Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Top 300 Câu Kinh Tế Vi Mô – Đề 05

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Top 300 Câu Kinh Tế Vi Mô

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Top 300 Câu Kinh Tế Vi Mô - Đề 05

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Top 300 Câu Kinh Tế Vi Mô - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất sự khác biệt giữa kinh tế học thực chứng và kinh tế học chuẩn tắc?

  • A. Kinh tế học thực chứng dựa trên ý kiến cá nhân, trong khi kinh tế học chuẩn tắc dựa trên dữ liệu khách quan.
  • B. Kinh tế học thực chứng mô tả và giải thích các hiện tượng kinh tế, trong khi kinh tế học chuẩn tắc đưa ra các khuyến nghị chính sách.
  • C. Kinh tế học thực chứng chỉ nghiên cứu kinh tế vi mô, còn kinh tế học chuẩn tắc chỉ nghiên cứu kinh tế vĩ mô.
  • D. Kinh tế học thực chứng sử dụng toán học, còn kinh tế học chuẩn tắc sử dụng ngôn ngữ thông thường.

Câu 2: Đường giới hạn khả năng sản xuất (PPF) minh họa điều gì?

  • A. Tổng sản lượng hàng hóa và dịch vụ mà một nền kinh tế thực sự sản xuất ra.
  • B. Mức giá cả tối đa mà người tiêu dùng sẵn lòng trả cho hàng hóa.
  • C. Sự đánh đổi giữa việc sản xuất hai loại hàng hóa khác nhau với nguồn lực và công nghệ nhất định.
  • D. Phân phối thu nhập công bằng giữa các thành viên trong xã hội.

Câu 3: Chi phí cơ hội của việc đi học đại học bốn năm thay vì đi làm ngay sau khi tốt nghiệp THPT là gì?

  • A. Học phí, tiền sách vở và chi phí sinh hoạt trong bốn năm đại học.
  • B. Tổng thu nhập dự kiến kiếm được trong bốn năm đi làm.
  • C. Tổng chi phí bao gồm học phí, chi phí sinh hoạt và thu nhập bị mất trong bốn năm.
  • D. Thu nhập bị mất trong bốn năm đi làm cộng với các chi phí trực tiếp như học phí và sinh hoạt phí.

Câu 4: Điều gì xảy ra với đường cầu của một hàng hóa thông thường khi thu nhập của người tiêu dùng tăng lên, với các yếu tố khác không đổi?

  • A. Đường cầu dịch chuyển sang phải.
  • B. Đường cầu dịch chuyển sang trái.
  • C. Đường cầu không thay đổi.
  • D. Đường cầu trở nên dốc hơn.

Câu 5: Giả sử giá của xăng tăng mạnh. Điều gì có khả năng xảy ra với đường cung và đường cầu của ô tô cỡ lớn (ví dụ SUV)?

  • A. Đường cung của ô tô cỡ lớn dịch chuyển sang trái.
  • B. Đường cầu của ô tô cỡ lớn dịch chuyển sang trái.
  • C. Đường cầu của ô tô cỡ lớn dịch chuyển sang phải.
  • D. Đường cung của ô tô cỡ lớn dịch chuyển sang phải.

Câu 6: Độ co giãn của cầu theo giá đối với một hàng hóa là -2. Nếu giá hàng hóa đó tăng 10%, lượng cầu sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng 20%.
  • B. Giảm 5%.
  • C. Giảm 20%.
  • D. Tăng 5%.

Câu 7: Nếu chính phủ áp đặt giá trần (price ceiling) thấp hơn giá cân bằng trên thị trường, điều gì có thể xảy ra?

  • A. Thiếu hụt hàng hóa.
  • B. Dư thừa hàng hóa.
  • C. Giá cân bằng mới sẽ cao hơn giá trần.
  • D. Thị trường đạt trạng thái cân bằng mới với giá thấp hơn.

Câu 8: Mục tiêu chính của doanh nghiệp trong lý thuyết kinh tế vi mô là gì?

  • A. Tối đa hóa doanh thu.
  • B. Tối đa hóa lợi nhuận.
  • C. Tối đa hóa thị phần.
  • D. Tối đa hóa sự hài lòng của khách hàng.

Câu 9: Hàm sản xuất mô tả mối quan hệ giữa yếu tố đầu vào và yếu tố đầu ra nào?

  • A. Chi phí đầu vào và doanh thu đầu ra.
  • B. Lợi nhuận và doanh thu.
  • C. Yếu tố đầu vào và sản lượng tối đa có thể sản xuất.
  • D. Giá cả đầu vào và giá cả đầu ra.

