Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Toán Tài Chính – Đề 08

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Toán Tài Chính

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Tài Chính - Đề 08

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Tài Chính bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một người gửi ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất kép 8%/năm. Sau 5 năm, người đó sẽ nhận được tổng cộng bao nhiêu tiền (cả gốc và lãi), giả định lãi suất không thay đổi?

  • A. 136.000.000 VNĐ
  • B. 140.000.000 VNĐ
  • C. 146.932.808 VNĐ
  • D. 150.000.000 VNĐ

Câu 2: Một công ty dự kiến nhận được 500 triệu đồng sau 3 năm nữa. Biết rằng lãi suất chiết khấu hiện tại là 6%/năm. Giá trị hiện tại (Present Value - PV) của khoản tiền này là bao nhiêu?

  • A. 400.000.000 VNĐ
  • B. 419.804.924 VNĐ
  • C. 450.000.000 VNĐ
  • D. 470.000.000 VNĐ

Câu 3: Bạn muốn mua một chiếc xe máy trả góp với giá 40 triệu đồng. Lãi suất trả góp là 1.5%/tháng, và bạn muốn trả trong vòng 12 tháng. Khoản trả góp hàng tháng gần đúng bạn phải trả là bao nhiêu?

  • A. 3.333.333 VNĐ
  • B. 3.500.000 VNĐ
  • C. 3.666.666 VNĐ
  • D. 3.613.282 VNĐ

Câu 4: Một dự án đầu tư có vốn đầu tư ban đầu là 2 tỷ đồng. Dự kiến dòng tiền thuần hàng năm (sau thuế) trong 5 năm tới lần lượt là: 500 triệu, 600 triệu, 700 triệu, 800 triệu, và 900 triệu. Với tỷ suất chiết khấu 10%/năm, Giá trị hiện tại thuần (NPV) của dự án này là bao nhiêu?

  • A. 275.815.750 VNĐ
  • B. 500.000.000 VNĐ
  • C. 700.000.000 VNĐ
  • D. 1.000.000.000 VNĐ

Câu 5: Một trái phiếu có mệnh giá 1000 USD, lãi suất coupon 5%/năm, kỳ hạn 10 năm. Lãi suất đáo hạn (Yield to Maturity - YTM) hiện tại của trái phiếu là 6%/năm. Giá trái phiếu này trên thị trường sơ cấp gần đúng là bao nhiêu?

  • A. 1050 USD
  • B. 1000 USD
  • C. 926 USD
  • D. 850 USD

Câu 6: Điều gì xảy ra với giá trái phiếu khi lãi suất thị trường tăng lên, giả định các yếu tố khác không đổi?

  • A. Giá trái phiếu tăng lên
  • B. Giá trái phiếu giảm xuống
  • C. Giá trái phiếu không đổi
  • D. Giá trái phiếu biến động ngẫu nhiên

Câu 7: Một nhà đầu tư mua cổ phiếu với giá 50.000 VNĐ/cổ phiếu. Sau 1 năm, cổ phiếu đó được bán với giá 55.000 VNĐ/cổ phiếu và nhận được cổ tức 2.000 VNĐ/cổ phiếu. Tỷ suất sinh lời tổng cộng của khoản đầu tư này là bao nhiêu?

  • A. 5%
  • B. 8%
  • C. 10%
  • D. 14%

Câu 8: Công thức nào sau đây thể hiện mối quan hệ giữa Lãi suất hiệu quả hàng năm (EAR), Lãi suất danh nghĩa hàng năm (APR) và số kỳ ghép lãi trong năm (m)?

  • A. EAR = APR / m
  • B. EAR = APR * m
  • C. EAR = (1 + APR/m)^m - 1
  • D. EAR = (1 + APR)^m - 1

Câu 9: Ngân hàng A quảng cáo lãi suất tiền gửi tiết kiệm là 6%/năm, ghép lãi hàng tháng. Ngân hàng B quảng cáo lãi suất 6.1%/năm, ghép lãi hàng năm. Gửi tiền ở ngân hàng nào có lợi hơn cho người gửi tiền?

  • A. Ngân hàng A
  • B. Ngân hàng B
  • C. Cả hai ngân hàng đều như nhau
  • D. Không thể xác định nếu không biết số tiền gửi

Câu 10: Một người vay ngân hàng 500 triệu đồng với lãi suất 10%/năm, thời hạn vay 5 năm, trả góp đều hàng tháng. Khoản trả gốc trong kỳ trả góp đầu tiên sẽ như thế nào so với khoản trả gốc trong kỳ trả góp cuối cùng?

