Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Top 300 Câu Kinh Tế Vi Mô – Đề 02

1

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Top 300 Câu Kinh Tế Vi Mô

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Top 300 Câu Kinh Tế Vi Mô - Đề 02

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Top 300 Câu Kinh Tế Vi Mô - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong một thị trường cạnh tranh hoàn hảo, điều gì KHÔNG phải là đặc điểm?

  • A. Có nhiều người mua và người bán.
  • B. Sản phẩm của các doanh nghiệp là đồng nhất.
  • C. Doanh nghiệp có khả năng định giá sản phẩm.
  • D. Có sự tự do gia nhập và rút lui khỏi thị trường.

Câu 2: Hàm cầu thị trường của sản phẩm X được cho là Qd = 200 - 2P. Hàm cung thị trường là Qs = 50 + 3P. Giá và sản lượng cân bằng trên thị trường là bao nhiêu?

  • A. P = 20, Q = 160
  • B. P = 30, Q = 140
  • C. P = 40, Q = 120
  • D. P = 50, Q = 100

Câu 3: Khi giá của xăng tăng mạnh, điều gì có khả năng xảy ra nhất trên thị trường ô tô đã qua sử dụng?

  • A. Cả giá và sản lượng cân bằng đều tăng.
  • B. Giá và sản lượng cân bằng không đổi.
  • C. Cả giá và sản lượng cân bằng đều giảm.
  • D. Giá cân bằng tăng, sản lượng cân bằng giảm.

Câu 4: Độ co giãn của cầu theo giá của một hàng hóa là -2. Nếu giá hàng hóa đó tăng 5%, lượng cầu sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng 10%
  • B. Giảm 2.5%
  • C. Tăng 2.5%
  • D. Giảm 10%

Câu 5: Đường đẳng ích (Indifference Curve) thể hiện điều gì?

  • A. Tất cả các kết hợp hàng hóa mà người tiêu dùng có khả năng mua được.
  • B. Tất cả các kết hợp hàng hóa mang lại mức độ thỏa mãn như nhau cho người tiêu dùng.
  • C. Mối quan hệ giữa giá và lượng cầu của một hàng hóa.
  • D. Chi phí sản xuất tối thiểu để sản xuất một mức sản lượng nhất định.

Câu 6: Chi phí cơ hội của việc học đại học KHÔNG bao gồm yếu tố nào sau đây?

  • A. Học phí và các khoản phí khác.
  • B. Chi phí sách vở và tài liệu học tập.
  • C. Thu nhập tiềm năng bị mất đi do không đi làm.
  • D. Tiền thuê nhà hàng tháng (nếu không thay đổi do việc đi học).

Câu 7: Quy luật năng suất cận biên giảm dần phát biểu rằng:

  • A. Tổng sản lượng sẽ giảm khi tăng thêm đầu vào.
  • B. Chi phí cận biên sẽ tăng khi sản lượng tăng.
  • C. Năng suất cận biên của một yếu tố đầu vào sẽ giảm khi tăng dần số lượng đầu vào đó (khi các yếu tố khác không đổi).
  • D. Lợi nhuận cận biên sẽ giảm khi sản lượng tăng.

Câu 8: Trong ngắn hạn, đường chi phí biến đổi trung bình (AVC) đạt giá trị tối thiểu tại điểm mà:

  • A. Đường chi phí cố định trung bình (AFC) đạt giá trị tối thiểu.
  • B. Đường chi phí cận biên (MC) cắt đường AVC.
  • C. Đường chi phí trung bình (ATC) đạt giá trị tối thiểu.
  • D. Tổng chi phí biến đổi (TVC) đạt giá trị tối thiểu.

Câu 9: Doanh nghiệp độc quyền tối đa hóa lợi nhuận tại mức sản lượng mà:

  • A. Doanh thu cận biên (MR) bằng chi phí cận biên (MC).
  • B. Giá (P) bằng chi phí cận biên (MC).
  • C. Doanh thu trung bình (AR) bằng chi phí trung bình (AC).
  • D. Tổng doanh thu (TR) đạt giá trị tối đa.

Câu 10: Phân biệt giữa ngoại tác tích cực và ngoại tác tiêu cực?

  • A. Ngoại tác tích cực luôn có lợi cho doanh nghiệp, ngoại tác tiêu cực luôn có hại.
  • B. Ngoại tác tích cực liên quan đến chính phủ can thiệp, ngoại tác tiêu cực thì không.
  • C. Ngoại tác tích cực chỉ xảy ra trong sản xuất, ngoại tác tiêu cực chỉ xảy ra trong tiêu dùng.
  • D. Ngoại tác tích cực tạo ra lợi ích cho bên thứ ba, ngoại tác tiêu cực gây ra chi phí cho bên thứ ba.