Câu 10: Đường chi phí biên (MC) cắt đường chi phí trung bình (ATC) và đường chi phí biến đổi trung bình (AVC) tại điểm nào?

  • A. Điểm cực đại của cả đường ATC và đường AVC.
  • B. Điểm cực tiểu của đường ATC và điểm cực đại của đường AVC.
  • C. Điểm cực đại của đường ATC và điểm cực tiểu của đường AVC.
  • D. Điểm cực tiểu của cả đường ATC và đường AVC.

Câu 11: Trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo, đường cầu mà mỗi doanh nghiệp đối mặt là gì?

  • A. Đường cầu dốc xuống.
  • B. Đường cầu nằm ngang (hoàn toàn co giãn).
  • C. Đường cầu dốc lên.
  • D. Đường cầu thẳng đứng (hoàn toàn không co giãn).

Câu 12: Quy tắc tối đa hóa lợi nhuận cho doanh nghiệp trong mọi loại thị trường là gì?

  • A. Sản xuất ở mức sản lượng mà tại đó doanh thu trung bình (AR) bằng chi phí trung bình (AC).
  • B. Sản xuất ở mức sản lượng mà tại đó tổng doanh thu (TR) lớn nhất.
  • C. Sản xuất ở mức sản lượng mà tại đó doanh thu biên (MR) bằng chi phí biên (MC).
  • D. Sản xuất ở mức sản lượng mà tại đó chi phí trung bình (AC) thấp nhất.

Câu 13: Đâu là đặc điểm chính của thị trường độc quyền?

  • A. Nhiều người bán và nhiều người mua.
  • B. Sản phẩm đồng nhất.
  • C. Dễ dàng gia nhập và rút lui khỏi thị trường.
  • D. Một người bán duy nhất.

Câu 14: Phân biệt giữa thị trường cạnh tranh độc quyền và thị trường độc quyền hoàn toàn là gì?

  • A. Cạnh tranh độc quyền có nhiều doanh nghiệp bán sản phẩm khác biệt hóa, trong khi độc quyền hoàn toàn chỉ có một doanh nghiệp.
  • B. Cạnh tranh độc quyền có rào cản gia nhập thị trường cao, trong khi độc quyền hoàn toàn không có rào cản.
  • C. Cạnh tranh độc quyền tối đa hóa lợi nhuận ở mức MR=MC, trong khi độc quyền hoàn toàn tối đa hóa lợi nhuận ở mức P=MC.
  • D. Cạnh tranh độc quyền luôn tạo ra lợi nhuận kinh tế dương trong dài hạn, trong khi độc quyền hoàn toàn thì không.

Câu 15: Ngoại ứng (externality) là gì?

  • A. Sự khác biệt giữa chi phí tư nhân và chi phí xã hội.
  • B. Chi phí hoặc lợi ích của một hoạt động kinh tế mà không được phản ánh trong giá thị trường.
  • C. Sự can thiệp của chính phủ vào thị trường.
  • D. Lợi nhuận vượt trội mà doanh nghiệp độc quyền thu được.

Câu 16: Ô nhiễm không khí từ các nhà máy là một ví dụ về loại ngoại ứng nào?

  • A. Ngoại ứng tích cực trong sản xuất.
  • B. Ngoại ứng tiêu cực trong tiêu dùng.
  • C. Ngoại ứng tiêu cực trong sản xuất.
  • D. Ngoại ứng tích cực trong tiêu dùng.

Câu 17: Hàng hóa công cộng (public good) có hai đặc tính chính là gì?

  • A. Loại trừ và cạnh tranh.
  • B. Loại trừ và không cạnh tranh.
  • C. Không loại trừ và cạnh tranh.
  • D. Không loại trừ và không cạnh tranh.

Câu 18: Ví dụ nào sau đây là hàng hóa công cộng?

  • A. Giáo dục đại học.
  • B. Quốc phòng.
  • C. Dịch vụ y tế.
  • D. Thực phẩm.

Câu 19: Vấn đề "người ăn không" (free-rider problem) thường xuất hiện trong trường hợp nào?

  • A. Cung cấp hàng hóa công cộng.
  • B. Sản xuất hàng hóa tư nhân.
  • C. Thị trường cạnh tranh hoàn hảo.
  • D. Thị trường độc quyền.

Câu 20: Giải pháp phổ biến của chính phủ để giảm thiểu ngoại ứng tiêu cực là gì?

