Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Top 300 Câu Kinh Tế Vi Mô – Đề 03

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Top 300 Câu Kinh Tế Vi Mô

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Top 300 Câu Kinh Tế Vi Mô - Đề 03

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Top 300 Câu Kinh Tế Vi Mô - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Điều gì sau đây không phải là một yếu tố quyết định sự dịch chuyển của đường cầu thị trường đối với một hàng hóa thông thường?

  • A. Giá của chính hàng hóa đó
  • B. Thu nhập của người tiêu dùng
  • C. Kỳ vọng của người tiêu dùng về giá trong tương lai
  • D. Giá của hàng hóa liên quan (bổ sung hoặc thay thế)

Câu 2: Giả sử thị trường kem cân bằng. Nếu đồng thời giá đường (nguyên liệu sản xuất kem) tăng và thu nhập của người tiêu dùng giảm (kem là hàng hóa thông thường), điều gì sẽ xảy ra với giá và lượng kem cân bằng?

  • A. Giá và lượng cân bằng đều tăng
  • B. Giá và lượng cân bằng đều giảm
  • C. Lượng cân bằng chắc chắn giảm, giá cân bằng có thể tăng, giảm hoặc không đổi
  • D. Giá cân bằng chắc chắn tăng, lượng cân bằng có thể tăng, giảm hoặc không đổi

Câu 3: Độ co giãn của cầu theo giá của một hàng hóa là -2. Nếu giá của hàng hóa đó tăng 10%, lượng cầu sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng 20%
  • B. Giảm 20%
  • C. Tăng 5%
  • D. Giảm 5%

Câu 4: Hàng hóa nào sau đây có khả năng có cầu ít co giãn nhất theo giá?

  • A. Vé xem phim
  • B. Điện thoại thông minh đời mới nhất
  • C. Kỳ nghỉ dưỡng ở nước ngoài
  • D. Thuốc insulin cho người bệnh tiểu đường

Câu 5: Đường ngân sách của người tiêu dùng thể hiện điều gì?

  • A. Tất cả các kết hợp hàng hóa mà người tiêu dùng mong muốn mua
  • B. Kết hợp hàng hóa tối ưu mà người tiêu dùng nên mua
  • C. Tất cả các kết hợp hàng hóa mà người tiêu dùng có khả năng mua với thu nhập cho trước
  • D. Sở thích của người tiêu dùng đối với các loại hàng hóa khác nhau

Câu 6: Một người tiêu dùng có thu nhập cố định phân bổ chi tiêu giữa hai hàng hóa X và Y. Để tối đa hóa hữu dụng, người tiêu dùng sẽ lựa chọn kết hợp tiêu dùng tại điểm mà:

  • A. Đường bàng quan cắt đường ngân sách
  • B. Đường bàng quan tiếp xúc với đường ngân sách
  • C. Đường bàng quan nằm hoàn toàn phía trên đường ngân sách
  • D. Đường bàng quan nằm hoàn toàn phía dưới đường ngân sách

Câu 7: Chi phí cơ hội của việc theo học đại học trong 4 năm bao gồm:

  • A. Học phí và chi phí sách vở
  • B. Chi phí sinh hoạt trong 4 năm học
  • C. Thu nhập tiềm năng mất đi nếu đi làm thay vì học đại học
  • D. Tổng của học phí, chi phí sách vở, chi phí sinh hoạt và thu nhập tiềm năng mất đi

Câu 8: Trong ngắn hạn, khi doanh nghiệp tăng sản lượng, chi phí cố định bình quân (AFC) sẽ:

  • A. Tăng lên
  • B. Giảm xuống
  • C. Không đổi
  • D. Tăng lên rồi giảm xuống

Câu 9: Quy luật năng suất biên giảm dần phát biểu rằng:

  • A. Tổng sản lượng sẽ giảm khi tăng thêm đầu vào
  • B. Chi phí biên sẽ tăng khi sản lượng tăng
  • C. Năng suất biên của một yếu tố đầu vào sẽ giảm khi tăng dần số lượng yếu tố đó (ceteris paribus)
  • D. Lợi nhuận sẽ giảm khi sản lượng tăng

Câu 10: Điều kiện nào sau đây không phải là đặc điểm của thị trường cạnh tranh hoàn hảo?

