Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Top 300 Câu Kinh Tế Vi Mô - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Điều gì sau đây là định nghĩa đúng nhất về chi phí cơ hội?
- A. Tổng chi phí tiền tệ để sản xuất ra một hàng hóa hoặc dịch vụ.
- B. Giá trị của lựa chọn tốt nhất bị bỏ qua khi đưa ra một quyết định.
- C. Chi phí trung bình để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm.
- D. Tổng chi phí kế toán cộng với lợi nhuận kinh tế.
Câu 2: Đường cầu thị trường được hình thành bằng cách nào từ các đường cầu cá nhân?
- A. Cộng theo chiều ngang các đường cầu cá nhân tại mỗi mức giá.
- B. Cộng theo chiều dọc các đường cầu cá nhân tại mỗi mức số lượng.
- C. Lấy trung bình cộng của các đường cầu cá nhân.
- D. Nhân các đường cầu cá nhân với số lượng người tiêu dùng.
Câu 3: Giả sử giá của xăng tăng mạnh. Điều này có khả năng gây ra điều gì trên thị trường ô tô đã qua sử dụng?
- A. Cầu về ô tô đã qua sử dụng sẽ tăng.
- B. Cung ô tô đã qua sử dụng sẽ giảm.
- C. Cầu về ô tô đã qua sử dụng sẽ giảm.
- D. Giá ô tô đã qua sử dụng sẽ không đổi.
Câu 4: Độ co giãn của cầu theo giá đối với một hàng hóa là -2. Nếu giá của hàng hóa này giảm 10%, lượng cầu sẽ thay đổi như thế nào?
- A. Tăng 20%
- B. Giảm 5%
- C. Giảm 20%
- D. Tăng 20%, và cầu là co giãn.
Câu 5: Trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo, đường cầu mà mỗi doanh nghiệp đối mặt là:
- A. Dốc xuống từ trái sang phải như đường cầu thị trường.
- B. Nằm ngang (hoàn toàn co giãn) tại mức giá thị trường.
- C. Dốc lên từ trái sang phải.
- D. Thẳng đứng (hoàn toàn không co giãn).
Câu 6: Một doanh nghiệp độc quyền tối đa hóa lợi nhuận sẽ sản xuất ở mức sản lượng mà tại đó:
- A. Tổng doanh thu lớn nhất.
- B. Chi phí trung bình thấp nhất.
- C. Doanh thu biên bằng chi phí biên (MR=MC).
- D. Giá bằng chi phí biên (P=MC).
Câu 7: Trong dài hạn, điều gì xảy ra với lợi nhuận kinh tế của các doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh độc quyền?
- A. Lợi nhuận kinh tế dương vẫn tồn tại.
- B. Lợi nhuận kinh tế âm là phổ biến.
- C. Lợi nhuận kinh tế có thể dương, âm hoặc bằng không tùy thuộc vào ngành.
- D. Lợi nhuận kinh tế bằng không do sự gia nhập và rút lui tự do của doanh nghiệp.
Câu 8: Chi phí biên (MC) có mối quan hệ như thế nào với chi phí trung bình (AC) và chi phí biến đổi trung bình (AVC)?
- A. MC cắt cả AC và AVC tại điểm cực tiểu của chúng.
- B. MC luôn nằm trên AC và AVC.
- C. AC luôn nằm trên MC và AVC.
- D. MC, AC và AVC luôn bằng nhau trong dài hạn.
Câu 9: Hàm sản xuất Q = 10K^0.5L^0.5 thể hiện điều gì về năng suất theo quy mô?
- A. Năng suất tăng theo quy mô.
- B. Năng suất không đổi theo quy mô.
- C. Năng suất giảm theo quy mô.
- D. Không thể xác định từ hàm sản xuất này.
Câu 10: Chính phủ đánh thuế trên mỗi đơn vị sản phẩm bán ra của một hàng hóa. Điều này có tác động gì đến đường cung và giá cân bằng?
- A. Đường cung dịch chuyển sang phải, giá cân bằng giảm.
- B. Đường cung dịch chuyển sang phải, giá cân bằng tăng.
- C. Đường cung dịch chuyển sang trái, giá cân bằng tăng.
- D. Đường cung dịch chuyển sang trái, giá cân bằng giảm.
Câu 11: Ngoại ứng tiêu cực xảy ra khi:
- A. Một người tiêu dùng hưởng lợi từ tiêu dùng của người khác.
- B. Hoạt động sản xuất hoặc tiêu dùng gây ra chi phí cho bên thứ ba không liên quan.
- C. Giá thị trường không phản ánh đúng chi phí sản xuất.
- D. Doanh nghiệp độc quyền áp đặt giá cao hơn chi phí biên.
Câu 12: Hàng hóa công cộng có đặc điểm chính nào sau đây?