  • A. Bằng nhau
  • B. Nhỏ hơn
  • C. Lớn hơn
  • D. Không xác định được

Câu 11: Rủi ro hệ thống (systematic risk) còn được gọi là rủi ro thị trường (market risk). Loại rủi ro này có thể được đa dạng hóa hóa (diversified) bằng cách nào?

  • A. Đầu tư vào nhiều loại tài sản khác nhau (cổ phiếu, trái phiếu, bất động sản)
  • B. Đầu tư vào cổ phiếu của nhiều công ty khác nhau trong cùng ngành
  • C. Đầu tư vào trái phiếu của nhiều doanh nghiệp khác nhau
  • D. Không thể đa dạng hóa rủi ro hệ thống

Câu 12: Tỷ số P/E (Price-to-Earnings ratio) được sử dụng để đánh giá điều gì về cổ phiếu của một công ty?

  • A. Khả năng thanh toán nợ ngắn hạn của công ty
  • B. Hiệu quả hoạt động kinh doanh của công ty
  • C. Mức độ định giá cao hay thấp của cổ phiếu so với lợi nhuận
  • D. Tốc độ tăng trưởng doanh thu của công ty

Câu 13: Trong phân tích điểm hòa vốn (break-even point), điểm hòa vốn thể hiện điều gì?

  • A. Mức lợi nhuận tối đa mà doanh nghiệp có thể đạt được
  • B. Mức sản lượng/doanh thu mà tại đó doanh nghiệp không bị lỗ cũng không có lãi
  • C. Tổng chi phí cố định của doanh nghiệp
  • D. Tổng chi phí biến đổi của doanh nghiệp

Câu 14: Chỉ số Beta trong mô hình CAPM (Capital Asset Pricing Model) đo lường điều gì?

  • A. Rủi ro tín dụng của cổ phiếu
  • B. Rủi ro thanh khoản của cổ phiếu
  • C. Rủi ro hoạt động kinh doanh của công ty
  • D. Mức độ nhạy cảm của cổ phiếu đối với biến động của thị trường chung

Câu 15: Một công ty phát hành trái phiếu có điều khoản mua lại (callable bond). Điều khoản này có lợi cho ai và vì sao?

  • A. Có lợi cho công ty phát hành, vì họ có thể mua lại trái phiếu khi lãi suất thị trường giảm
  • B. Có lợi cho nhà đầu tư, vì họ được đảm bảo nhận lại vốn gốc sớm hơn
  • C. Không có lợi cho ai cả, chỉ là một điều khoản trung lập
  • D. Có lợi cho cả công ty phát hành và nhà đầu tư

Câu 16: Đòn bẩy tài chính (financial leverage) được tạo ra khi doanh nghiệp sử dụng nguồn vốn nào?

  • A. Vốn chủ sở hữu
  • B. Nợ vay
  • C. Lợi nhuận giữ lại
  • D. Vốn cổ phần ưu đãi

Câu 17: Mục tiêu chính của quản trị vốn lưu động (working capital management) là gì?

  • A. Tối đa hóa lợi nhuận
  • B. Tối thiểu hóa chi phí
  • C. Đảm bảo khả năng thanh toán và hiệu quả hoạt động
  • D. Tăng trưởng doanh thu

Câu 18: Phương pháp chiết khấu dòng tiền (Discounted Cash Flow - DCF) được sử dụng để làm gì?

  • A. Định giá tài sản (doanh nghiệp, dự án, cổ phiếu...)
  • B. Đánh giá rủi ro tín dụng
  • C. Phân tích báo cáo tài chính
  • D. Quản lý danh mục đầu tư

Câu 19: Chính sách cổ tức (dividend policy) của công ty ảnh hưởng đến giá cổ phiếu như thế nào?

  • A. Không ảnh hưởng gì
  • B. Có thể ảnh hưởng, tùy thuộc vào kỳ vọng của nhà đầu tư
  • C. Luôn làm giá cổ phiếu tăng
  • D. Luôn làm giá cổ phiếu giảm

Câu 20: Điều gì sau đây là yếu tố quan trọng nhất ảnh hưởng đến quyết định đầu tư của một nhà đầu tư cá nhân?

  • A. Tình hình kinh tế vĩ mô
  • B. Thông tin nội bộ
  • C. Mức độ chấp nhận rủi ro của bản thân
  • D. Lời khuyên từ chuyên gia tài chính

Câu 21: Hợp đồng tương lai (futures contract) là gì?

  • A. Quyền chọn mua một tài sản trong tương lai
  • B. Quyền chọn bán một tài sản trong tương lai
  • C. Thỏa thuận mua bán tài sản ngay lập tức
  • D. Thỏa thuận mua bán tài sản vào một thời điểm xác định trong tương lai với giá cố định

Câu 22: Phân tích SWOT (Strengths, Weaknesses, Opportunities, Threats) được sử dụng trong lĩnh vực tài chính để làm gì?

