Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Tài Chính - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Một người gửi ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất kép 6% một năm. Sau 5 năm, người đó sẽ nhận được tổng cộng bao nhiêu tiền (làm tròn đến hàng triệu)?
- A. 130 triệu đồng
- B. 132 triệu đồng
- C. 134 triệu đồng
- D. 136 triệu đồng
Câu 2: Một công ty dự kiến lợi nhuận hàng năm tăng trưởng đều đặn 8%. Nếu năm nay lợi nhuận là 5 tỷ đồng, lợi nhuận dự kiến sau 3 năm nữa sẽ là bao nhiêu (làm tròn đến hàng trăm triệu)?
- A. 6.0 tỷ đồng
- B. 6.3 tỷ đồng
- C. 6.5 tỷ đồng
- D. 6.8 tỷ đồng
Câu 3: Để có 200 triệu đồng sau 4 năm với lãi suất kép 5% một năm, số tiền gốc cần gửi ban đầu là bao nhiêu (làm tròn đến hàng triệu)?
- A. 155 triệu đồng
- B. 160 triệu đồng
- C. 162 triệu đồng
- D. 165 triệu đồng
Câu 4: Một trái phiếu có mệnh giá 1000 đô la, lãi suất coupon 7% một năm, kỳ hạn 10 năm. Lãi coupon hàng năm mà người sở hữu trái phiếu nhận được là bao nhiêu?
- A. 7 đô la
- B. 70 đô la
- C. 107 đô la
- D. 700 đô la
Câu 5: Điều gì xảy ra với giá trái phiếu khi lãi suất thị trường tăng lên?
- A. Giá trái phiếu tăng lên
- B. Giá trái phiếu không đổi
- C. Giá trái phiếu giảm xuống
- D. Không có mối quan hệ rõ ràng
Câu 6: Một dự án đầu tư có dòng tiền vào ròng (NCF) hàng năm là 500 triệu đồng trong 5 năm. Với tỷ lệ chiết khấu 10%, giá trị hiện tại ròng (NPV) của dự án này là bao nhiêu (làm tròn đến hàng triệu)?
- A. 1895 triệu đồng
- B. 2000 triệu đồng
- C. 2500 triệu đồng
- D. 3000 triệu đồng
Câu 7: Thời gian hoàn vốn (Payback Period) của một dự án đầu tư là gì?
- A. Tổng giá trị hiện tại của dòng tiền vào
- B. Tỷ lệ lợi nhuận trên vốn đầu tư
- C. Giá trị hiện tại ròng của dự án
- D. Thời gian để thu hồi vốn đầu tư ban đầu
Câu 8: Tỷ suất sinh lời nội bộ (IRR) của một dự án đầu tư được sử dụng để làm gì?
- A. Tính giá trị hiện tại ròng của dự án
- B. Xác định thời gian hoàn vốn của dự án
- C. Đánh giá mức độ sinh lời của dự án so với chi phí vốn
- D. Đo lường rủi ro của dự án
Câu 9: Một khoản vay 500 triệu đồng với lãi suất 12% một năm, trả góp hàng tháng trong 5 năm. Khoản trả góp hàng tháng là bao nhiêu (làm tròn đến hàng triệu)?
- A. 10 triệu đồng
- B. 11 triệu đồng
- C. 12 triệu đồng
- D. 13 triệu đồng
Câu 10: Trong mô hình CAPM (Capital Asset Pricing Model), yếu tố beta đo lường điều gì?
- A. Tỷ suất sinh lời kỳ vọng của tài sản
- B. Rủi ro phi hệ thống của tài sản
- C. Rủi ro hệ thống của tài sản
- D. Tỷ lệ Sharpe của tài sản
Câu 11: Điều gì thể hiện giá trị thời gian của tiền?
- A. Một đồng tiền hôm nay có giá trị hơn một đồng tiền trong tương lai
- B. Một đồng tiền trong tương lai có giá trị hơn một đồng tiền hôm nay
- C. Giá trị của tiền không thay đổi theo thời gian
- D. Giá trị của tiền chỉ phụ thuộc vào mệnh giá
Câu 12: Rủi ro thanh khoản (Liquidity risk) trong đầu tư tài chính là gì?
- A. Rủi ro mất vốn do biến động thị trường
- B. Rủi ro không thể bán tài sản một cách nhanh chóng với giá hợp lý
- C. Rủi ro do lạm phát làm giảm giá trị tiền tệ
- D. Rủi ro do đối tác không thực hiện nghĩa vụ hợp đồng
Câu 13: Phương pháp chiết khấu dòng tiền (Discounted Cash Flow - DCF) được sử dụng để làm gì?
- A. Đo lường rủi ro thị trường của tài sản
- B. Xác định thời gian hoàn vốn của dự án
- C. Định giá giá trị nội tại của tài sản
- D. Phân tích hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp
Câu 14: Nếu lãi suất danh nghĩa là 8% và tỷ lệ lạm phát là 3%, lãi suất thực tế gần đúng là bao nhiêu?
- A. 2.5%
- B. 5%
- C. 11%
- D. 24%
Câu 15: Mục tiêu chính của quản trị tài chính doanh nghiệp là gì?
- A. Tối đa hóa doanh thu
- B. Tối thiểu hóa chi phí
- C. Tối đa hóa lợi nhuận kế toán
- D. Tối đa hóa giá trị tài sản của chủ sở hữu
Câu 16: Trong phân tích hòa vốn (Break-even analysis), điểm hòa vốn thể hiện điều gì?
