Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Toán Tài Chính – Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Toán Tài Chính

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Tài Chính - Đề 10

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Tài Chính - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một người gửi ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất kép 6% một năm. Sau 5 năm, người đó sẽ nhận được tổng cộng bao nhiêu tiền (làm tròn đến hàng triệu)?

  • A. 130 triệu đồng
  • B. 132 triệu đồng
  • C. 134 triệu đồng
  • D. 136 triệu đồng

Câu 2: Một công ty dự kiến lợi nhuận hàng năm tăng trưởng đều đặn 8%. Nếu năm nay lợi nhuận là 5 tỷ đồng, lợi nhuận dự kiến sau 3 năm nữa sẽ là bao nhiêu (làm tròn đến hàng trăm triệu)?

  • A. 6.0 tỷ đồng
  • B. 6.3 tỷ đồng
  • C. 6.5 tỷ đồng
  • D. 6.8 tỷ đồng

Câu 3: Để có 200 triệu đồng sau 4 năm với lãi suất kép 5% một năm, số tiền gốc cần gửi ban đầu là bao nhiêu (làm tròn đến hàng triệu)?

  • A. 155 triệu đồng
  • B. 160 triệu đồng
  • C. 162 triệu đồng
  • D. 165 triệu đồng

Câu 4: Một trái phiếu có mệnh giá 1000 đô la, lãi suất coupon 7% một năm, kỳ hạn 10 năm. Lãi coupon hàng năm mà người sở hữu trái phiếu nhận được là bao nhiêu?

  • A. 7 đô la
  • B. 70 đô la
  • C. 107 đô la
  • D. 700 đô la

Câu 5: Điều gì xảy ra với giá trái phiếu khi lãi suất thị trường tăng lên?

  • A. Giá trái phiếu tăng lên
  • B. Giá trái phiếu không đổi
  • C. Giá trái phiếu giảm xuống
  • D. Không có mối quan hệ rõ ràng

Câu 6: Một dự án đầu tư có dòng tiền vào ròng (NCF) hàng năm là 500 triệu đồng trong 5 năm. Với tỷ lệ chiết khấu 10%, giá trị hiện tại ròng (NPV) của dự án này là bao nhiêu (làm tròn đến hàng triệu)?

  • A. 1895 triệu đồng
  • B. 2000 triệu đồng
  • C. 2500 triệu đồng
  • D. 3000 triệu đồng

Câu 7: Thời gian hoàn vốn (Payback Period) của một dự án đầu tư là gì?

  • A. Tổng giá trị hiện tại của dòng tiền vào
  • B. Tỷ lệ lợi nhuận trên vốn đầu tư
  • C. Giá trị hiện tại ròng của dự án
  • D. Thời gian để thu hồi vốn đầu tư ban đầu

Câu 8: Tỷ suất sinh lời nội bộ (IRR) của một dự án đầu tư được sử dụng để làm gì?

  • A. Tính giá trị hiện tại ròng của dự án
  • B. Xác định thời gian hoàn vốn của dự án
  • C. Đánh giá mức độ sinh lời của dự án so với chi phí vốn
  • D. Đo lường rủi ro của dự án

Câu 9: Một khoản vay 500 triệu đồng với lãi suất 12% một năm, trả góp hàng tháng trong 5 năm. Khoản trả góp hàng tháng là bao nhiêu (làm tròn đến hàng triệu)?

  • A. 10 triệu đồng
  • B. 11 triệu đồng
  • C. 12 triệu đồng
  • D. 13 triệu đồng

Câu 10: Trong mô hình CAPM (Capital Asset Pricing Model), yếu tố beta đo lường điều gì?

  • A. Tỷ suất sinh lời kỳ vọng của tài sản
  • B. Rủi ro phi hệ thống của tài sản
  • C. Rủi ro hệ thống của tài sản
  • D. Tỷ lệ Sharpe của tài sản

Câu 11: Điều gì thể hiện giá trị thời gian của tiền?