  • A. Dự báo lãi suất
  • B. Đánh giá tổng quan về doanh nghiệp hoặc dự án đầu tư
  • C. Tính toán NPV
  • D. Quản lý rủi ro thị trường

Câu 23: Thời gian hoàn vốn (payback period) của dự án đầu tư thể hiện điều gì?

  • A. Thời gian cần thiết để thu hồi vốn đầu tư ban đầu
  • B. Tổng lợi nhuận dự kiến của dự án
  • C. Giá trị hiện tại thuần của dự án
  • D. Tỷ suất sinh lời nội bộ của dự án

Câu 24: Trong quản lý rủi ro tỷ giá hối đoái, nghiệp vụ phòng ngừa rủi ro (hedging) nhằm mục đích gì?

  • A. Tăng lợi nhuận từ biến động tỷ giá
  • B. Dự đoán chính xác tỷ giá trong tương lai
  • C. Giảm thiểu hoặc loại bỏ rủi ro do biến động tỷ giá
  • D. Tối đa hóa doanh thu xuất khẩu

Câu 25: Phân tích độ nhạy (sensitivity analysis) trong thẩm định dự án được sử dụng để làm gì?

  • A. Tính toán NPV của dự án
  • B. Xác định thời gian hoàn vốn của dự án
  • C. Đánh giá rủi ro tín dụng của dự án
  • D. Đánh giá mức độ ảnh hưởng của sự thay đổi các yếu tố đầu vào đến kết quả dự án

Câu 26: Một người muốn có 1 tỷ đồng sau 10 năm để về hưu. Với lãi suất đầu tư trung bình 9%/năm, người đó cần gửi tiết kiệm ngay từ bây giờ bao nhiêu tiền theo hình thức gửi một lần?

  • A. 350 triệu đồng
  • B. 422 triệu đồng
  • C. 500 triệu đồng
  • D. 600 triệu đồng

Câu 27: Trong quản trị rủi ro tài chính, "đa dạng hóa danh mục đầu tư" là một ví dụ của chiến lược nào?

  • A. Tránh né rủi ro (Risk avoidance)
  • B. Chuyển giao rủi ro (Risk transfer)
  • C. Giảm thiểu rủi ro (Risk mitigation)
  • D. Chấp nhận rủi ro (Risk acceptance)

Câu 28: Nếu một dự án có IRR (Tỷ suất sinh lời nội bộ) lớn hơn chi phí sử dụng vốn (Cost of Capital), thì dự án đó có nên được chấp nhận hay không?

  • A. Nên chấp nhận
  • B. Không nên chấp nhận
  • C. Cần xem xét thêm các yếu tố khác
  • D. Chấp nhận hay không tùy thuộc vào quy mô dự án

Câu 29: Công cụ phái sinh (derivatives) thường được sử dụng với mục đích chính nào trong tài chính?

  • A. Tối đa hóa lợi nhuận
  • B. Phòng ngừa rủi ro
  • C. Tăng cường đòn bẩy tài chính
  • D. Đầu cơ giá lên

Câu 30: Trong mô hình 5C tín dụng (5 C"s of Credit), "Capacity" đề cập đến yếu tố nào của người đi vay?

  • A. Tài sản đảm bảo (Collateral)
  • B. Điều kiện kinh tế (Conditions)
  • C. Khả năng trả nợ (Ability to repay)
  • D. Tính cách/Uy tín (Character)

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Tài Chính

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Một người gửi ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất kép 8%/năm. Sau 5 năm, người đó sẽ nhận được tổng cộng bao nhiêu tiền (cả gốc và lãi), giả định lãi suất không thay đổi?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Tài Chính

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Một công ty dự kiến nhận được 500 triệu đồng sau 3 năm nữa. Biết rằng lãi suất chiết khấu hiện tại là 6%/năm. Giá trị hiện tại (Present Value - PV) của khoản tiền này là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Tài Chính

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Bạn muốn mua một chiếc xe máy trả góp với giá 40 triệu đồng. Lãi suất trả góp là 1.5%/tháng, và bạn muốn trả trong vòng 12 tháng. Khoản trả góp hàng tháng gần đúng bạn phải trả là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Tài Chính

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Một dự án đầu tư có vốn đầu tư ban đầu là 2 tỷ đồng. Dự kiến dòng tiền thuần hàng năm (sau thuế) trong 5 năm tới lần lượt là: 500 triệu, 600 triệu, 700 triệu, 800 triệu, và 900 triệu. Với tỷ suất chiết khấu 10%/năm, Giá trị hiện tại thuần (NPV) của dự án này là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Tài Chính