- A. Mức doanh thu tối đa có thể đạt được
- B. Mức chi phí tối thiểu cần thiết để sản xuất
- C. Mức sản lượng hoặc doanh thu mà tại đó doanh nghiệp không lãi không lỗ
- D. Mức lợi nhuận mục tiêu của doanh nghiệp
Câu 17: Đòn bẩy tài chính (Financial leverage) có thể làm tăng điều gì cho doanh nghiệp?
- A. Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
- B. Chi phí vốn bình quân gia quyền (WACC)
- C. Vòng quay hàng tồn kho
- D. Khả năng thanh toán ngắn hạn
Câu 18: Vốn lưu động ròng (Net Working Capital - NWC) được tính bằng công thức nào?
- A. Tài sản ngắn hạn + Nợ ngắn hạn
- B. Tài sản ngắn hạn - Nợ ngắn hạn
- C. Tổng tài sản - Tổng nợ
- D. Vốn chủ sở hữu - Nợ dài hạn
Câu 19: Chính sách cổ tức (Dividend policy) của doanh nghiệp ảnh hưởng đến quyết định nào của nhà đầu tư?
- A. Quyết định về cơ cấu vốn
- B. Quyết định về đầu tư tài sản cố định
- C. Quyết định mua, bán hoặc nắm giữ cổ phiếu
- D. Quyết định về quản lý hàng tồn kho
Câu 20: Phát hành cổ phiếu ưu đãi (Preferred stock) khác với phát hành cổ phiếu thường (Common stock) ở điểm nào?
- A. Cổ phiếu ưu đãi có giá trị vốn hóa thị trường cao hơn
- B. Cổ phiếu ưu đãi có tính thanh khoản cao hơn
- C. Cổ phiếu ưu đãi có quyền biểu quyết cao hơn
- D. Cổ phiếu ưu đãi có quyền ưu tiên nhận cổ tức
Câu 21: Trong quản lý rủi ro tỷ giá hối đoái, nghiệp vụ phòng ngừa rủi ro (Hedging) nhằm mục đích gì?
- A. Tăng cường lợi nhuận từ biến động tỷ giá
- B. Giảm thiểu tác động tiêu cực của biến động tỷ giá
- C. Dự đoán chính xác biến động tỷ giá trong tương lai
- D. Tối đa hóa rủi ro để tăng lợi nhuận tiềm năng
Câu 22: Điều gì KHÔNG phải là một yếu tố ảnh hưởng đến chi phí vốn bình quân gia quyền (WACC) của doanh nghiệp?
- A. Chi phí vốn chủ sở hữu
- B. Chi phí nợ vay
- C. Doanh thu thuần
- D. Cơ cấu vốn mục tiêu
Câu 23: Công cụ tài chính phái sinh (Derivative) có giá trị phụ thuộc vào điều gì?
- A. Giá trị của một tài sản cơ sở khác
- B. Lãi suất thị trường hiện hành
- C. Chính sách cổ tức của doanh nghiệp
- D. Quy mô vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp
Câu 24: Một nhà đầu tư mua một quyền chọn mua (Call option) cổ phiếu. Nhà đầu tư sẽ có lợi nhuận khi nào?
- A. Giá cổ phiếu giảm xuống dưới giá thực hiện
- B. Giá cổ phiếu tăng lên trên giá thực hiện
- C. Giá cổ phiếu bằng giá thực hiện
- D. Bất kể giá cổ phiếu thay đổi như thế nào
Câu 25: Phân tích SWOT trong tài chính doanh nghiệp thường được sử dụng để làm gì?
- A. Định giá cổ phiếu của doanh nghiệp
- B. Phân tích báo cáo tài chính
- C. Xây dựng chiến lược tài chính tổng thể
- D. Quản lý rủi ro tài chính ngắn hạn
Câu 26: Khi phân tích rủi ro tín dụng (Credit risk), yếu tố nào KHÔNG được xem xét?
- A. Lịch sử tín dụng của người vay
- B. Khả năng tạo ra dòng tiền của người vay
- C. Giá trị tài sản đảm bảo (nếu có)
- D. Quy mô vốn chủ sở hữu của cổ đông công ty cho vay
Câu 27: Trong quản lý dự án đầu tư, phân tích độ nhạy (Sensitivity analysis) được sử dụng để làm gì?
- A. Xác định mức độ ảnh hưởng của các biến số đầu vào đến kết quả dự án
- B. Tính toán xác suất thành công của dự án
- C. Lập kế hoạch dòng tiền cho dự án
- D. Đánh giá hiệu quả hoạt động của dự án sau khi triển khai
Câu 28: Một công ty có tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu (Debt-to-Equity ratio) là 2.0. Điều này có nghĩa là gì?
- A. Công ty có 2 đồng vốn chủ sở hữu cho mỗi đồng nợ
- B. Công ty có tổng tài sản gấp 2 lần vốn chủ sở hữu
- C. Công ty có 2 đồng nợ cho mỗi đồng vốn chủ sở hữu
- D. Công ty có lợi nhuận gấp đôi so với vốn chủ sở hữu
Câu 29: Nếu một dự án có NPV dương, quyết định đầu tư nên là gì?
- A. Từ chối dự án
- B. Chấp nhận dự án
- C. Cần thêm thông tin để quyết định
- D. Chấp nhận dự án nếu IRR lớn hơn chi phí vốn
Câu 30: Trong phân tích báo cáo lưu chuyển tiền tệ, dòng tiền từ hoạt động đầu tư (Cash flow from investing activities) KHÔNG bao gồm khoản mục nào?
- A. Mua sắm tài sản cố định
- B. Bán tài sản cố định
- C. Đầu tư vào cổ phiếu, trái phiếu
- D. Chi trả lương cho nhân viên