Câu 11: Hàng hóa công cộng (Public Goods) có hai đặc tính chính là gì?

  • A. Khan hiếm và có giá trị sử dụng.
  • B. Có thể loại trừ và cạnh tranh.
  • C. Không loại trừ và không cạnh tranh.
  • D. Thuộc sở hữu nhà nước và được cung cấp miễn phí.

Câu 12: Chính sách thuế trần giá (Price Ceiling) có thể dẫn đến hậu quả gì?

  • A. Thặng dư hàng hóa.
  • B. Thiếu hụt hàng hóa.
  • C. Giá cân bằng tăng lên.
  • D. Cung và cầu đều tăng.

Câu 13: Trong thị trường lao động, điều gì sẽ xảy ra với đường cầu lao động của một doanh nghiệp nếu năng suất cận biên của lao động tăng lên?

  • A. Đường cầu lao động dịch chuyển sang phải.
  • B. Đường cầu lao động dịch chuyển sang trái.
  • C. Đường cầu lao động không đổi, chỉ có sự di chuyển dọc theo đường cầu.
  • D. Đường cung lao động dịch chuyển sang phải.

Câu 14: Mô hình kinh tế nào giả định rằng người tiêu dùng luôn hành động duy lý (rational) và tối đa hóa lợi ích?

  • A. Kinh tế học hành vi (Behavioral Economics).
  • B. Kinh tế học thể chế (Institutional Economics).
  • C. Kinh tế học tân cổ điển (Neoclassical Economics).
  • D. Kinh tế học Mác-Lênin (Marxist Economics).

Câu 15: Hình thức tổ chức thị trường nào có rào cản gia nhập ngành cao nhất?

  • A. Cạnh tranh độc quyền (Monopolistic Competition).
  • B. Độc quyền thuần túy (Pure Monopoly).
  • C. Cạnh tranh hoàn hảo (Perfect Competition).
  • D. Độc quyền nhóm (Oligopoly).

Câu 16: Thế nào là "thặng dư tiêu dùng" (Consumer Surplus)?

  • A. Chênh lệch giữa giá sẵn lòng trả và giá thực tế phải trả của người tiêu dùng.
  • B. Tổng lợi ích mà người tiêu dùng nhận được từ việc tiêu dùng hàng hóa.
  • C. Lợi nhuận mà doanh nghiệp thu được từ việc bán hàng hóa cho người tiêu dùng.
  • D. Phần giá trị hàng hóa bị mất đi do lạm phát.

Câu 17: Trong mô hình "song quyền" (Duopoly), nếu một doanh nghiệp quyết định tăng sản lượng, điều gì có khả năng xảy ra với doanh nghiệp còn lại?

  • A. Doanh nghiệp còn lại cũng sẽ tăng sản lượng để cạnh tranh.
  • B. Doanh nghiệp còn lại sẽ không thay đổi sản lượng.
  • C. Doanh nghiệp còn lại có thể giảm sản lượng để duy trì giá hoặc tối đa hóa lợi nhuận trong tình hình mới.
  • D. Doanh nghiệp còn lại sẽ rời khỏi thị trường.

Câu 18: Loại thuế nào sau đây thường được coi là "lũy thoái" (Regressive Tax)?

  • A. Thuế thu nhập cá nhân (Income Tax).
  • B. Thuế tiêu thụ (Consumption Tax - ví dụ VAT).
  • C. Thuế tài sản (Property Tax).
  • D. Thuế thu nhập doanh nghiệp (Corporate Income Tax).

Câu 19: Điều gì KHÔNG phải là nguyên nhân gây ra thất bại thị trường (Market Failure)?

  • A. Ngoại tác (Externalities).
  • B. Hàng hóa công cộng (Public Goods).
  • C. Thông tin bất cân xứng (Asymmetric Information).
  • D. Cạnh tranh hoàn hảo (Perfect Competition).

Câu 20: Trong phân tích chi phí-lợi ích (Cost-Benefit Analysis) cho một dự án công cộng, điều gì quan trọng nhất?

  • A. Chỉ xem xét lợi ích tài chính trực tiếp cho chính phủ.
  • B. Chỉ tập trung vào chi phí xây dựng và vận hành dự án.
  • C. Định lượng và so sánh tổng lợi ích xã hội và tổng chi phí xã hội của dự án.
  • D. Chỉ xem xét ý kiến của các nhà đầu tư tư nhân.

Câu 21: Loại thị trường nào mà các doanh nghiệp cạnh tranh bằng cách tạo ra sự khác biệt hóa sản phẩm?