  • A. Có nhiều người mua và người bán
  • B. Sản phẩm đồng nhất
  • C. Thông tin hoàn hảo
  • D. Sản phẩm có sự khác biệt

Câu 11: Trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo, đường cầu mà mỗi doanh nghiệp đối mặt là:

  • A. Đường nằm ngang
  • B. Đường dốc xuống
  • C. Đường dốc lên
  • D. Đường thẳng đứng

Câu 12: Một doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo sẽ tối đa hóa lợi nhuận tại mức sản lượng mà:

  • A. Tổng doanh thu lớn nhất
  • B. Chi phí trung bình nhỏ nhất
  • C. Chi phí biên bằng giá thị trường (MC = P)
  • D. Doanh thu biên lớn hơn chi phí biên

Câu 13: Điểm khác biệt chính giữa độc quyền và cạnh tranh hoàn hảo là:

  • A. Số lượng doanh nghiệp trên thị trường
  • B. Khả năng doanh nghiệp ảnh hưởng đến giá thị trường
  • C. Sản phẩm được bán trên thị trường
  • D. Rào cản gia nhập ngành

Câu 14: Doanh nghiệp độc quyền tối đa hóa lợi nhuận tại mức sản lượng mà:

  • A. Chi phí biên bằng giá (MC = P)
  • B. Doanh thu biên bằng giá (MR = P)
  • C. Chi phí trung bình nhỏ nhất
  • D. Doanh thu biên bằng chi phí biên (MR = MC)

Câu 15: So với thị trường cạnh tranh hoàn hảo, độc quyền thường dẫn đến:

  • A. Giá thấp hơn và sản lượng cao hơn
  • B. Giá thấp hơn và sản lượng thấp hơn
  • C. Giá cao hơn và sản lượng thấp hơn
  • D. Giá cao hơn và sản lượng cao hơn

Câu 16: Phân biệt giá (Price discrimination) là hành vi:

  • A. Bán một sản phẩm cho các khách hàng khác nhau với các mức giá khác nhau
  • B. Bán các sản phẩm khác nhau cho các khách hàng khác nhau
  • C. Bán sản phẩm với giá thấp hơn chi phí sản xuất
  • D. Bán sản phẩm với giá cao hơn giá trị thực của nó

Câu 17: Thị trường độc quyền tập đoàn (Oligopoly) có đặc điểm chính là:

  • A. Một doanh nghiệp duy nhất kiểm soát toàn bộ thị trường
  • B. Một số ít doanh nghiệp lớn chiếm phần lớn thị phần
  • C. Nhiều doanh nghiệp nhỏ cạnh tranh với sản phẩm đồng nhất
  • D. Nhiều doanh nghiệp cạnh tranh với sản phẩm khác biệt

Câu 18: Trong mô hình đường cầu gãy khúc (Kinked demand curve) của độc quyền tập đoàn, doanh nghiệp tin rằng:

  • A. Đối thủ sẽ luôn phản ứng theo cách tối đa hóa lợi nhuận của doanh nghiệp
  • B. Đối thủ sẽ luôn giữ giá không đổi
  • C. Đối thủ sẽ không tăng giá nếu doanh nghiệp tăng giá, nhưng sẽ giảm giá nếu doanh nghiệp giảm giá
  • D. Đối thủ sẽ luôn tăng giá nếu doanh nghiệp tăng giá, và giảm giá nếu doanh nghiệp giảm giá

Câu 19: Thị trường cạnh tranh độc quyền khác với cạnh tranh hoàn hảo ở điểm nào?

