Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tổn Thương Lành Tính Cổ Tử Cung - Đề 08
Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tổn Thương Lành Tính Cổ Tử Cung bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Hiện tượng biểu mô hóa ở cổ tử cung, trong đó biểu mô tuyến chuyển thành biểu mô lát, chủ yếu là một quá trình:
- A. Bệnh lý ác tính, dẫn đến ung thư biểu mô tuyến.
- B. Sinh lý bình thường, đáp ứng với sự thay đổi môi trường.
- C. Viêm nhiễm mãn tính, gây tổn thương không hồi phục.
- D. Do tác động của virus HPV, gây loạn sản tế bào.
Câu 2: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là nguyên nhân phổ biến gây lộ tuyến cổ tử cung?
- A. Tuổi dậy thì và sự thay đổi nội tiết tố.
- B. Sử dụng thuốc tránh thai chứa estrogen.
- C. Thai kỳ và sự gia tăng estrogen.
- D. Nhiễm nấm Candida âm đạo.
Câu 3: Triệu chứng nào sau đây KHÔNG điển hình của lộ tuyến cổ tử cung lành tính?
- A. Khí hư ra nhiều, màu trắng hoặc hơi vàng.
- B. Ngứa hoặc rát âm hộ do dịch tiết.
- C. Đau bụng dưới dữ dội, liên tục.
- D. Chảy máu âm đạo nhẹ sau giao hợp.
Câu 4: Hình ảnh soi cổ tử cung nào sau đây gợi ý tổn thương lành tính và ít nguy cơ ác tính nhất?
- A. Nang Naboth rải rác trên bề mặt cổ tử cung.
- B. Vùng acetowhite (vết trắng) dày đặc, bờ không đều.
- C. Chấm đáy (punctation) và khảm (mosaic) rõ rệt.
- D. Mạch máu tăng sinh bất thường, hình dạng ngoằn ngoèo.
Câu 5: Trực khuẩn Döderlein đóng vai trò quan trọng trong việc duy trì môi trường âm đạo khỏe mạnh bằng cách:
- A. Sản xuất acid lactic, duy trì pH acid âm đạo.
- B. Tiết ra kháng sinh tự nhiên, tiêu diệt vi khuẩn có hại.
- C. Cạnh tranh dinh dưỡng với nấm men, ngăn ngừa nhiễm nấm.
- D. Tạo lớp màng bảo vệ niêm mạc âm đạo khỏi tổn thương.
Câu 6: Phương pháp nào sau đây KHÔNG được coi là phương pháp diệt tuyến trong điều trị lộ tuyến cổ tử cung?
- A. Đốt điện cổ tử cung.
- B. Áp lạnh (đông lạnh) cổ tử cung.
- C. Laser CO2 cổ tử cung.
- D. Rửa âm đạo bằng dung dịch Betadine.
Câu 7: Mục đích chính của xét nghiệm Pap smear (tế bào học cổ tử cung) là:
- A. Chẩn đoán viêm nhiễm âm đạo do vi khuẩn.
- B. Sàng lọc và phát hiện sớm ung thư cổ tử cung và tiền ung thư.
- C. Đánh giá tình trạng nội tiết tố estrogen và progesterone.
- D. Xác định nguyên nhân gây chảy máu âm đạo bất thường.
Câu 8: pH bình thường của kênh cổ tử cung (chất nhầy cổ tử cung) trong giai đoạn rụng trứng là:
- A. 3.5 - 4.0 (acid).
- B. 5.0 - 5.5 (hơi acid).
- C. 6.5 - 7.0 (trung tính đến hơi kiềm).
- D. 7.5 - 8.0 (kiềm).
Câu 9: Lứa tuổi nào sau đây có nguy cơ cao nhất mắc nghịch sản cổ tử cung?
- A. 15 - 25 tuổi.
- B. 30 - 45 tuổi.
- C. 50 - 65 tuổi.
- D. Trên 70 tuổi.
Câu 10: Chỉ định soi cổ tử cung trong trường hợp nào sau đây là phù hợp nhất?
- A. Khí hư ra nhiều, nghi ngờ viêm âm đạo.
- B. Đau bụng kinh dữ dội.
- C. Kết quả Pap smear ASC-US (tế bào gai không điển hình không xác định được ý nghĩa).
- D. Theo dõi định kỳ phụ nữ mãn kinh.
Câu 11: Điều trị viêm lộ tuyến cổ tử cung kéo dài và gây khó chịu, phương pháp nào thường được ưu tiên sau khi loại trừ các nguyên nhân nhiễm trùng?
