B. Huy động vốn cho doanh nghiệp và chính phủ thông qua phát hành chứng khoán
- C. Cung cấp thanh khoản cho nhà đầu tư
- D. Xác định giá trị thị trường của chứng khoán
Câu 25: Điều gì sau đây KHÔNG phải là một quyết định trong quản trị tài chính doanh nghiệp?
- A. Quyết định đầu tư vào dự án mới
- B. Quyết định lựa chọn nguồn vốn vay hay vốn chủ sở hữu
- C. Quyết định về chính sách cổ tức
- D. Quyết định về quy trình sản xuất
Câu 26: Khi lãi suất thị trường tăng, giá trái phiếu thường có xu hướng:
- A. Tăng
- B. Giảm
- C. Không đổi
- D. Biến động không theo quy luật
Câu 27: Một nhà đầu tư mua một quyền chọn mua (call option) cổ phiếu. Nhà đầu tư này sẽ có lợi nhuận khi nào?
- A. Giá cổ phiếu tăng lên trên giá thực hiện
- B. Giá cổ phiếu giảm xuống dưới giá thực hiện
- C. Giá cổ phiếu không thay đổi
- D. Giá cổ phiếu biến động mạnh
Câu 28: Đạo đức nghề nghiệp (Professional Ethics) có vai trò quan trọng như thế nào trong lĩnh vực tài chính?
- A. Không quan trọng bằng kiến thức chuyên môn
- B. Chỉ quan trọng đối với các nhà quản lý cấp cao
- C. Giúp tăng lợi nhuận trong dài hạn
- D. Là nền tảng để xây dựng lòng tin và đảm bảo tính minh bạch
Câu 29: Phân tích SWOT được sử dụng trong tài chính doanh nghiệp để làm gì?
- A. Đánh giá hiệu quả hoạt động ngắn hạn
- B. Dự báo dòng tiền
- C. Đánh giá toàn diện doanh nghiệp để xây dựng chiến lược tài chính
- D. Tính toán chi phí vốn
Câu 30: Một công ty có tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu (Debt-to-Equity Ratio) cao. Điều này thường chỉ ra điều gì về tình hình tài chính của công ty?
- A. Công ty có khả năng sinh lời cao
- B. Công ty có rủi ro tài chính cao hơn
- C. Công ty có hiệu quả hoạt động tốt
- D. Công ty có giá trị thị trường thấp