Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tổn Thương Lành Tính Cổ Tử Cung - Đề 01
Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tổn Thương Lành Tính Cổ Tử Cung - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Cơ chế chính xác gây ra hiện tượng lộ tuyến cổ tử cung sinh lý ở tuổi dậy thì là gì?
- A. Sự suy giảm đột ngột của progesterone sau dậy thì.
- B. Sự tăng sinh biểu mô trụ do tăng nồng độ estrogen.
- C. Viêm nhiễm mạn tính gây tổn thương biểu mô lát.
- D. Yếu tố di truyền làm thay đổi cấu trúc biểu mô cổ tử cung.
Câu 2: Một phụ nữ 30 tuổi đến khám vì ra khí hư âm đạo nhiều, màu trắng đục và có mùi hôi. Khám lâm sàng cổ tử cung thấy có vùng đỏ quanh lỗ ngoài, bề mặt sần sùi. Xét nghiệm tế bào học cổ tử cung (Pap smear) bình thường. Nguyên nhân nào sau đây ÍT CÓ KHẢ NĂNG nhất gây ra tình trạng này?
- A. Viêm âm đạo do vi khuẩn.
- B. Viêm cổ tử cung do Chlamydia trachomatis.
- C. Lộ tuyến cổ tử cung kèm viêm nhiễm.
- D. Ung thư cổ tử cung giai đoạn sớm.
Câu 3: Nang Naboth cổ tử cung hình thành do cơ chế bệnh sinh nào?
- A. Sự tăng sinh quá mức của tế bào biểu mô tuyến cổ tử cung.
- B. Sự xâm nhập của tế bào nội mạc tử cung vào lớp cơ cổ tử cung.
- C. Sự tắc nghẽn ống tuyến слизи do biểu mô hóa.
- D. Phản ứng viêm cấp tính làm giãn nở các mạch máu dưới niêm mạc.
Câu 4: Phương pháp cận lâm sàng nào sau đây đóng vai trò QUAN TRỌNG NHẤT trong việc sàng lọc và phát hiện sớm tổn thương tiền ung thư và ung thư cổ tử cung?
- A. Xét nghiệm tế bào học cổ tử cung (Pap smear/ThinPrep).
- B. Soi cổ tử cung.
- C. Sinh thiết cổ tử cung.
- D. Siêu âm đầu dò âm đạo.
Câu 5: Trong quá trình soi cổ tử cung, nghiệm pháp Schiller (bôi dung dịch Lugol) được sử dụng để làm gì?
- A. Làm sạch chất nhầy và dịch tiết trên bề mặt cổ tử cung.
- B. Gây tê tại chỗ để giảm đau khi sinh thiết.
- C. Phân biệt vùng biểu mô lát bình thường và bất thường dựa trên khả năng bắt màu.
- D. Đánh giá mức độ viêm nhiễm và mạch máu tân sinh.
Câu 6: Một phụ nữ 45 tuổi có kết quả Pap smear ASC-US (Atypical Squamous Cells of Undetermined Significance). Bước xử trí tiếp theo phù hợp nhất là gì?
- A. Lặp lại Pap smear sau 6 tháng.
- B. Soi cổ tử cung và sinh thiết nếu cần.
- C. Điều trị viêm âm đạo nếu có.
- D. Khoét chóp cổ tử cung bằng vòng điện (LEEP).
Câu 7: Yếu tố nguy cơ quan trọng nhất gây ra nghịch sản cổ tử cung và ung thư cổ tử cung là gì?
- A. Hút thuốc lá.
- B. Tiền sử gia đình có người mắc ung thư cổ tử cung.
- C. Sử dụng thuốc tránh thai đường uống kéo dài.
- D. Nhiễm Human Papillomavirus (HPV) nguy cơ cao.
Câu 8: Phương pháp điều trị nào sau đây được coi là "diệt tuyến" trong điều trị lộ tuyến cổ tử cung gây triệu chứng?
- A. Đốt điện cổ tử cung.
- B. Đặt thuốc kháng sinh âm đạo.
- C. Rửa âm đạo bằng dung dịch sát khuẩn.
- D. Bôi kem chứa estrogen tại chỗ.
Câu 9: Một phụ nữ 25 tuổi được chẩn đoán lộ tuyến cổ tử cung khi khám phụ khoa định kỳ. Cô ấy không có triệu chứng khó chịu. Lời khuyên nào sau đây là phù hợp nhất?