- A. Diệt tuyến cổ tử cung (đốt điện, đốt lạnh).
- B. Rửa âm đạo bằng dung dịch sát khuẩn hàng ngày.
- C. Đặt thuốc kháng sinh và kháng viêm âm đạo.
- D. Sử dụng kem estrogen bôi âm đạo.
Câu 12: Nang Naboth hình thành do cơ chế nào sau đây?
- A. Sự tăng sinh quá mức của tế bào tuyến cổ tử cung.
- B. Sự bít tắc miệng ống tuyến do biểu mô lát phát triển.
- C. Viêm nhiễm mãn tính phá hủy cấu trúc tuyến cổ tử cung.
- D. Do tác động của virus HPV gây tăng sinh tế bào.
Câu 13: Đốt cổ tử cung bằng laser CO2 có ưu điểm nào so với đốt điện truyền thống trong điều trị lộ tuyến?
- A. Chi phí điều trị thấp hơn.
- B. Thời gian thực hiện nhanh hơn.
- C. Ít gây tổn thương mô xung quanh và sẹo xơ.
- D. Hiệu quả diệt tuyến cao hơn đốt điện.
Câu 14: Câu nào sau đây KHÔNG đúng về lộ tuyến cổ tử cung?
- A. Là tình trạng biểu mô tuyến cổ trong lan ra ngoài cổ tử cung.
- B. Có thể gây tăng tiết dịch âm đạo và viêm nhiễm tái phát.
- C. Thường gặp ở phụ nữ trẻ tuổi và phụ nữ mang thai.
- D. Tất cả các trường hợp lộ tuyến đều cần phải được điều trị diệt tuyến.
Câu 15: Triệu chứng nào sau đây ít khi gặp trong các tổn thương lành tính cổ tử cung?
- A. Khí hư ra nhiều.
- B. Chảy máu âm đạo sau giao hợp.
- C. Đau vùng chậu mãn tính, liên tục.
- D. Không có triệu chứng (phát hiện tình cờ).
Câu 16: Tổn thương lành tính nào ở cổ tử cung cần được theo dõi cẩn thận và định kỳ hơn do có nguy cơ tiến triển thành nghịch sản?
- A. Cửa tuyến cổ tử cung.
- B. Viêm lộ tuyến rộng cổ tử cung.
- C. Nang Naboth cổ tử cung.
- D. Tổn thương nghịch sản cổ tử cung (CIN).
Câu 17: Điều trị viêm lộ tuyến cổ tử cung kéo dài bằng đốt điện, sau đốt bệnh nhân nên được tư vấn điều gì?
- A. Có thể quan hệ tình dục nhẹ nhàng sau 1 tuần.
- B. Kiêng quan hệ tình dục và tái khám theo hẹn.
- C. Tự ý mua thuốc kháng sinh đặt âm đạo nếu có khó chịu.
- D. Không cần tái khám nếu không có triệu chứng bất thường.
Câu 18: Triệu chứng nào sau đây KHÔNG phù hợp với mô tả lộ tuyến cổ tử cung?
- A. Viêm loét gây chợt lớp biểu mô lát của cổ tử cung.
- B. Làm lộ vùng tuyến buồng cổ tử cung.
- C. Các tuyến của cổ tử cung lộ ra ngoài như chùm nho.
- D. Soi cổ tử cung thấy hình ảnh chấm đáy, lát đá.
Câu 19: Dấu hiệu nào sau đây KHÔNG phải là dấu hiệu nghi ngờ nghịch sản cổ tử cung khi soi cổ tử cung?
- A. Cổ tử cung mất độ bóng, nhẵn.
- B. Có những nốt sùi rõ nổi lên trên bề mặt.
- C. Soi cổ tử cung có thể thấy hình ảnh lát đá, chấm đáy, vết trắng.
- D. Test Lugol bắt màu nâu sẫm, đều.
Câu 20: Yếu tố nguy cơ hàng đầu gây tổn thương nghịch sản và ung thư cổ tử cung là:
- A. Quan hệ tình dục sớm.
- B. Rối loạn nội tiết tố.
- C. Sang chấn sản khoa.
- D. Nhiễm Human Papillomavirus (HPV).
Câu 21: Đặc điểm nào sau đây đúng về polyp cổ tử cung?
- A. Quan sát bằng mắt thường, màu đỏ tươi hơn niêm mạc cổ ngoài.