  • A. Cạnh tranh hoàn hảo (Perfect Competition).
  • B. Cạnh tranh độc quyền (Monopolistic Competition).
  • C. Độc quyền nhóm (Oligopoly).
  • D. Độc quyền thuần túy (Pure Monopoly).

Câu 22: "Vấn đề người đi xe chùa" (Free-rider problem) thường xuất hiện trong trường hợp nào?

  • A. Thị trường cạnh tranh hoàn hảo.
  • B. Thị trường độc quyền.
  • C. Cung cấp hàng hóa công cộng.
  • D. Sản xuất hàng hóa tư nhân.

Câu 23: Đường Lorenz và hệ số Gini được sử dụng để đo lường điều gì?

  • A. Tỷ lệ thất nghiệp.
  • B. Tỷ lệ lạm phát.
  • C. Tốc độ tăng trưởng kinh tế.
  • D. Bất bình đẳng thu nhập.

Câu 24: Nếu chính phủ áp đặt giá sàn (Price Floor) cao hơn giá cân bằng trên thị trường nông sản, điều gì có thể xảy ra?

  • A. Thặng dư nông sản.
  • B. Thiếu hụt nông sản.
  • C. Giá cân bằng giảm xuống.
  • D. Cung và cầu đều giảm.

Câu 25: Trong lý thuyết trò chơi (Game Theory), "thế tiến thoái lưỡng nan của người tù" (Prisoner"s Dilemma) minh họa điều gì?

  • A. Lợi ích của hợp tác trong mọi tình huống.
  • B. Sự khó khăn trong việc đạt được hợp tác ngay cả khi nó có lợi cho tất cả các bên.
  • C. Tầm quan trọng của thông tin hoàn hảo trong quyết định kinh tế.
  • D. Cách doanh nghiệp độc quyền tối đa hóa lợi nhuận.

Câu 26: Hàm sản xuất Cobb-Douglas có dạng Q = A * L^α * K^β, trong đó α + β = 1. Điều này thể hiện điều gì về quy mô sản xuất?

  • A. Hiệu suất tăng theo quy mô (Increasing Returns to Scale).
  • B. Hiệu suất giảm theo quy mô (Decreasing Returns to Scale).
  • C. Hiệu suất không đổi theo quy mô (Constant Returns to Scale).
  • D. Không có mối quan hệ rõ ràng với quy mô sản xuất.

Câu 27: Điều gì xảy ra với đường ngân sách (Budget Constraint) của người tiêu dùng nếu thu nhập tăng lên, với giá cả hàng hóa không đổi?

  • A. Đường ngân sách dịch chuyển song song ra ngoài.
  • B. Đường ngân sách dịch chuyển song song vào trong.
  • C. Đường ngân sách xoay quanh điểm gốc.
  • D. Đường ngân sách không thay đổi.

Câu 28: Trong thị trường cạnh tranh độc quyền, lợi nhuận kinh tế của doanh nghiệp trong dài hạn có xu hướng như thế nào?

  • A. Duy trì ở mức dương.
  • B. Tiến về mức 0.
  • C. Tăng lên không giới hạn.
  • D. Trở thành âm.

Câu 29: Biện pháp nào sau đây KHÔNG phải là công cụ chính sách tài khóa (Fiscal Policy)?

  • A. Chi tiêu chính phủ (Government Spending).
  • B. Thuế (Taxes).
  • C. Các khoản chuyển giao (Transfer Payments).
  • D. Lãi suất (Interest Rates).

Câu 30: Mục tiêu chính của chính sách cạnh tranh (Competition Policy) là gì?

  • A. Thúc đẩy và duy trì môi trường cạnh tranh lành mạnh trên thị trường.
  • B. Bảo vệ các doanh nghiệp lớn khỏi sự cạnh tranh từ doanh nghiệp nhỏ.
  • C. Tối đa hóa lợi nhuận cho các doanh nghiệp nhà nước.
  • D. Ổn định giá cả ở mức thấp nhất có thể.

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Top 300 Câu Kinh Tế Vi Mô

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Trong một thị trường cạnh tranh hoàn hảo, điều gì KHÔNG phải là đặc điểm?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Top 300 Câu Kinh Tế Vi Mô

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Hàm cầu thị trường của sản phẩm X được cho là Qd = 200 - 2P. Hàm cung thị trường là Qs = 50 + 3P. Giá và sản lượng cân bằng trên thị trường là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Top 300 Câu Kinh Tế Vi Mô

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Khi giá của xăng tăng mạnh, điều gì có khả năng xảy ra nhất trên thị trường ô tô đã qua sử dụng?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Top 300 Câu Kinh Tế Vi Mô

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Độ co giãn của cầu theo giá của một hàng hóa là -2. Nếu giá hàng hóa đó tăng 5%, lượng cầu sẽ thay đổi như thế nào?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Top 300 Câu Kinh Tế Vi Mô