  • A. Số lượng doanh nghiệp trên thị trường
  • B. Sản phẩm có sự khác biệt
  • C. Rào cản gia nhập ngành
  • D. Thông tin thị trường

Câu 20: Trong dài hạn, doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh độc quyền có lợi nhuận kinh tế bằng:

  • A. Lớn hơn 0
  • B. Nhỏ hơn 0
  • C. Bằng 0
  • D. Có thể lớn hơn, nhỏ hơn hoặc bằng 0 tùy thuộc vào chi phí

Câu 21: Ngoại ứng (Externality) xảy ra khi:

  • A. Giá thị trường không phản ánh đúng chi phí sản xuất
  • B. Người tiêu dùng không có đủ thông tin về sản phẩm
  • C. Thị trường không cạnh tranh
  • D. Hành động của một người ảnh hưởng đến phúc lợi của người khác và không được phản ánh trong giá thị trường

Câu 22: Ô nhiễm không khí do nhà máy gây ra là một ví dụ về:

  • A. Ngoại ứng tích cực trong sản xuất
  • B. Ngoại ứng tiêu cực trong sản xuất
  • C. Ngoại ứng tích cực trong tiêu dùng
  • D. Ngoại ứng tiêu cực trong tiêu dùng

Câu 23: Hàng hóa công cộng (Public good) có hai đặc tính chính là:

  • A. Không loại trừ và không cạnh tranh
  • B. Loại trừ và cạnh tranh
  • C. Loại trừ và không cạnh tranh
  • D. Không loại trừ và cạnh tranh

Câu 24: Chiếu sáng công cộng là một ví dụ về:

  • A. Hàng hóa tư nhân
  • B. Hàng hóa hỗn hợp
  • C. Hàng hóa công cộng
  • D. Tài nguyên chung

Câu 25: Vấn đề "người ăn không" (Free-rider problem) thường xuất hiện khi:

  • A. Thị trường cạnh tranh hoàn hảo
  • B. Cung cấp hàng hóa công cộng
  • C. Thị trường độc quyền
  • D. Tiêu dùng hàng hóa tư nhân

Câu 26: Chính phủ có thể can thiệp để khắc phục ngoại ứng tiêu cực bằng cách:

  • A. Đánh thuế vào hoạt động gây ra ngoại ứng
  • B. Trợ cấp cho hoạt động gây ra ngoại ứng
  • C. Khuyến khích tiêu dùng hàng hóa gây ngoại ứng
  • D. Bãi bỏ quy định về hoạt động gây ngoại ứng

Câu 27: Luật pháp về bảo vệ môi trường là một ví dụ về:

  • A. Cung cấp hàng hóa công cộng
  • B. Đánh thuế để giảm ngoại ứng
  • C. Trợ cấp để khuyến khích ngoại ứng tích cực
  • D. Quy định để kiểm soát ngoại ứng

Câu 28: Thông tin bất cân xứng (Asymmetric information) xảy ra khi:

  • A. Giá cả không phản ánh đúng giá trị hàng hóa
  • B. Thị trường không hiệu quả
  • C. Một bên trong giao dịch có nhiều thông tin hơn bên còn lại
  • D. Thông tin trên thị trường không được công khai

Câu 29: "Lựa chọn đối nghịch" (Adverse selection) là một vấn đề phát sinh do:

  • A. Hành vi đạo đức giả
  • B. Thông tin bất cân xứng trước giao dịch
  • C. Thông tin bất cân xứng sau giao dịch
  • D. Ngoại ứng tiêu cực

Câu 30: Bảo hiểm y tế có thể gặp phải vấn đề "hành vi đạo đức giả" (Moral hazard) vì:

  • A. Người mua bảo hiểm có ít thông tin hơn công ty bảo hiểm
  • B. Công ty bảo hiểm không thể phân biệt người có rủi ro cao và thấp
  • C. Giá bảo hiểm quá cao
  • D. Người có bảo hiểm có xu hướng ít cẩn thận hơn về sức khỏe vì đã có bảo hiểm chi trả

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Top 300 Câu Kinh Tế Vi Mô

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Điều gì sau đây *không phải* là một yếu tố quyết định sự dịch chuyển của đường cầu thị trường đối với một hàng hóa thông thường?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Top 300 Câu Kinh Tế Vi Mô

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Giả sử thị trường kem cân bằng. Nếu đồng thời giá đường (nguyên liệu sản xuất kem) tăng và thu nhập của người tiêu dùng giảm (kem là hàng hóa thông thường), điều gì sẽ xảy ra với giá và lượng kem cân bằng?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Top 300 Câu Kinh Tế Vi Mô

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Độ co giãn của cầu theo giá của một hàng hóa là -2. Nếu giá của hàng hóa đó tăng 10%, lượng cầu sẽ thay đổi như thế nào?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Top 300 Câu Kinh Tế Vi Mô