- A. Cần điều trị diệt tuyến ngay để tránh biến chứng ung thư.
- B. Nên sử dụng thuốc đặt âm đạo để giảm lộ tuyến.
- C. Không cần điều trị, chỉ cần theo dõi định kỳ bằng Pap smear.
- D. Phải đốt điện cổ tử cung để loại bỏ lộ tuyến.
Câu 10: Polyp cổ tử cung thường có đặc điểm nào sau đây khi quan sát bằng mắt thường?
- A. Bề mặt loét, chảy máu dễ dàng.
- B. Khối u có cuống, mềm, màu hồng hoặc đỏ.
- C. Vùng trắng醋 sau khi bôi acid acetic.
- D. Nốt sần cứng, bờ không đều.
Câu 11: Biểu hiện lâm sàng nào sau đây KHÔNG phải là triệu chứng thường gặp của polyp cổ tử cung?
- A. Ra máu âm đạo bất thường giữa kỳ kinh.
- B. Ra máu sau giao hợp.
- C. Khí hư âm đạo nhiều.
- D. Đau bụng dưới âm ỉ kéo dài.
Câu 12: Phương pháp điều trị polyp cổ tử cung đơn giản và hiệu quả nhất là gì?
- A. Cắt polyp cổ tử cung.
- B. Đốt laser polyp.
- C. Đặt thuốc cầm máu tại chỗ.
- D. Theo dõi định kỳ mà không can thiệp.
Câu 13: Viêm cổ tử cung mạn tính có thể dẫn đến hậu quả nào sau đây, NGOẠI TRỪ:
- A. Lộ tuyến cổ tử cung.
- B. Nghẹt ống cổ tử cung và vô sinh thứ phát.
- C. Tăng nguy cơ nhiễm trùng ngược dòng lên tử cung và vòi trứng.
- D. Suy thận mạn tính.
Câu 14: Trong chẩn đoán phân biệt viêm cổ tử cung, bệnh lý nào sau đây cần được loại trừ đầu tiên do tính chất nguy hiểm và lây lan?
- A. Viêm cổ tử cung do nấm Candida.
- B. Viêm cổ tử cung do Trichomonas vaginalis.
- C. Viêm cổ tử cung do lậu cầu (Neisseria gonorrhoeae).
- D. Viêm cổ tử cung do Herpes simplex virus.
Câu 15: Phương pháp điều trị viêm cổ tử cung do Chlamydia trachomatis KHÔNG bao gồm:
- A. Kháng sinh đường uống (ví dụ Azithromycin, Doxycycline).
- B. Đốt điện cổ tử cung.
- C. Điều trị đồng thời cho bạn tình.
- D. Tư vấn về các biện pháp phòng tránh lây truyền qua đường tình dục.
Câu 16: Về nang Naboth, nhận định nào sau đây là ĐÚNG?
- A. Luôn cần điều trị diệt tuyến để tránh biến chứng.
- B. Là dấu hiệu tiền ung thư cổ tử cung.
- C. Thường lành tính và không cần điều trị.
- D. Gây đau bụng kinh dữ dội.
Câu 17: Nguyên tắc điều trị tổn thương lành tính cổ tử cung là:
- A. Loại bỏ triệt để tất cả các tổn thương lành tính để phòng ngừa ung thư.
- B. Điều trị triệu chứng và các bệnh lý phối hợp, theo dõi định kỳ.
- C. Sử dụng kháng sinh phổ rộng để phòng ngừa bội nhiễm.
- D. Chỉ điều trị khi có yêu cầu sinh sản.
Câu 18: Trong các phương pháp diệt tuyến cổ tử cung, phương pháp nào ít gây sẹo xơ và hẹp cổ tử cung nhất?
- A. Đốt điện cổ tử cung.
- B. Đốt hóa chất.
- C. Áp lạnh (cryotherapy).
- D. Khoét chóp cổ tử cung.
Câu 19: Một phụ nữ sau sinh 6 tháng, đang cho con bú, đến khám vì ra khí hư dai dẳng. Khám cổ tử cung thấy lộ tuyến rộng. Phương pháp điều trị nào CÂN NHẮC sử dụng do ít ảnh hưởng đến việc cho con bú?
- A. Đốt laser cổ tử cung.
- B. Đốt điện cổ tử cung.
- C. Khoét chóp cổ tử cung.
- D. Đặt thuốc âm đạo chứa kháng sinh hoặc sát khuẩn nhẹ.