- A. Tính cạnh tranh và loại trừ.
- B. Tính cạnh tranh nhưng không loại trừ.
- C. Không cạnh tranh nhưng loại trừ.
- D. Không cạnh tranh và không loại trừ.
Câu 13: Trong trò chơi "Song đề tù nhân", chiến lược trội (dominant strategy) là gì?
- A. Chiến lược mang lại kết quả tốt nhất khi đối thủ hợp tác.
- B. Chiến lược mang lại kết quả tồi tệ nhất bất kể đối thủ làm gì.
- C. Chiến lược mang lại kết quả tốt nhất bất kể đối thủ làm gì.
- D. Chiến lược chỉ được sử dụng khi có thông tin hoàn hảo.
Câu 14: Thông tin bất cân xứng (asymmetric information) có thể dẫn đến vấn đề nào trên thị trường bảo hiểm?
- A. Lựa chọn đối nghịch (adverse selection).
- B. Rủi ro đạo đức (moral hazard).
- C. Độc quyền tự nhiên.
- D. Ngoại ứng tích cực.
Câu 15: Biện pháp can thiệp nào của chính phủ có thể được sử dụng để giảm thiểu ngoại ứng tiêu cực từ ô nhiễm?
- A. Trợ cấp cho các ngành gây ô nhiễm.
- B. Đánh thuế Pigou lên các hoạt động gây ô nhiễm.
- C. Ấn định giá tối đa cho sản phẩm của ngành gây ô nhiễm.
- D. Quốc hữu hóa các doanh nghiệp gây ô nhiễm.
Câu 16: Đường bàng quan (indifference curve) thể hiện điều gì trong lý thuyết lựa chọn của người tiêu dùng?
- A. Tất cả các kết hợp hàng hóa mà người tiêu dùng có thể mua được với một mức thu nhập nhất định.
- B. Tất cả các kết hợp hàng hóa có cùng chi phí.
- C. Tất cả các kết hợp hàng hóa mang lại mức độ thỏa mãn như nhau cho người tiêu dùng.
- D. Tất cả các kết hợp hàng hóa mà doanh nghiệp có thể sản xuất được.
Câu 17: Đường ngân sách (budget constraint) biểu thị điều gì?
- A. Các kết hợp hàng hóa khác nhau mà người tiêu dùng có thể mua được với một mức thu nhập và giá cả nhất định.
- B. Các kết hợp hàng hóa mang lại mức thỏa mãn như nhau.
- C. Các kết hợp hàng hóa mà doanh nghiệp có thể sản xuất được.
- D. Mức giá tối đa mà người tiêu dùng sẵn lòng trả cho một hàng hóa.
Câu 18: Nếu thu nhập của người tiêu dùng tăng lên, đường ngân sách sẽ dịch chuyển như thế nào (giả định giá cả không đổi)?
- A. Dịch chuyển song song vào trong.
- B. Dịch chuyển song song ra ngoài.
- C. Xoay quanh điểm gốc.
- D. Không thay đổi.
Câu 19: Tại điểm cân bằng tiêu dùng tối ưu, độ dốc của đường bàng quan bằng độ dốc của đường ngân sách. Điều này có ý nghĩa gì về tỷ lệ thay thế biên (MRS) và tỷ lệ giá cả?
- A. MRS lớn hơn tỷ lệ giá cả.
- B. MRS nhỏ hơn tỷ lệ giá cả.
- C. MRS không liên quan đến tỷ lệ giá cả.
- D. MRS bằng tỷ lệ giá cả.
Câu 20: Khi giá của một hàng hóa thông thường giảm xuống, hiệu ứng thay thế (substitution effect) và hiệu ứng thu nhập (income effect) tác động đến lượng cầu như thế nào?
- A. Cả hiệu ứng thay thế và hiệu ứng thu nhập đều làm tăng lượng cầu.
- B. Hiệu ứng thay thế làm tăng lượng cầu, hiệu ứng thu nhập làm giảm lượng cầu.
- C. Hiệu ứng thay thế làm giảm lượng cầu, hiệu ứng thu nhập làm tăng lượng cầu.
- D. Cả hiệu ứng thay thế và hiệu ứng thu nhập đều làm giảm lượng cầu.
Câu 21: Đường cung lao động của một cá nhân có thể dốc ngược lên ở mức lương cao vì lý do nào?
- A. Hiệu ứng thay thế luôn mạnh hơn hiệu ứng thu nhập.
- B. Người lao động thích làm việc hơn nghỉ ngơi ở mức lương cao.
- C. Hiệu ứng thu nhập (muốn nghỉ ngơi nhiều hơn khi giàu có hơn) mạnh hơn hiệu ứng thay thế (muốn làm việc nhiều hơn vì lương cao hơn).
