Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Tài Chính - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Một người gửi ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất kép 6% một năm. Hỏi sau 5 năm, người đó nhận được tổng cộng bao nhiêu tiền (cả gốc và lãi), giả định lãi suất không thay đổi?
- A. 130 triệu đồng
- B. 133.8 triệu đồng
- C. 133.82 triệu đồng
- D. 138.2 triệu đồng
Câu 2: Một công ty dự kiến nhận được 500 triệu đồng sau 3 năm nữa. Với tỷ suất chiết khấu 8% một năm, giá trị hiện tại của khoản tiền này là bao nhiêu?
- A. 386 triệu đồng
- B. 396.9 triệu đồng
- C. 420 triệu đồng
- D. 450 triệu đồng
Câu 3: Bạn vay ngân hàng 200 triệu đồng với lãi suất 12% một năm, trả góp hàng tháng trong 2 năm. Khoản trả góp hàng tháng là bao nhiêu?
- A. 8.33 triệu đồng
- B. 8.88 triệu đồng
- C. 9.05 triệu đồng
- D. 9.43 triệu đồng
Câu 4: Một dự án đầu tư có dòng tiền vào ròng ở năm thứ nhất là 50 triệu, năm thứ hai là 60 triệu, và năm thứ ba là 70 triệu. Với tỷ suất chiết khấu 10%, giá trị hiện tại ròng (NPV) của dự án này là bao nhiêu?
- A. 142.1 triệu đồng
- B. 155 triệu đồng
- C. 160 triệu đồng
- D. 180 triệu đồng
Câu 5: Lãi suất danh nghĩa là 8% một năm, ghép lãi hàng quý. Lãi suất hiệu dụng hàng năm là bao nhiêu?
- A. 8.0%
- B. 8.2%
- C. 8.24%
- D. 8.3%
Câu 6: Một trái phiếu có mệnh giá 1000 đô la, lãi suất coupon 5% một năm, kỳ hạn 10 năm. Nếu lãi suất thị trường hiện tại là 6%, giá trái phiếu này có khả năng giao dịch ở mức giá nào?
- A. Cao hơn 1000 đô la
- B. Thấp hơn 1000 đô la
- C. Khoảng 1000 đô la
- D. Không thể xác định
Câu 7: Thời gian hoàn vốn (Payback Period) của một dự án đầu tư được định nghĩa là:
- A. Tổng giá trị hiện tại của dòng tiền vào chia cho vốn đầu tư ban đầu.
- B. Thời gian cần thiết để dòng tiền vào tích lũy bằng tổng vốn đầu tư ban đầu, có chiết khấu.
- C. Thời gian cần thiết để dòng tiền vào tích lũy bằng tổng vốn đầu tư ban đầu, không chiết khấu.
- D. Tỷ lệ giữa vốn đầu tư ban đầu và dòng tiền vào trung bình hàng năm.
Câu 8: Một công ty phát hành thương phiếu mệnh giá 200 triệu đồng, kỳ hạn 90 ngày, lãi suất chiết khấu 7% một năm. Số tiền công ty thực nhận là bao nhiêu?
- A. 190.5 triệu đồng
- B. 195.5 triệu đồng
- C. 196.5 triệu đồng
- D. 196.5 triệu đồng
Câu 9: Nếu bạn gửi tiền tiết kiệm với lãi suất đơn và lãi suất kép, yếu tố nào sau đây KHÔNG đổi khi so sánh giữa hai hình thức này?
- A. Vốn gốc ban đầu
- B. Tổng số tiền lãi
- C. Tốc độ tăng trưởng tiền
- D. Giá trị tương lai
Câu 10: Trong phân tích điểm hòa vốn (Break-even Point), chi phí cố định (Fixed Costs) được định nghĩa là:
- A. Chi phí thay đổi trực tiếp theo mức độ hoạt động.
- B. Chi phí không thay đổi theo mức độ hoạt động trong một phạm vi nhất định.
- C. Chi phí chỉ phát sinh khi đạt đến một mức sản lượng nhất định.