- B. Tỷ lệ biến thành ung thư cổ tử cung rất cao.
- C. Có thể hoàn toàn không có triệu chứng, chỉ phát hiện tình cờ.
- D. Cấu tạo bởi các tế bào tuyến trụ, bao quanh bởi mô đệm và mạch máu.
Câu 22: Về giải phẫu và mô học cổ tử cung, câu nào sau đây đúng nhất?
- A. Tình trạng nội tiết trong cơ thể không ảnh hưởng đến hình ảnh cổ tử cung bình thường.
- B. Tình trạng lộ tuyến là khi chỗ tiếp giáp mô học nằm phía ngoài lỗ cổ tử cung giải phẫu.
- C. Ở phụ nữ dùng thuốc ngừa thai phối hợp, cấu trúc cổ tử cung giống người mãn kinh.
- D. Lộ tuyến cổ tử cung là hình ảnh tái tạo sau tổn thương biểu mô lát ở cổ ngoài.
Câu 23: Trong các tổn thương lành tính cổ tử cung, tổn thương nào dễ bị nhầm lẫn với ung thư cổ tử cung nhất khi khám lâm sàng?
- A. Polyp cổ ngoài.
- B. Lộ tuyến cổ tử cung.
- C. Lao cổ tử cung.
- D. Lạc nội mạc tử cung ở cổ tử cung.
Câu 24: Biến chứng nào sau đây KHÔNG phải là biến chứng thường gặp của lộ tuyến cổ tử cung nặng?
- A. Rối loạn kinh nguyệt.
- B. Ra máu sau giao hợp.
- C. Có thể gây vô sinh (hiếm gặp).
- D. Tăng tiết nhiều chất nhờn trong âm đạo.
Câu 25: Biện pháp nào sau đây KHÔNG được khuyến cáo để phòng ngừa tổn thương lành tính cổ tử cung?
- A. Quan hệ tình dục an toàn, sử dụng bao cao su.
- B. Tiêm phòng vaccine HPV.
- C. Uống vitamin C liều cao hàng ngày.
- D. Khám phụ khoa định kỳ và làm Pap smear.
Câu 26: Thuốc đặt âm đạo chứa estrogen có thể được sử dụng trong trường hợp nào liên quan đến tổn thương lành tính cổ tử cung?
- A. Điều trị lộ tuyến cổ tử cung gây khí hư nhiều.
- B. Điều trị viêm cổ tử cung do vi khuẩn.
- C. Phòng ngừa ung thư cổ tử cung ở phụ nữ trẻ.
- D. Điều trị teo âm đạo và cổ tử cung ở phụ nữ mãn kinh.
Câu 27: Sinh thiết cổ tử cung được chỉ định khi soi cổ tử cung phát hiện tổn thương nghi ngờ nào sau đây?
- A. Nang Naboth nhỏ, rải rác.
- B. Vùng acetowhite dày đặc, bờ không đều.
- C. Lộ tuyến cổ tử cung điển hình.
- D. Cổ tử cung bình thường, không tổn thương.
Câu 28: Phương pháp điều trị nào sau đây KHÔNG phù hợp cho polyp cổ tử cung có triệu chứng?
- A. Cắt polyp cổ tử cung.
- B. Khoét chóp cổ tử cung (nếu polyp lớn hoặc nghi ngờ).
- C. Đặt thuốc kháng viêm âm đạo kéo dài.
- D. Theo dõi định kỳ nếu polyp nhỏ, không triệu chứng.
Câu 29: Hình ảnh giải phẫu bệnh của tổn thương lành tính cổ tử cung thường KHÔNG có đặc điểm nào sau đây?
- A. Cấu trúc biểu mô và tế bào không bị đảo lộn nhiều.
- B. Hình thể tế bào không có nhiều thay đổi ác tính.
- C. Không có hiện tượng loạn sản tế bào mức độ cao.
- D. Tế bào xâm nhập mô đệm xung quanh.
Câu 30: Phụ nữ sau mãn kinh thường ít gặp tình trạng lộ tuyến cổ tử cung hơn so với phụ nữ trẻ tuổi vì:
- A. Hệ miễn dịch của phụ nữ mãn kinh mạnh mẽ hơn.
- B. Nồng độ estrogen giảm, làm biểu mô tuyến co lại.
- C. pH âm đạo trở nên acid hơn, ức chế sự phát triển lộ tuyến.
- D. Vùng chuyển tiếp cổ tử cung di chuyển sâu vào ống cổ tử cung.