- D. Doanh nghiệp độc quyền lao động ép lương xuống thấp.
Câu 22: Vốn con người (human capital) là gì và đầu tư vào vốn con người mang lại lợi ích gì?
- A. Tiền vốn mà doanh nghiệp sử dụng để mua máy móc và thiết bị.
- B. Kiến thức và kỹ năng mà người lao động tích lũy được, giúp tăng năng suất lao động.
- C. Tổng giá trị tài sản của một quốc gia.
- D. Số lượng lao động có sẵn trong nền kinh tế.
Câu 23: Phân biệt giữa thị trường yếu tố sản xuất và thị trường sản phẩm.
- A. Thị trường yếu tố chỉ tồn tại trong nền kinh tế kế hoạch hóa, thị trường sản phẩm chỉ tồn tại trong kinh tế thị trường.
- B. Thị trường yếu tố giao dịch hàng hóa hữu hình, thị trường sản phẩm giao dịch dịch vụ.
- C. Thị trường yếu tố do chính phủ quản lý, thị trường sản phẩm do tư nhân quản lý.
- D. Thị trường yếu tố giao dịch các yếu tố đầu vào (lao động, vốn, đất đai), thị trường sản phẩm giao dịch hàng hóa và dịch vụ cuối cùng.
Câu 24: Giá trị sản phẩm biên của lao động (VMPL) được tính như thế nào?
- A. Sản phẩm biên của lao động (MPL) chia cho giá sản phẩm (P).
- B. Tổng sản phẩm (TP) nhân với giá sản phẩm (P).
- C. Sản phẩm biên của lao động (MPL) nhân với giá sản phẩm (P).
- D. Tổng doanh thu (TR) chia cho số lượng lao động (L).
Câu 25: Điều gì có thể dẫn đến sự dịch chuyển của đường cầu lao động?
- A. Thay đổi tiền lương.
- B. Thay đổi giá sản phẩm mà lao động sản xuất ra.
- C. Thay đổi số lượng lao động trên thị trường.
- D. Thay đổi sở thích của người lao động về công việc.
Câu 26: So sánh đặc điểm của thị trường độc quyền nhóm (oligopoly) và thị trường cạnh tranh độc quyền (monopolistic competition).
- A. Cả hai đều có nhiều doanh nghiệp và sản phẩm đồng nhất.
- B. Cả hai đều có một vài doanh nghiệp và rào cản gia nhập ngành thấp.
- C. Độc quyền nhóm có ít doanh nghiệp và rào cản gia nhập cao, cạnh tranh độc quyền có nhiều doanh nghiệp và rào cản gia nhập thấp.
- D. Độc quyền nhóm tối đa hóa lợi nhuận bằng cách đặt P=MC, cạnh tranh độc quyền đặt P>MC.
Câu 27: Mô hình đường cầu gãy khúc (kinked demand curve) được sử dụng để giải thích hành vi giá cả trong thị trường nào?
- A. Cạnh tranh hoàn hảo.
- B. Độc quyền.
- C. Cạnh tranh độc quyền.
- D. Độc quyền nhóm.
Câu 28: Trong mô hình Cournot về độc quyền nhóm, các doanh nghiệp cạnh tranh với nhau bằng biến số nào?
- A. Giá cả.
- B. Sản lượng.
- C. Chi phí sản xuất.
- D. Quảng cáo.
Câu 29: Phân biệt giữa hiệu quả phân bổ (allocative efficiency) và hiệu quả sản xuất (productive efficiency).
- A. Hiệu quả phân bổ đạt được khi P=MC (sản xuất đúng sản phẩm với số lượng đúng), hiệu quả sản xuất đạt được khi sản xuất với chi phí trung bình tối thiểu.
- B. Hiệu quả phân bổ đạt được khi doanh nghiệp tối đa hóa lợi nhuận, hiệu quả sản xuất đạt được khi người tiêu dùng tối đa hóa thỏa mãn.
- C. Hiệu quả phân bổ liên quan đến phân phối thu nhập công bằng, hiệu quả sản xuất liên quan đến tăng trưởng kinh tế.
- D. Hiệu quả phân bổ chỉ áp dụng cho thị trường cạnh tranh hoàn hảo, hiệu quả sản xuất áp dụng cho mọi loại thị trường.
Câu 30: Trong điều kiện nào, can thiệp của chính phủ vào thị trường có thể cải thiện hiệu quả kinh tế?
- A. Khi thị trường luôn tự điều chỉnh hiệu quả.
- B. Khi chính phủ muốn tăng thuế để tăng thu ngân sách.
- C. Khi có thất bại thị trường như ngoại ứng, hàng hóa công cộng, hoặc thông tin bất cân xứng.
- D. Khi chính phủ muốn bảo hộ các ngành công nghiệp trong nước bất kể hiệu quả.