Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Top 300 Câu Kinh Tế Vi Mô – Đề 04

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Top 300 Câu Kinh Tế Vi Mô

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Top 300 Câu Kinh Tế Vi Mô - Đề 04

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Top 300 Câu Kinh Tế Vi Mô - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Điều gì sau đây là không phải một yếu tố quyết định sự dịch chuyển của đường cầu thị trường đối với một hàng hóa thông thường?

  • A. Thu nhập của người tiêu dùng.
  • B. Kỳ vọng của người tiêu dùng về giá trong tương lai.
  • C. Giá của hàng hóa liên quan (bổ sung hoặc thay thế).
  • D. Giá của chính hàng hóa đó.

Câu 2: Giả sử thị trường bánh mì đang ở trạng thái cân bằng. Nếu giá bột mì (nguyên liệu chính để làm bánh mì) tăng lên đáng kể, điều gì sẽ xảy ra với giá cân bằng và lượng cân bằng của bánh mì?

  • A. Giá cân bằng giảm, lượng cân bằng tăng.
  • B. Giá cân bằng tăng, lượng cân bằng giảm.
  • C. Giá cân bằng và lượng cân bằng đều tăng.
  • D. Giá cân bằng và lượng cân bằng đều giảm.

Câu 3: Độ co giãn của cầu theo giá đối với một hàng hóa là -2. Điều này có nghĩa là nếu giá của hàng hóa đó tăng lên 1%, thì lượng cầu sẽ:

  • A. Tăng lên 2%.
  • B. Giảm đi 0.5%.
  • C. Giảm đi 2%.
  • D. Không thay đổi.

Câu 4: Hàng hóa nào sau đây có khả năng có cầu ít co giãn theo giá nhất?

  • A. Muối ăn.
  • B. Điện thoại thông minh đời mới nhất.
  • C. Vé xem phim tại rạp.
  • D. Kỳ nghỉ dưỡng sang trọng.

Câu 5: Một người tiêu dùng dành toàn bộ thu nhập của mình để mua hai hàng hóa X và Y. Nếu giá của hàng hóa X giảm xuống, đường ngân sách của người tiêu dùng sẽ:

  • A. Dịch chuyển song song vào trong.
  • B. Xoay ra ngoài quanh điểm chặn trên trục Y.
  • C. Xoay vào trong quanh điểm chặn trên trục Y.
  • D. Dịch chuyển song song ra ngoài.

Câu 6: Quy luật năng suất cận biên giảm dần phát biểu rằng khi các yếu tố đầu vào khác không đổi, việc tăng thêm một đơn vị đầu vào biến đổi sẽ dẫn đến:

  • A. Tổng sản lượng tăng với tốc độ ngày càng tăng.
  • B. Tổng sản lượng giảm.
  • C. Năng suất cận biên của đầu vào biến đổi giảm dần.
  • D. Năng suất cận biên của đầu vào biến đổi tăng dần.

Câu 7: Đường chi phí trung bình dài hạn (LRAC) hình chữ U là do:

  • A. Quy luật năng suất cận biên giảm dần.
  • B. Chi phí cố định không đổi trong dài hạn.
  • C. Sự tồn tại của chi phí biến đổi trung bình giảm dần.
  • D. Tính kinh tế và tính phi kinh tế theo quy mô.

Câu 8: Thị trường cạnh tranh hoàn hảo có đặc điểm nào sau đây?

  • A. Một số ít người bán và nhiều người mua.
  • B. Nhiều người bán và nhiều người mua, sản phẩm đồng nhất.
  • C. Rào cản gia nhập và rút lui thị trường cao.
  • D. Người bán có khả năng định giá.

Câu 9: Trong thị trường độc quyền hoàn toàn, doanh nghiệp là người:

  • A. Chấp nhận giá (price taker).
  • B. Hoàn toàn không có quyền lực thị trường.
  • C. Định giá (price maker).
  • D. Chịu sự cạnh tranh hoàn hảo.