  • A. Một đồng tiền hôm nay có giá trị hơn một đồng tiền trong tương lai
  • B. Một đồng tiền trong tương lai có giá trị hơn một đồng tiền hôm nay
  • C. Giá trị của tiền không thay đổi theo thời gian
  • D. Giá trị của tiền chỉ phụ thuộc vào mệnh giá

Câu 12: Rủi ro thanh khoản (Liquidity risk) trong đầu tư tài chính là gì?

  • A. Rủi ro mất vốn do biến động thị trường
  • B. Rủi ro không thể bán tài sản một cách nhanh chóng với giá hợp lý
  • C. Rủi ro do lạm phát làm giảm giá trị tiền tệ
  • D. Rủi ro do đối tác không thực hiện nghĩa vụ hợp đồng

Câu 13: Phương pháp chiết khấu dòng tiền (Discounted Cash Flow - DCF) được sử dụng để làm gì?

  • A. Đo lường rủi ro thị trường của tài sản
  • B. Xác định thời gian hoàn vốn của dự án
  • C. Định giá giá trị nội tại của tài sản
  • D. Phân tích hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp

Câu 14: Nếu lãi suất danh nghĩa là 8% và tỷ lệ lạm phát là 3%, lãi suất thực tế gần đúng là bao nhiêu?

  • A. 2.5%
  • B. 5%
  • C. 11%
  • D. 24%

Câu 15: Mục tiêu chính của quản trị tài chính doanh nghiệp là gì?

  • A. Tối đa hóa doanh thu
  • B. Tối thiểu hóa chi phí
  • C. Tối đa hóa lợi nhuận kế toán
  • D. Tối đa hóa giá trị tài sản của chủ sở hữu

Câu 16: Trong phân tích hòa vốn (Break-even analysis), điểm hòa vốn thể hiện điều gì?

  • A. Mức doanh thu tối đa có thể đạt được
  • B. Mức chi phí tối thiểu cần thiết để sản xuất
  • C. Mức sản lượng hoặc doanh thu mà tại đó doanh nghiệp không lãi không lỗ
  • D. Mức lợi nhuận mục tiêu của doanh nghiệp

Câu 17: Đòn bẩy tài chính (Financial leverage) có thể làm tăng điều gì cho doanh nghiệp?

  • A. Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
  • B. Chi phí vốn bình quân gia quyền (WACC)
  • C. Vòng quay hàng tồn kho
  • D. Khả năng thanh toán ngắn hạn

Câu 18: Vốn lưu động ròng (Net Working Capital - NWC) được tính bằng công thức nào?

  • A. Tài sản ngắn hạn + Nợ ngắn hạn
  • B. Tài sản ngắn hạn - Nợ ngắn hạn
  • C. Tổng tài sản - Tổng nợ
  • D. Vốn chủ sở hữu - Nợ dài hạn

Câu 19: Chính sách cổ tức (Dividend policy) của doanh nghiệp ảnh hưởng đến quyết định nào của nhà đầu tư?

  • A. Quyết định về cơ cấu vốn
  • B. Quyết định về đầu tư tài sản cố định
  • C. Quyết định mua, bán hoặc nắm giữ cổ phiếu
  • D. Quyết định về quản lý hàng tồn kho

Câu 20: Phát hành cổ phiếu ưu đãi (Preferred stock) khác với phát hành cổ phiếu thường (Common stock) ở điểm nào?

  • A. Cổ phiếu ưu đãi có giá trị vốn hóa thị trường cao hơn
  • B. Cổ phiếu ưu đãi có tính thanh khoản cao hơn
  • C. Cổ phiếu ưu đãi có quyền biểu quyết cao hơn
  • D. Cổ phiếu ưu đãi có quyền ưu tiên nhận cổ tức

Câu 21: Trong quản lý rủi ro tỷ giá hối đoái, nghiệp vụ phòng ngừa rủi ro (Hedging) nhằm mục đích gì?

  • A. Tăng cường lợi nhuận từ biến động tỷ giá
  • B. Giảm thiểu tác động tiêu cực của biến động tỷ giá
  • C. Dự đoán chính xác biến động tỷ giá trong tương lai
  • D. Tối đa hóa rủi ro để tăng lợi nhuận tiềm năng

Câu 22: Điều gì KHÔNG phải là một yếu tố ảnh hưởng đến chi phí vốn bình quân gia quyền (WACC) của doanh nghiệp?