  • A. Trợ cấp sản xuất.
  • B. Áp đặt giá trần.
  • C. Đánh thuế Pigou (thuế ngoại ứng).
  • D. Quốc hữu hóa doanh nghiệp.

Câu 21: Chính sách nào sau đây có thể giúp khuyến khích tiêu dùng hàng hóa có ngoại ứng tích cực?

  • A. Đánh thuế tiêu dùng.
  • B. Áp đặt giá sàn.
  • C. Hạn ngạch sản xuất.
  • D. Trợ cấp tiêu dùng.

Câu 22: Thông tin bất cân xứng (asymmetric information) xảy ra khi nào?

  • A. Cả hai bên trong giao dịch đều có thông tin hoàn hảo.
  • B. Một bên trong giao dịch có nhiều thông tin hơn bên kia.
  • C. Thông tin được phân phối công bằng cho tất cả mọi người.
  • D. Không có thông tin nào được công khai.

Câu 23: "Lựa chọn đối nghịch" (adverse selection) là một vấn đề phát sinh từ:

  • A. Thông tin bất cân xứng sau khi giao dịch.
  • B. Thiếu thông tin hoàn toàn.
  • C. Thông tin bất cân xứng trước khi giao dịch.
  • D. Thông tin hoàn hảo.

Câu 24: Thị trường bảo hiểm là một ví dụ điển hình về thị trường có thể gặp vấn đề gì do thông tin bất cân xứng?

  • A. Chỉ lựa chọn đối nghịch.
  • B. Chỉ rủi ro đạo đức.
  • C. Không có vấn đề gì do thông tin bất cân xứng.
  • D. Cả lựa chọn đối nghịch và rủi ro đạo đức.

Câu 25: "Rủi ro đạo đức" (moral hazard) là gì?

  • A. Xu hướng thay đổi hành vi theo hướng bất lợi hơn cho bên kia sau khi giao dịch.
  • B. Việc lựa chọn những đối tượng có rủi ro cao hơn trước khi giao dịch.
  • C. Sự thiếu thông tin về chất lượng sản phẩm.
  • D. Sự không chắc chắn về giá cả thị trường.

Câu 26: Một người mua bảo hiểm xe thường lái xe ẩu hơn so với khi chưa mua bảo hiểm. Đây là ví dụ về:

  • A. Lựa chọn đối nghịch.
  • B. Rủi ro đạo đức.
  • C. Ngoại ứng tiêu cực.
  • D. Hàng hóa công cộng.

Câu 27: Loại thuế nào làm giảm phúc lợi xã hội (welfare) nhiều nhất?

  • A. Thuế đánh vào hàng hóa thiết yếu.
  • B. Thuế thu nhập doanh nghiệp.
  • C. Thuế đánh vào hàng hóa có độ co giãn của cầu và cung cao.
  • D. Thuế giá trị gia tăng (VAT).

Câu 28: Tổn thất vô ích (deadweight loss) do thuế gây ra đại diện cho điều gì?

  • A. Khoản doanh thu thuế mà chính phủ thu được.
  • B. Chi phí hành chính để thu thuế.
  • C. Sự gia tăng giá cả mà người tiêu dùng phải trả.
  • D. Sự giảm sút tổng thặng dư tiêu dùng và thặng dư sản xuất do thuế làm giảm quy mô thị trường.

Câu 29: Trong phân tích lợi ích - chi phí (cost-benefit analysis) cho một dự án công cộng, điều gì quan trọng nhất?

  • A. So sánh lợi ích tư nhân với chi phí tư nhân.
  • B. So sánh tổng lợi ích xã hội với tổng chi phí xã hội.
  • C. Tối đa hóa lợi nhuận cho chính phủ.
  • D. Giảm thiểu chi phí cho doanh nghiệp.

Câu 30: Điều gì xảy ra với thặng dư tiêu dùng khi giá hàng hóa giảm?

  • A. Thặng dư tiêu dùng tăng lên.
  • B. Thặng dư tiêu dùng giảm xuống.
  • C. Thặng dư tiêu dùng không thay đổi.
  • D. Không thể xác định nếu không biết độ co giãn của cầu.