Câu 10: Tại mức sản lượng tối ưu, doanh nghiệp độc quyền sẽ sản xuất ở mức sản lượng mà:

  • A. Doanh thu biên (MR) bằng chi phí biên (MC).
  • B. Giá (P) bằng chi phí biên (MC).
  • C. Giá (P) bằng chi phí trung bình (AC).
  • D. Doanh thu biên (MR) lớn hơn chi phí biên (MC) tối đa.

Câu 11: Sự khác biệt chính giữa thị trường độc quyền tập đoàn (oligopoly) và thị trường cạnh tranh độc quyền (monopolistic competition) là:

  • A. Sản phẩm trong thị trường độc quyền tập đoàn là khác biệt, còn trong thị trường cạnh tranh độc quyền là đồng nhất.
  • B. Số lượng doanh nghiệp trong thị trường độc quyền tập đoàn ít hơn đáng kể so với thị trường cạnh tranh độc quyền.
  • C. Rào cản gia nhập thị trường cạnh tranh độc quyền cao hơn thị trường độc quyền tập đoàn.
  • D. Doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh độc quyền có quyền lực thị trường lớn hơn doanh nghiệp độc quyền tập đoàn.

Câu 12: Ngoại ứng tiêu cực (negative externality) xảy ra khi:

  • A. Một hoạt động kinh tế tạo ra lợi ích cho bên thứ ba không liên quan.
  • B. Chi phí tư nhân của một hoạt động lớn hơn chi phí xã hội.
  • C. Lợi ích tư nhân của một hoạt động nhỏ hơn lợi ích xã hội.
  • D. Chi phí xã hội của một hoạt động lớn hơn chi phí tư nhân.

Câu 13: Giải pháp nào sau đây thường được chính phủ sử dụng để giải quyết vấn đề ngoại ứng tiêu cực do ô nhiễm gây ra?

  • A. Trợ cấp sản xuất cho các ngành gây ô nhiễm.
  • B. Khuyến khích tiêu dùng hàng hóa gây ô nhiễm.
  • C. Đánh thuế vào các hoạt động gây ô nhiễm.
  • D. Tăng cường quảng cáo về lợi ích của ô nhiễm.

Câu 14: Hàng hóa công cộng (public good) có hai đặc tính chính là:

  • A. Không loại trừ và không cạnh tranh.
  • B. Loại trừ và cạnh tranh.
  • C. Chỉ không loại trừ.
  • D. Chỉ không cạnh tranh.

Câu 15: Ví dụ nào sau đây không phải là hàng hóa công cộng?

  • A. Quốc phòng.
  • B. Hệ thống đèn đường công cộng.
  • C. Dịch vụ truyền hình cáp.
  • D. Công viên công cộng (ở mức độ nào đó).

Câu 16: Thị trường lao động là thị trường yếu tố sản xuất, trong đó:

  • A. Doanh nghiệp cung cấp lao động, người lao động cầu lao động.
  • B. Hộ gia đình cung cấp lao động, doanh nghiệp cầu lao động.
  • C. Chính phủ cung cấp lao động, hộ gia đình cầu lao động.
  • D. Doanh nghiệp và hộ gia đình đồng thời cung và cầu lao động.

Câu 17: Tiền lương cân bằng trên thị trường lao động được xác định bởi:

  • A. Chính phủ quy định.
  • B. Công đoàn quyết định.
  • C. Doanh nghiệp đơn phương đặt ra.
  • D. Cung và cầu lao động.

Câu 18: Nếu cầu lao động tăng lên (dịch chuyển sang phải), điều gì sẽ xảy ra với tiền lương cân bằng và lượng lao động cân bằng?