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Hàng hóa nào sau đây có khả năng có cầu ít co giãn nhất theo giá?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Top 300 Câu Kinh Tế Vi Mô

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Đường ngân sách của người tiêu dùng thể hiện điều gì?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Top 300 Câu Kinh Tế Vi Mô

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Một người tiêu dùng có thu nhập cố định phân bổ chi tiêu giữa hai hàng hóa X và Y. Để tối đa hóa hữu dụng, người tiêu dùng sẽ lựa chọn kết hợp tiêu dùng tại điểm mà:

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Top 300 Câu Kinh Tế Vi Mô

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Chi phí cơ hội của việc theo học đại học trong 4 năm bao gồm:

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Top 300 Câu Kinh Tế Vi Mô

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Trong ngắn hạn, khi doanh nghiệp tăng sản lượng, chi phí cố định bình quân (AFC) sẽ:

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Top 300 Câu Kinh Tế Vi Mô

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Quy luật năng suất biên giảm dần phát biểu rằng:

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Top 300 Câu Kinh Tế Vi Mô

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Điều kiện nào sau đây *không* phải là đặc điểm của thị trường cạnh tranh hoàn hảo?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Top 300 Câu Kinh Tế Vi Mô

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo, đường cầu mà mỗi doanh nghiệp đối mặt là:

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Top 300 Câu Kinh Tế Vi Mô

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Một doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo sẽ tối đa hóa lợi nhuận tại mức sản lượng mà:

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Top 300 Câu Kinh Tế Vi Mô

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Điểm khác biệt chính giữa độc quyền và cạnh tranh hoàn hảo là:

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Top 300 Câu Kinh Tế Vi Mô

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Doanh nghiệp độc quyền tối đa hóa lợi nhuận tại mức sản lượng mà:

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Top 300 Câu Kinh Tế Vi Mô

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: So với thị trường cạnh tranh hoàn hảo, độc quyền thường dẫn đến:

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Top 300 Câu Kinh Tế Vi Mô

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Phân biệt giá (Price discrimination) là hành vi:

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Top 300 Câu Kinh Tế Vi Mô

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Thị trường độc quyền tập đoàn (Oligopoly) có đặc điểm chính là:

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Top 300 Câu Kinh Tế Vi Mô

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Trong mô hình đường cầu gãy khúc (Kinked demand curve) của độc quyền tập đoàn, doanh nghiệp tin rằng:

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Top 300 Câu Kinh Tế Vi Mô

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Thị trường cạnh tranh độc quyền khác với cạnh tranh hoàn hảo ở điểm nào?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Top 300 Câu Kinh Tế Vi Mô

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Trong dài hạn, doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh độc quyền có lợi nhuận kinh tế bằng:

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Top 300 Câu Kinh Tế Vi Mô

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Ngoại ứng (Externality) xảy ra khi:

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Top 300 Câu Kinh Tế Vi Mô

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Ô nhiễm không khí do nhà máy gây ra là một ví dụ về:

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Top 300 Câu Kinh Tế Vi Mô

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Hàng hóa công cộng (Public good) có hai đặc tính chính là:

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Top 300 Câu Kinh Tế Vi Mô

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Chiếu sáng công cộng là một ví dụ về:

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Top 300 Câu Kinh Tế Vi Mô

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Vấn đề 'người ăn không' (Free-rider problem) thường xuất hiện khi:

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Top 300 Câu Kinh Tế Vi Mô

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Chính phủ có thể can thiệp để khắc phục ngoại ứng tiêu cực bằng cách:

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Top 300 Câu Kinh Tế Vi Mô

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Luật pháp về bảo vệ môi trường là một ví dụ về:

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Top 300 Câu Kinh Tế Vi Mô

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Thông tin bất cân xứng (Asymmetric information) xảy ra khi:

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Top 300 Câu Kinh Tế Vi Mô

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: 'Lựa chọn đối nghịch' (Adverse selection) là một vấn đề phát sinh do:

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Top 300 Câu Kinh Tế Vi Mô

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Bảo hiểm y tế có thể gặp phải vấn đề 'hành vi đạo đức giả' (Moral hazard) vì:

Xem kết quả