  • A. Chi phí vốn chủ sở hữu
  • B. Chi phí nợ vay
  • C. Doanh thu thuần
  • D. Cơ cấu vốn mục tiêu

Câu 23: Công cụ tài chính phái sinh (Derivative) có giá trị phụ thuộc vào điều gì?

  • A. Giá trị của một tài sản cơ sở khác
  • B. Lãi suất thị trường hiện hành
  • C. Chính sách cổ tức của doanh nghiệp
  • D. Quy mô vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp

Câu 24: Một nhà đầu tư mua một quyền chọn mua (Call option) cổ phiếu. Nhà đầu tư sẽ có lợi nhuận khi nào?

  • A. Giá cổ phiếu giảm xuống dưới giá thực hiện
  • B. Giá cổ phiếu tăng lên trên giá thực hiện
  • C. Giá cổ phiếu bằng giá thực hiện
  • D. Bất kể giá cổ phiếu thay đổi như thế nào

Câu 25: Phân tích SWOT trong tài chính doanh nghiệp thường được sử dụng để làm gì?

  • A. Định giá cổ phiếu của doanh nghiệp
  • B. Phân tích báo cáo tài chính
  • C. Xây dựng chiến lược tài chính tổng thể
  • D. Quản lý rủi ro tài chính ngắn hạn

Câu 26: Khi phân tích rủi ro tín dụng (Credit risk), yếu tố nào KHÔNG được xem xét?

  • A. Lịch sử tín dụng của người vay
  • B. Khả năng tạo ra dòng tiền của người vay
  • C. Giá trị tài sản đảm bảo (nếu có)
  • D. Quy mô vốn chủ sở hữu của cổ đông công ty cho vay

Câu 27: Trong quản lý dự án đầu tư, phân tích độ nhạy (Sensitivity analysis) được sử dụng để làm gì?

  • A. Xác định mức độ ảnh hưởng của các biến số đầu vào đến kết quả dự án
  • B. Tính toán xác suất thành công của dự án
  • C. Lập kế hoạch dòng tiền cho dự án
  • D. Đánh giá hiệu quả hoạt động của dự án sau khi triển khai

Câu 28: Một công ty có tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu (Debt-to-Equity ratio) là 2.0. Điều này có nghĩa là gì?

  • A. Công ty có 2 đồng vốn chủ sở hữu cho mỗi đồng nợ
  • B. Công ty có tổng tài sản gấp 2 lần vốn chủ sở hữu
  • C. Công ty có 2 đồng nợ cho mỗi đồng vốn chủ sở hữu
  • D. Công ty có lợi nhuận gấp đôi so với vốn chủ sở hữu

Câu 29: Nếu một dự án có NPV dương, quyết định đầu tư nên là gì?

  • A. Từ chối dự án
  • B. Chấp nhận dự án
  • C. Cần thêm thông tin để quyết định
  • D. Chấp nhận dự án nếu IRR lớn hơn chi phí vốn

Câu 30: Trong phân tích báo cáo lưu chuyển tiền tệ, dòng tiền từ hoạt động đầu tư (Cash flow from investing activities) KHÔNG bao gồm khoản mục nào?

  • A. Mua sắm tài sản cố định
  • B. Bán tài sản cố định
  • C. Đầu tư vào cổ phiếu, trái phiếu
  • D. Chi trả lương cho nhân viên

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Tài Chính

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Một người gửi ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất kép 6% một năm. Sau 5 năm, người đó sẽ nhận được tổng cộng bao nhiêu tiền (làm tròn đến hàng triệu)?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Tài Chính

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Một công ty dự kiến lợi nhuận hàng năm tăng trưởng đều đặn 8%. Nếu năm nay lợi nhuận là 5 tỷ đồng, lợi nhuận dự kiến sau 3 năm nữa sẽ là bao nhiêu (làm tròn đến hàng trăm triệu)?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Tài Chính

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Để có 200 triệu đồng sau 4 năm với lãi suất kép 5% một năm, số tiền gốc cần gửi ban đầu là bao nhiêu (làm tròn đến hàng triệu)?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Tài Chính