  • A. Tiền lương cân bằng tăng, lượng lao động cân bằng tăng.
  • B. Tiền lương cân bằng giảm, lượng lao động cân bằng giảm.
  • C. Tiền lương cân bằng tăng, lượng lao động cân bằng giảm.
  • D. Tiền lương cân bằng giảm, lượng lao động cân bằng tăng.

Câu 19: Lợi nhuận kinh tế (economic profit) khác với lợi nhuận kế toán (accounting profit) ở điểm nào?

  • A. Lợi nhuận kế toán bao gồm chi phí cơ hội, lợi nhuận kinh tế thì không.
  • B. Lợi nhuận kinh tế bao gồm chi phí cơ hội, lợi nhuận kế toán thì không.
  • C. Lợi nhuận kinh tế luôn lớn hơn lợi nhuận kế toán.
  • D. Lợi nhuận kế toán luôn lớn hơn lợi nhuận kinh tế.

Câu 20: Một doanh nghiệp nên tiếp tục sản xuất trong ngắn hạn ngay cả khi đang bị lỗ, miễn là:

  • A. Lợi nhuận kế toán dương.
  • B. Tổng doanh thu lớn hơn tổng chi phí cố định.
  • C. Tổng doanh thu lớn hơn tổng chi phí biến đổi.
  • D. Giá bán sản phẩm lớn hơn chi phí cố định trung bình.

Câu 21: Mô hình nào sau đây thường được sử dụng để phân tích sự lựa chọn của người tiêu dùng trong điều kiện nguồn lực khan hiếm?

  • A. Mô hình đường cung và đường cầu.
  • B. Mô hình tăng trưởng kinh tế Solow.
  • C. Mô hình IS-LM.
  • D. Mô hình đường ngân sách và đường bàng quan.

Câu 22: Chi phí cơ hội của việc theo học đại học không bao gồm:

  • A. Học phí và các chi phí liên quan đến học tập.
  • B. Chi phí ăn ở trong thời gian học đại học (nếu vẫn phải trả dù học hay không).
  • C. Thu nhập tiềm năng bị mất do không đi làm trong thời gian học.
  • D. Tiền mua sách vở và tài liệu học tập.

Câu 23: Phát biểu nào sau đây về đường đẳng ích (indifference curve) là đúng?

  • A. Đường đẳng ích dốc lên trên.
  • B. Các đường đẳng ích cắt nhau.
  • C. Đường đẳng ích càng xa gốc tọa độ biểu thị mức thỏa mãn càng cao.
  • D. Độ dốc của đường đẳng ích không đổi dọc theo đường cong.

Câu 24: Chính phủ đánh thuế vào hàng hóa có cầu co giãn nhiều hơn cung. Ai sẽ chịu gánh nặng thuế lớn hơn?

  • A. Người tiêu dùng chịu gánh nặng thuế lớn hơn.
  • B. Người sản xuất chịu gánh nặng thuế lớn hơn.
  • C. Gánh nặng thuế được chia đều giữa người tiêu dùng và người sản xuất.
  • D. Không thể xác định được nếu không biết giá trị cụ thể của độ co giãn.

Câu 25: Giá trần (price ceiling) là mức giá pháp lý tối đa được phép áp dụng cho một hàng hóa hoặc dịch vụ. Giá trần có hiệu lực khi:

  • A. Giá trần được đặt cao hơn giá cân bằng.
  • B. Giá trần bằng giá cân bằng.
  • C. Giá trần không ảnh hưởng đến thị trường.
  • D. Giá trần được đặt thấp hơn giá cân bằng.

Câu 26: Trong dài hạn, trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo, nếu tất cả các doanh nghiệp đều có chi phí giống nhau và đang hòa vốn (lợi nhuận kinh tế bằng 0), điều gì sẽ xảy ra nếu cầu thị trường tăng lên?