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Đường đẳng ích (Indifference Curve) thể hiện điều gì?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Top 300 Câu Kinh Tế Vi Mô

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Chi phí cơ hội của việc học đại học KHÔNG bao gồm yếu tố nào sau đây?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Top 300 Câu Kinh Tế Vi Mô

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Quy luật năng suất cận biên giảm dần phát biểu rằng:

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Top 300 Câu Kinh Tế Vi Mô

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Trong ngắn hạn, đường chi phí biến đổi trung bình (AVC) đạt giá trị tối thiểu tại điểm mà:

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Top 300 Câu Kinh Tế Vi Mô

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Doanh nghiệp độc quyền tối đa hóa lợi nhuận tại mức sản lượng mà:

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Top 300 Câu Kinh Tế Vi Mô

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Phân biệt giữa ngoại tác tích cực và ngoại tác tiêu cực?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Top 300 Câu Kinh Tế Vi Mô

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Hàng hóa công cộng (Public Goods) có hai đặc tính chính là gì?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Top 300 Câu Kinh Tế Vi Mô

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Chính sách thuế trần giá (Price Ceiling) có thể dẫn đến hậu quả gì?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Top 300 Câu Kinh Tế Vi Mô

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Trong thị trường lao động, điều gì sẽ xảy ra với đường cầu lao động của một doanh nghiệp nếu năng suất cận biên của lao động tăng lên?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Top 300 Câu Kinh Tế Vi Mô

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Mô hình kinh tế nào giả định rằng người tiêu dùng luôn hành động duy lý (rational) và tối đa hóa lợi ích?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Top 300 Câu Kinh Tế Vi Mô

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Hình thức tổ chức thị trường nào có rào cản gia nhập ngành cao nhất?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Top 300 Câu Kinh Tế Vi Mô

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Thế nào là 'thặng dư tiêu dùng' (Consumer Surplus)?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Top 300 Câu Kinh Tế Vi Mô

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Trong mô hình 'song quyền' (Duopoly), nếu một doanh nghiệp quyết định tăng sản lượng, điều gì có khả năng xảy ra với doanh nghiệp còn lại?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Top 300 Câu Kinh Tế Vi Mô

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Loại thuế nào sau đây thường được coi là 'lũy thoái' (Regressive Tax)?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Top 300 Câu Kinh Tế Vi Mô

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Điều gì KHÔNG phải là nguyên nhân gây ra thất bại thị trường (Market Failure)?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Top 300 Câu Kinh Tế Vi Mô

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Trong phân tích chi phí-lợi ích (Cost-Benefit Analysis) cho một dự án công cộng, điều gì quan trọng nhất?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Top 300 Câu Kinh Tế Vi Mô

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Loại thị trường nào mà các doanh nghiệp cạnh tranh bằng cách tạo ra sự khác biệt hóa sản phẩm?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Top 300 Câu Kinh Tế Vi Mô

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: 'Vấn đề người đi xe chùa' (Free-rider problem) thường xuất hiện trong trường hợp nào?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Top 300 Câu Kinh Tế Vi Mô

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Đường Lorenz và hệ số Gini được sử dụng để đo lường điều gì?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Top 300 Câu Kinh Tế Vi Mô

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Nếu chính phủ áp đặt giá sàn (Price Floor) cao hơn giá cân bằng trên thị trường nông sản, điều gì có thể xảy ra?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Top 300 Câu Kinh Tế Vi Mô

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Trong lý thuyết trò chơi (Game Theory), 'thế tiến thoái lưỡng nan của người tù' (Prisoner's Dilemma) minh họa điều gì?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Top 300 Câu Kinh Tế Vi Mô

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Hàm sản xuất Cobb-Douglas có dạng Q = A * L^α * K^β, trong đó α + β = 1. Điều này thể hiện điều gì về quy mô sản xuất?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Top 300 Câu Kinh Tế Vi Mô

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Điều gì xảy ra với đường ngân sách (Budget Constraint) của người tiêu dùng nếu thu nhập tăng lên, với giá cả hàng hóa không đổi?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Top 300 Câu Kinh Tế Vi Mô

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Trong thị trường cạnh tranh độc quyền, lợi nhuận kinh tế của doanh nghiệp trong dài hạn có xu hướng như thế nào?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Top 300 Câu Kinh Tế Vi Mô

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Biện pháp nào sau đây KHÔNG phải là công cụ chính sách tài khóa (Fiscal Policy)?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Top 300 Câu Kinh Tế Vi Mô

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Mục tiêu chính của chính sách cạnh tranh (Competition Policy) là gì?

Xem kết quả