Câu 20: Để đánh giá bản chất của tổn thương nghi ngờ ở cổ tử cung phát hiện qua soi cổ tử cung, bước tiếp theo cần thực hiện là:
- A. Lặp lại soi cổ tử cung sau 3 tháng.
- B. Sinh thiết cổ tử cung.
- C. Chụp MRI vùng chậu.
- D. Xét nghiệm HPV.
Câu 21: Hình ảnh "vết trắng" (acetowhite epithelium) khi soi cổ tử cung sau bôi acid acetic gợi ý điều gì?
- A. Biểu mô lát bình thường.
- B. Lộ tuyến cổ tử cung lành tính.
- C. Tổn thương biểu mô bất thường, có thể là tiền ung thư.
- D. Nang Naboth.
Câu 22: Xét nghiệm HPV DNA được sử dụng trong sàng lọc ung thư cổ tử cung nhằm mục đích chính là:
- A. Xác định nguy cơ nhiễm HPV nguy cơ cao và nguy cơ tiến triển thành ung thư.
- B. Chẩn đoán xác định ung thư cổ tử cung.
- C. Đánh giá giai đoạn ung thư cổ tử cung.
- D. Theo dõi hiệu quả điều trị ung thư cổ tử cung.
Câu 23: Trong quản lý lộ tuyến cổ tử cung, yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là chỉ định điều trị diệt tuyến?
- A. Khí hư âm đạo nhiều, gây khó chịu.
- B. Viêm nhiễm âm đạo tái phát liên quan đến lộ tuyến.
- C. Ra máu sau giao hợp do lộ tuyến.
- D. Lộ tuyến cổ tử cung phát hiện tình cờ, không triệu chứng.
Câu 24: Ưu điểm của phương pháp đốt lạnh (cryotherapy) trong điều trị lộ tuyến cổ tử cung so với đốt điện là:
- A. Hiệu quả diệt tuyến cao hơn đốt điện.
- B. Ít gây đau và ít biến chứng hơn đốt điện.
- C. Thời gian phục hồi nhanh hơn đốt điện.
- D. Chi phí điều trị thấp hơn đốt điện.
Câu 25: Biến chứng nào sau đây KHÔNG phải là biến chứng có thể xảy ra sau đốt điện cổ tử cung?
- A. Chảy máu âm đạo sau thủ thuật.
- B. Hẹp cổ tử cung.
- C. Viêm nội mạc tử cung.
- D. Đau bụng dưới sau thủ thuật.
Câu 26: Trong trường hợp nào sau đây, sinh thiết cổ tử cung là CHỐNG CHỈ ĐỊNH?
- A. Phụ nữ có thai.
- B. Bệnh nhân rối loạn đông máu nhẹ.
- C. Tổn thương nghi ngờ ung thư cổ tử cung.
- D. Viêm cổ tử cung cấp tính nặng.
Câu 27: Yếu tố nào sau đây KHÔNG làm tăng nguy cơ phát triển polyp cổ tử cung?
- A. Tăng nồng độ estrogen.
- B. Viêm cổ tử cung mạn tính.
- C. Tuổi trung niên.
- D. Tiền sử hút thuốc lá.
Câu 28: Một phụ nữ 55 tuổi, mãn kinh 5 năm, phát hiện polyp cổ tử cung khi khám phụ khoa. Bước xử trí nào sau đây là phù hợp nhất?
- A. Theo dõi định kỳ mà không can thiệp.
- B. Cắt polyp và gửi giải phẫu bệnh.
- C. Đốt laser polyp cổ tử cung.
- D. Đặt vòng tránh thai để kiểm soát polyp.
Câu 29: Trong các tổn thương lành tính cổ tử cung, tổn thương nào có liên quan mật thiết nhất đến sự thay đổi nội tiết tố?
- A. Lộ tuyến cổ tử cung.
- B. Nang Naboth.
- C. Polyp cổ tử cung.
- D. Viêm cổ tử cung do vi khuẩn.
Câu 30: Mục tiêu chính của việc quản lý và theo dõi các tổn thương lành tính cổ tử cung là:
- A. Điều trị dứt điểm tất cả các tổn thương lành tính.
- B. Ngăn ngừa hoàn toàn sự tái phát của tổn thương.
- C. Sàng lọc ung thư cổ tử cung và giảm triệu chứng khó chịu.
- D. Cải thiện chức năng sinh sản của bệnh nhân.