  • A. Giá thị trường tăng lên, lợi nhuận kinh tế dương xuất hiện, thu hút doanh nghiệp mới gia nhập thị trường.
  • B. Giá thị trường giảm xuống, lợi nhuận kinh tế âm xuất hiện, doanh nghiệp rời bỏ thị trường.
  • C. Giá thị trường và lợi nhuận kinh tế không thay đổi.
  • D. Chỉ có lượng cung thị trường tăng lên, giá không đổi.

Câu 27: Điều gì sau đây có thể làm giảm tổng thặng dư xã hội (total social surplus) trên thị trường?

  • A. Cạnh tranh hoàn hảo.
  • B. Ngoại ứng tích cực.
  • C. Độc quyền.
  • D. Thông tin hoàn hảo.

Câu 28: Chính phủ quy định giá sàn (price floor) cho một sản phẩm nông nghiệp. Mục tiêu chính của chính sách này là gì?

  • A. Bảo vệ người tiêu dùng khỏi giá quá cao.
  • B. Tăng thu nhập cho người nông dân.
  • C. Giảm lượng cung nông sản dư thừa.
  • D. Ổn định giá cả cho người tiêu dùng và người sản xuất.

Câu 29: Trong phân tích chi phí-lợi ích (cost-benefit analysis) của một dự án công cộng, điều gì quan trọng nhất cần xem xét?

  • A. Chỉ xem xét chi phí tiền tệ của dự án.
  • B. Chỉ xem xét lợi ích trực tiếp cho người sử dụng dự án.
  • C. Bỏ qua các yếu tố định tính không đo lường được bằng tiền.
  • D. So sánh tổng lợi ích xã hội với tổng chi phí xã hội của dự án.

Câu 30: Giả sử chính phủ áp dụng thuế carbon để giảm phát thải khí nhà kính. Đây là ví dụ về chính sách kinh tế vi mô nào?

  • A. Chính sách tiền tệ.
  • B. Chính sách tài khóa vĩ mô.
  • C. Chính sách điều tiết ngoại ứng.
  • D. Chính sách thương mại quốc tế.

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Top 300 Câu Kinh Tế Vi Mô

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Điều gì sau đây là *không phải* một yếu tố quyết định sự dịch chuyển của đường cầu thị trường đối với một hàng hóa thông thường?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Top 300 Câu Kinh Tế Vi Mô

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Giả sử thị trường bánh mì đang ở trạng thái cân bằng. Nếu giá bột mì (nguyên liệu chính để làm bánh mì) tăng lên đáng kể, điều gì sẽ xảy ra với giá cân bằng và lượng cân bằng của bánh mì?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Top 300 Câu Kinh Tế Vi Mô

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Độ co giãn của cầu theo giá đối với một hàng hóa là -2. Điều này có nghĩa là nếu giá của hàng hóa đó tăng lên 1%, thì lượng cầu sẽ:

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Top 300 Câu Kinh Tế Vi Mô

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Hàng hóa nào sau đây có khả năng có cầu ít co giãn theo giá nhất?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Top 300 Câu Kinh Tế Vi Mô

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Một người tiêu dùng dành toàn bộ thu nhập của mình để mua hai hàng hóa X và Y. Nếu giá của hàng hóa X giảm xuống, đường ngân sách của người tiêu dùng sẽ:

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Top 300 Câu Kinh Tế Vi Mô

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Quy luật năng suất cận biên giảm dần phát biểu rằng khi các yếu tố đầu vào khác không đổi, việc tăng thêm một đơn vị đầu vào biến đổi sẽ dẫn đến:

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Top 300 Câu Kinh Tế Vi Mô

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Đường chi phí trung bình dài hạn (LRAC) hình chữ U là do:

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Top 300 Câu Kinh Tế Vi Mô

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Thị trường cạnh tranh hoàn hảo có đặc điểm nào sau đây?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Top 300 Câu Kinh Tế Vi Mô

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Trong thị trường độc quyền hoàn toàn, doanh nghiệp là người:

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Top 300 Câu Kinh Tế Vi Mô

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Tại mức sản lượng tối ưu, doanh nghiệp độc quyền sẽ sản xuất ở mức sản lượng mà:

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Top 300 Câu Kinh Tế Vi Mô

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Sự khác biệt chính giữa thị trường độc quyền tập đoàn (oligopoly) và thị trường cạnh tranh độc quyền (monopolistic competition) là:

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Top 300 Câu Kinh Tế Vi Mô

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Ngoại ứng tiêu cực (negative externality) xảy ra khi:

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Top 300 Câu Kinh Tế Vi Mô

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Giải pháp nào sau đây thường được chính phủ sử dụng để giải quyết vấn đề ngoại ứng tiêu cực do ô nhiễm gây ra?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Top 300 Câu Kinh Tế Vi Mô

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Hàng hóa công cộng (public good) có hai đặc tính chính là:

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Top 300 Câu Kinh Tế Vi Mô

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Ví dụ nào sau đây *không phải* là hàng hóa công cộng?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Top 300 Câu Kinh Tế Vi Mô

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Thị trường lao động là thị trường yếu tố sản xuất, trong đó:

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Top 300 Câu Kinh Tế Vi Mô

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Tiền lương cân bằng trên thị trường lao động được xác định bởi:

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Top 300 Câu Kinh Tế Vi Mô

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Nếu cầu lao động tăng lên (dịch chuyển sang phải), điều gì sẽ xảy ra với tiền lương cân bằng và lượng lao động cân bằng?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Top 300 Câu Kinh Tế Vi Mô

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Lợi nhuận kinh tế (economic profit) khác với lợi nhuận kế toán (accounting profit) ở điểm nào?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Top 300 Câu Kinh Tế Vi Mô

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Một doanh nghiệp nên tiếp tục sản xuất trong ngắn hạn ngay cả khi đang bị lỗ, miễn là:

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Top 300 Câu Kinh Tế Vi Mô

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Mô hình nào sau đây thường được sử dụng để phân tích sự lựa chọn của người tiêu dùng trong điều kiện nguồn lực khan hiếm?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Top 300 Câu Kinh Tế Vi Mô

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Chi phí cơ hội của việc theo học đại học *không* bao gồm:

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Top 300 Câu Kinh Tế Vi Mô

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Phát biểu nào sau đây về đường đẳng ích (indifference curve) là đúng?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Top 300 Câu Kinh Tế Vi Mô

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Chính phủ đánh thuế vào hàng hóa có cầu co giãn nhiều hơn cung. Ai sẽ chịu gánh nặng thuế lớn hơn?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Top 300 Câu Kinh Tế Vi Mô

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Giá trần (price ceiling) là mức giá pháp lý tối đa được phép áp dụng cho một hàng hóa hoặc dịch vụ. Giá trần có hiệu lực khi:

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Top 300 Câu Kinh Tế Vi Mô

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Trong dài hạn, trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo, nếu tất cả các doanh nghiệp đều có chi phí giống nhau và đang hòa vốn (lợi nhuận kinh tế bằng 0), điều gì sẽ xảy ra nếu cầu thị trường tăng lên?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Top 300 Câu Kinh Tế Vi Mô

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Điều gì sau đây có thể làm giảm tổng thặng dư xã hội (total social surplus) trên thị trường?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Top 300 Câu Kinh Tế Vi Mô

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Chính phủ quy định giá sàn (price floor) cho một sản phẩm nông nghiệp. Mục tiêu chính của chính sách này là gì?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Top 300 Câu Kinh Tế Vi Mô

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Trong phân tích chi phí-lợi ích (cost-benefit analysis) của một dự án công cộng, điều gì quan trọng nhất cần xem xét?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Top 300 Câu Kinh Tế Vi Mô

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Giả sử chính phủ áp dụng thuế carbon để giảm phát thải khí nhà kính. Đây là ví dụ về chính sách kinh tế vi mô nào?

Xem kết quả