- D. Tổng chi phí sản xuất sản phẩm.
Câu 11: Một nhà đầu tư mua cổ phiếu với giá 50 đô la/cổ phiếu và nhận cổ tức 2 đô la/cổ phiếu sau một năm. Cuối năm, giá cổ phiếu tăng lên 55 đô la. Tỷ suất sinh lời tổng cộng của khoản đầu tư này là bao nhiêu?
- A. 5%
- B. 7%
- C. 10%
- D. 14%
Câu 12: Rủi ro hệ thống (Systematic Risk) trong đầu tư chứng khoán còn được gọi là:
- A. Rủi ro đặc thù doanh nghiệp
- B. Rủi ro thị trường
- C. Rủi ro hoạt động
- D. Rủi ro tín dụng
Câu 13: Phương pháp khấu hao đường thẳng (Straight-line Depreciation) tính khấu hao tài sản như thế nào?
- A. Tỷ lệ khấu hao giảm dần theo thời gian sử dụng.
- B. Tỷ lệ khấu hao tăng dần theo thời gian sử dụng.
- C. Khấu hao đều đặn mỗi năm trong suốt thời gian sử dụng hữu ích.
- D. Khấu hao dựa trên hiệu suất sử dụng thực tế của tài sản.
Câu 14: Một dự án có IRR (Tỷ suất hoàn vốn nội bộ) là 15%. Nếu tỷ suất chiết khấu yêu cầu của công ty là 12%, quyết định đầu tư nên là:
- A. Chấp nhận dự án
- B. Từ chối dự án
- C. Cần thêm thông tin để quyết định
- D. Chấp nhận dự án nếu thời gian hoàn vốn đủ nhanh
Câu 15: Mục tiêu chính của quản lý vốn lưu động (Working Capital Management) là gì?
- A. Tối đa hóa lợi nhuận dài hạn
- B. Đảm bảo khả năng thanh toán và hiệu quả hoạt động ngắn hạn
- C. Tối thiểu hóa rủi ro tài chính
- D. Tăng trưởng doanh thu nhanh chóng
Câu 16: Trong mô hình CAPM (Capital Asset Pricing Model), yếu tố nào sau đây đại diện cho rủi ro hệ thống?
- A. Tỷ suất sinh lời phi rủi ro
- B. Phần bù rủi ro thị trường
- C. Hệ số Beta
- D. Tỷ suất sinh lời kỳ vọng của tài sản
Câu 17: Phân tích độ nhạy (Sensitivity Analysis) trong phân tích dự án đầu tư nhằm mục đích:
- A. Xác định giá trị hiện tại ròng (NPV) tốt nhất của dự án.
- B. Tính toán thời gian hoàn vốn nhanh nhất.
- C. Đánh giá xác suất thành công của dự án.
- D. Đánh giá mức độ ảnh hưởng của sự thay đổi các biến số đầu vào đến kết quả dự án.
Câu 18: Một công ty có tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu (Debt-to-Equity Ratio) là 2.0. Điều này có ý nghĩa gì?
- A. Công ty có vốn chủ sở hữu gấp đôi tổng nợ.
- B. Công ty có tổng nợ gấp đôi vốn chủ sở hữu.
- C. Công ty có tỷ lệ nợ và vốn chủ sở hữu cân bằng.
- D. Không thể đưa ra kết luận nếu không có thông tin ngành.
Câu 19: Loại hình niên kim nào mà các khoản thanh toán được thực hiện vào đầu mỗi kỳ?
- A. Niên kim thông thường (Ordinary Annuity)
- B. Niên kim vô hạn (Perpetuity)
- C. Niên kim đầu kỳ (Annuity Due)
- D. Niên kim hỗn hợp (Mixed Annuity)
Câu 20: Công thức tính giá trị tương lai của niên kim thông thường (Ordinary Annuity) KHÔNG bao gồm yếu tố nào sau đây?