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Top 300 Câu Kinh Tế Vi Mô

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất sự khác biệt giữa kinh tế học thực chứng và kinh tế học chuẩn tắc?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Top 300 Câu Kinh Tế Vi Mô

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Đường giới hạn khả năng sản xuất (PPF) minh họa điều gì?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Top 300 Câu Kinh Tế Vi Mô

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Chi phí cơ hội của việc đi học đại học bốn năm thay vì đi làm ngay sau khi tốt nghiệp THPT là gì?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Top 300 Câu Kinh Tế Vi Mô

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Điều gì xảy ra với đường cầu của một hàng hóa thông thường khi thu nhập của người tiêu dùng tăng lên, với các yếu tố khác không đổi?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Top 300 Câu Kinh Tế Vi Mô

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Giả sử giá của xăng tăng mạnh. Điều gì có khả năng xảy ra với đường cung và đường cầu của ô tô cỡ lớn (ví dụ SUV)?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Top 300 Câu Kinh Tế Vi Mô

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Độ co giãn của cầu theo giá đối với một hàng hóa là -2. Nếu giá hàng hóa đó tăng 10%, lượng cầu sẽ thay đổi như thế nào?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Top 300 Câu Kinh Tế Vi Mô

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Nếu chính phủ áp đặt giá trần (price ceiling) thấp hơn giá cân bằng trên thị trường, điều gì có thể xảy ra?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Top 300 Câu Kinh Tế Vi Mô

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Mục tiêu chính của doanh nghiệp trong lý thuyết kinh tế vi mô là gì?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Top 300 Câu Kinh Tế Vi Mô

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Hàm sản xuất mô tả mối quan hệ giữa yếu tố đầu vào và yếu tố đầu ra nào?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Top 300 Câu Kinh Tế Vi Mô

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Đường chi phí biên (MC) cắt đường chi phí trung bình (ATC) và đường chi phí biến đổi trung bình (AVC) tại điểm nào?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Top 300 Câu Kinh Tế Vi Mô

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo, đường cầu mà mỗi doanh nghiệp đối mặt là gì?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Top 300 Câu Kinh Tế Vi Mô

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Quy tắc tối đa hóa lợi nhuận cho doanh nghiệp trong mọi loại thị trường là gì?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Top 300 Câu Kinh Tế Vi Mô

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Đâu là đặc điểm chính của thị trường độc quyền?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Top 300 Câu Kinh Tế Vi Mô

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Phân biệt giữa thị trường cạnh tranh độc quyền và thị trường độc quyền hoàn toàn là gì?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Top 300 Câu Kinh Tế Vi Mô

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Ngoại ứng (externality) là gì?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Top 300 Câu Kinh Tế Vi Mô

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Ô nhiễm không khí từ các nhà máy là một ví dụ về loại ngoại ứng nào?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Top 300 Câu Kinh Tế Vi Mô

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Hàng hóa công cộng (public good) có hai đặc tính chính là gì?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Top 300 Câu Kinh Tế Vi Mô

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Ví dụ nào sau đây là hàng hóa công cộng?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Top 300 Câu Kinh Tế Vi Mô

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Vấn đề 'người ăn không' (free-rider problem) thường xuất hiện trong trường hợp nào?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Top 300 Câu Kinh Tế Vi Mô

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Giải pháp phổ biến của chính phủ để giảm thiểu ngoại ứng tiêu cực là gì?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Top 300 Câu Kinh Tế Vi Mô

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Chính sách nào sau đây có thể giúp khuyến khích tiêu dùng hàng hóa có ngoại ứng tích cực?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Top 300 Câu Kinh Tế Vi Mô

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Thông tin bất cân xứng (asymmetric information) xảy ra khi nào?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Top 300 Câu Kinh Tế Vi Mô

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: 'Lựa chọn đối nghịch' (adverse selection) là một vấn đề phát sinh từ:

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Top 300 Câu Kinh Tế Vi Mô

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Thị trường bảo hiểm là một ví dụ điển hình về thị trường có thể gặp vấn đề gì do thông tin bất cân xứng?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Top 300 Câu Kinh Tế Vi Mô

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: 'Rủi ro đạo đức' (moral hazard) là gì?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Top 300 Câu Kinh Tế Vi Mô

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Một người mua bảo hiểm xe thường lái xe ẩu hơn so với khi chưa mua bảo hiểm. Đây là ví dụ về:

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Top 300 Câu Kinh Tế Vi Mô

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Loại thuế nào làm giảm phúc lợi x?? hội (welfare) nhiều nhất?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Top 300 Câu Kinh Tế Vi Mô

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Tổn thất vô ích (deadweight loss) do thuế gây ra đại diện cho điều gì?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Top 300 Câu Kinh Tế Vi Mô

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Trong phân tích lợi ích - chi phí (cost-benefit analysis) cho một dự án công cộng, điều gì quan trọng nhất?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Top 300 Câu Kinh Tế Vi Mô

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Điều gì xảy ra với thặng dư tiêu dùng khi giá hàng hóa giảm?

Xem kết quả