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Một trái phiếu có mệnh giá 1000 USD, lãi suất coupon 5%/năm, kỳ hạn 10 năm. Lãi suất đáo hạn (Yield to Maturity - YTM) hiện tại của trái phiếu là 6%/năm. Giá trái phiếu này trên thị trường sơ cấp gần đúng là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Tài Chính

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Điều gì xảy ra với giá trái phiếu khi lãi suất thị trường tăng lên, giả định các yếu tố khác không đổi?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Tài Chính

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Một nhà đầu tư mua cổ phiếu với giá 50.000 VNĐ/cổ phiếu. Sau 1 năm, cổ phiếu đó được bán với giá 55.000 VNĐ/cổ phiếu và nhận được cổ tức 2.000 VNĐ/cổ phiếu. Tỷ suất sinh lời tổng cộng của khoản đầu tư này là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Tài Chính

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Công thức nào sau đây thể hiện mối quan hệ giữa Lãi suất hiệu quả hàng năm (EAR), Lãi suất danh nghĩa hàng năm (APR) và số kỳ ghép lãi trong năm (m)?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Tài Chính

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Ngân hàng A quảng cáo lãi suất tiền gửi tiết kiệm là 6%/năm, ghép lãi hàng tháng. Ngân hàng B quảng cáo lãi suất 6.1%/năm, ghép lãi hàng năm. Gửi tiền ở ngân hàng nào có lợi hơn cho người gửi tiền?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Tài Chính

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Một người vay ngân hàng 500 triệu đồng với lãi suất 10%/năm, thời hạn vay 5 năm, trả góp đều hàng tháng. Khoản trả gốc trong kỳ trả góp đầu tiên sẽ như thế nào so với khoản trả gốc trong kỳ trả góp cuối cùng?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Tài Chính

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Rủi ro hệ thống (systematic risk) còn được gọi là rủi ro thị trường (market risk). Loại rủi ro này có thể được đa dạng hóa hóa (diversified) bằng cách nào?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Tài Chính

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Tỷ số P/E (Price-to-Earnings ratio) được sử dụng để đánh giá điều gì về cổ phiếu của một công ty?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Tài Chính

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Trong phân tích điểm hòa vốn (break-even point), điểm hòa vốn thể hiện điều gì?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Tài Chính

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Chỉ số Beta trong mô hình CAPM (Capital Asset Pricing Model) đo lường điều gì?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Tài Chính

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Một công ty phát hành trái phiếu có điều khoản mua lại (callable bond). Điều khoản này có lợi cho ai và vì sao?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Tài Chính

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Đòn bẩy tài chính (financial leverage) được tạo ra khi doanh nghiệp sử dụng nguồn vốn nào?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Tài Chính

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Mục tiêu chính của quản trị vốn lưu động (working capital management) là gì?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Tài Chính

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Phương pháp chiết khấu dòng tiền (Discounted Cash Flow - DCF) được sử dụng để làm gì?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Tài Chính

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Chính sách cổ tức (dividend policy) của công ty ảnh hưởng đến giá cổ phiếu như thế nào?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Tài Chính

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Điều gì sau đây là yếu tố quan trọng nhất ảnh hưởng đến quyết định đầu tư của một nhà đầu tư cá nhân?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Tài Chính

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Hợp đồng tương lai (futures contract) là gì?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Tài Chính

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Phân tích SWOT (Strengths, Weaknesses, Opportunities, Threats) được sử dụng trong lĩnh vực tài chính để làm gì?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Tài Chính

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Thời gian hoàn vốn (payback period) của dự án đầu tư thể hiện điều gì?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Tài Chính

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Trong quản lý rủi ro tỷ giá hối đoái, nghiệp vụ phòng ngừa rủi ro (hedging) nhằm mục đích gì?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Tài Chính

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Phân tích độ nhạy (sensitivity analysis) trong thẩm định dự án được sử dụng để làm gì?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Tài Chính

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Một người muốn có 1 tỷ đồng sau 10 năm để về hưu. Với lãi suất đầu tư trung bình 9%/năm, người đó cần gửi tiết kiệm ngay từ bây giờ bao nhiêu tiền theo hình thức gửi một lần?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Tài Chính

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Trong quản trị rủi ro tài chính, 'đa dạng hóa danh mục đầu tư' là một ví dụ của chiến lược nào?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Tài Chính

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Nếu một dự án có IRR (Tỷ suất sinh lời nội bộ) lớn hơn chi phí sử dụng vốn (Cost of Capital), thì dự án đó có nên được chấp nhận hay không?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Tài Chính

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Công cụ phái sinh (derivatives) thường được sử dụng với mục đích chính nào trong tài chính?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Tài Chính

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Trong mô hình 5C tín dụng (5 C's of Credit), 'Capacity' đề cập đến yếu tố nào của người đi vay?

Xem kết quả