- A. Khoản thanh toán định kỳ
- B. Lãi suất mỗi kỳ
- C. Số kỳ thanh toán
- D. Giá trị hiện tại của khoản thanh toán đầu tiên
Câu 21: Một nhà đầu tư mua một bất động sản cho thuê với giá 2 tỷ đồng. Dự kiến dòng tiền ròng hàng năm từ cho thuê là 200 triệu đồng. Tỷ suất sinh lời hiện tại (Current Yield) của bất động sản này là bao nhiêu?
- A. 5%
- B. 10%
- C. 15%
- D. 20%
Câu 22: Phát biểu nào sau đây về lãi suất đơn là ĐÚNG?
- A. Lãi chỉ được tính trên vốn gốc ban đầu.
- B. Lãi được tính trên cả vốn gốc và lãi lũy kế.
- C. Lãi suất luôn thay đổi theo thời gian.
- D. Lãi suất đơn chỉ áp dụng cho các khoản vay ngắn hạn.
Câu 23: Để so sánh hai dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư khác nhau, tiêu chí đánh giá nào sau đây là phù hợp nhất?
- A. Giá trị hiện tại ròng (NPV)
- B. Thời gian hoàn vốn (Payback Period)
- C. Tỷ suất hoàn vốn nội bộ (IRR)
- D. Chỉ số sinh lời (Profitability Index - PI)
Câu 24: Điều gì xảy ra với giá trị hiện tại của một khoản tiền trong tương lai nếu lãi suất chiết khấu tăng lên?
- A. Giá trị hiện tại tăng lên
- B. Giá trị hiện tại giảm xuống
- C. Giá trị hiện tại không đổi
- D. Không thể xác định
Câu 25: Một nhà đầu tư dự định gửi tiết kiệm định kỳ hàng tháng một khoản tiền cố định trong 10 năm để tích lũy vốn cho việc mua nhà. Hình thức tiết kiệm này được gọi là gì?
- A. Đầu tư chứng khoán
- B. Mua bảo hiểm nhân thọ
- C. Lập quỹ tích lũy (Sinking Fund)
- D. Đầu tư bất động sản
Câu 26: Trong quản lý rủi ro tài chính, Hedging (phòng ngừa rủi ro) là gì?
- A. Sử dụng các công cụ tài chính để giảm thiểu rủi ro biến động giá.
- B. Chấp nhận và đối phó với rủi ro khi nó xảy ra.
- C. Chuyển giao rủi ro cho một bên thứ ba thông qua bảo hiểm.
- D. Loại bỏ hoàn toàn mọi rủi ro tài chính.
Câu 27: Khoản mục nào sau đây KHÔNG phải là tài sản ngắn hạn (Current Assets) trong bảng cân đối kế toán?
- A. Tiền mặt và các khoản tương đương tiền
- B. Các khoản phải thu ngắn hạn
- C. Hàng tồn kho
- D. Nhà xưởng và thiết bị
Câu 28: Một dự án yêu cầu vốn đầu tư ban đầu 1 tỷ đồng và dự kiến tạo ra dòng tiền đều hàng năm 250 triệu đồng trong 7 năm. Thời gian hoàn vốn giản đơn (Simple Payback Period) của dự án là bao nhiêu năm?
- A. 3 năm
- B. 3.5 năm
- C. 4 năm
- D. 5 năm
Câu 29: Nếu lãi suất thị trường tăng, điều gì có khả năng xảy ra với giá cổ phiếu, với giả định các yếu tố khác không đổi?
- A. Giá cổ phiếu có khả năng tăng
- B. Giá cổ phiếu có khả năng giảm
- C. Giá cổ phiếu không bị ảnh hưởng
- D. Không đủ thông tin để xác định
Câu 30: Trong phân tích tài chính doanh nghiệp, ROE (Return on Equity) là tỷ số đo lường điều gì?
- A. Khả năng sinh lời trên vốn chủ sở hữu
- B. Khả năng thanh toán nợ ngắn hạn
- C. Hiệu quả sử dụng tài sản
- D. Mức độ rủi ro tài chính