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Một trái phiếu có mệnh giá 1000 đô la, lãi suất coupon 7% một năm, kỳ hạn 10 năm. Lãi coupon hàng năm mà người sở hữu trái phiếu nhận được là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Tài Chính

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Điều gì xảy ra với giá trái phiếu khi lãi suất thị trường tăng lên?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Tài Chính

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Một dự án đầu tư có dòng tiền vào ròng (NCF) hàng năm là 500 triệu đồng trong 5 năm. Với tỷ lệ chiết khấu 10%, giá trị hiện tại ròng (NPV) của dự án này là bao nhiêu (làm tròn đến hàng triệu)?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Tài Chính

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Thời gian hoàn vốn (Payback Period) của một dự án đầu tư là gì?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Tài Chính

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Tỷ suất sinh lời nội bộ (IRR) của một dự án đầu tư được sử dụng để làm gì?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Tài Chính

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Một khoản vay 500 triệu đồng với lãi suất 12% một năm, trả góp hàng tháng trong 5 năm. Khoản trả góp hàng tháng là bao nhiêu (làm tròn đến hàng triệu)?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Tài Chính

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Trong mô hình CAPM (Capital Asset Pricing Model), yếu tố beta đo lường điều gì?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Tài Chính

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Điều gì thể hiện giá trị thời gian của tiền?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Tài Chính

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Rủi ro thanh khoản (Liquidity risk) trong đầu tư tài chính là gì?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Tài Chính

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Phương pháp chiết khấu dòng tiền (Discounted Cash Flow - DCF) được sử dụng để làm gì?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Tài Chính

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Nếu lãi suất danh nghĩa là 8% và tỷ lệ lạm phát là 3%, lãi suất thực tế gần đúng là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Tài Chính

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Mục tiêu chính của quản trị tài chính doanh nghiệp là gì?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Tài Chính

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Trong phân tích hòa vốn (Break-even analysis), điểm hòa vốn thể hiện điều gì?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Tài Chính

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Đòn bẩy tài chính (Financial leverage) có thể làm tăng điều gì cho doanh nghiệp?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Tài Chính

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Vốn lưu động ròng (Net Working Capital - NWC) được tính bằng công thức nào?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Tài Chính

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Chính sách cổ tức (Dividend policy) của doanh nghiệp ảnh hưởng đến quyết định nào của nhà đầu tư?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Tài Chính

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Phát hành cổ phiếu ưu đãi (Preferred stock) khác với phát hành cổ phiếu thường (Common stock) ở điểm nào?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Tài Chính

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Trong quản lý rủi ro tỷ giá hối đoái, nghiệp vụ phòng ngừa rủi ro (Hedging) nhằm mục đích gì?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Tài Chính

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Điều gì KHÔNG phải là một yếu tố ảnh hưởng đến chi phí vốn bình quân gia quyền (WACC) của doanh nghiệp?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Tài Chính

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Công cụ tài chính phái sinh (Derivative) có giá trị phụ thuộc vào điều gì?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Tài Chính

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Một nhà đầu tư mua một quyền chọn mua (Call option) cổ phiếu. Nhà đầu tư sẽ có lợi nhuận khi nào?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Tài Chính

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Phân tích SWOT trong tài chính doanh nghiệp thường được sử dụng để làm gì?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Tài Chính

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Khi phân tích rủi ro tín dụng (Credit risk), yếu tố nào KHÔNG được xem xét?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Tài Chính

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Trong quản lý dự án đầu tư, phân tích độ nhạy (Sensitivity analysis) được sử dụng để làm gì?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Tài Chính

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Một công ty có tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu (Debt-to-Equity ratio) là 2.0. Điều này có nghĩa là gì?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Tài Chính

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Nếu một dự án có NPV dương, quyết định đầu tư nên là gì?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Tài Chính

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Trong phân tích báo cáo lưu chuyển tiền tệ, dòng tiền từ hoạt động đầu tư (Cash flow from investing activities) KHÔNG bao gồm khoản mục nào?

Xem kết quả