Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Top 300 Câu Kinh Tế Vi Mô – Đề 08

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Top 300 Câu Kinh Tế Vi Mô

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Top 300 Câu Kinh Tế Vi Mô - Đề 08

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Top 300 Câu Kinh Tế Vi Mô bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Điều gì sau đây thể hiện sự khác biệt cốt lõi giữa kinh tế học vi mô và kinh tế học vĩ mô?

  • A. Kinh tế vi mô tập trung vào các vấn đề toàn cầu, trong khi kinh tế vĩ mô nghiên cứu các vấn đề quốc gia.
  • B. Kinh tế vi mô nghiên cứu hành vi của các tác nhân kinh tế riêng lẻ, còn kinh tế vĩ mô nghiên cứu nền kinh tế như một tổng thể.
  • C. Kinh tế vi mô sử dụng toán học phức tạp hơn kinh tế vĩ mô.
  • D. Kinh tế vĩ mô quan tâm đến lợi nhuận của doanh nghiệp, trong khi kinh tế vi mô quan tâm đến phúc lợi xã hội.

Câu 2: Một sinh viên kinh tế phát biểu: “Chính phủ nên tăng thuế đối với xăng để giảm thiểu ô nhiễm không khí”. Đây là một phát biểu thuộc về:

  • A. Kinh tế học thực chứng, vì nó dựa trên dữ liệu về ô nhiễm.
  • B. Kinh tế học thực chứng, vì nó mô tả tác động của thuế xăng.
  • C. Kinh tế học chuẩn tắc, vì nó đưa ra một khuyến nghị chính sách.
  • D. Kinh tế học chuẩn tắc, vì nó là một ý kiến cá nhân.

Câu 3: Đường giới hạn khả năng sản xuất (PPF) minh họa điều gì?

  • A. Tổng sản lượng tối đa mà một quốc gia có thể sản xuất trong một năm.
  • B. Mức giá tối ưu cho các loại hàng hóa khác nhau trong nền kinh tế.
  • C. Sự phân phối thu nhập công bằng giữa các thành viên trong xã hội.
  • D. Các kết hợp sản lượng hàng hóa khác nhau mà một nền kinh tế có thể sản xuất hiệu quả với nguồn lực hiện có.

Câu 4: Quốc gia A có thể sản xuất 100 tấn gạo hoặc 50 máy tính. Quốc gia B có thể sản xuất 60 tấn gạo hoặc 60 máy tính. Phát biểu nào sau đây đúng về lợi thế so sánh?

  • A. Quốc gia A có lợi thế so sánh trong sản xuất cả gạo và máy tính.
  • B. Quốc gia A có lợi thế so sánh trong sản xuất gạo, và quốc gia B có lợi thế so sánh trong sản xuất máy tính.
  • C. Quốc gia B có lợi thế so sánh trong sản xuất gạo, và quốc gia A có lợi thế so sánh trong sản xuất máy tính.
  • D. Không quốc gia nào có lợi thế so sánh trong trường hợp này.

Câu 5: Điều gì sẽ xảy ra với giá cân bằng và lượng cân bằng của mặt hàng X nếu đồng thời cầu tăng và cung giảm?

  • A. Giá cân bằng chắc chắn tăng, lượng cân bằng có thể tăng, giảm hoặc không đổi.
  • B. Giá cân bằng chắc chắn giảm, lượng cân bằng chắc chắn tăng.
  • C. Giá cân bằng và lượng cân bằng đều chắc chắn tăng.
  • D. Giá cân bằng và lượng cân bằng đều chắc chắn giảm.

Câu 6: Giả sử hệ số co giãn của cầu theo giá đối với mặt hàng Y là -2. Nếu giá của Y tăng 10%, lượng cầu sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng 20%
  • B. Giảm 5%
  • C. Giảm 20%
  • D. Tăng 5%

Câu 7: Loại hàng hóa nào sau đây có cầu ít co giãn theo giá nhất?

  • A. Vé xem phim
  • B. Điện thoại thông minh đời mới
  • C. Kỳ nghỉ dưỡng ở nước ngoài
  • D. Thuốc chữa bệnh hiểm nghèo

Câu 8: Hàm tổng chi phí của một doanh nghiệp được cho bởi TC = 100 + 20Q + Q^2. Chi phí biên (MC) khi sản lượng Q = 10 là bao nhiêu?

  • A. 20
  • B. 40
  • C. 130
  • D. 300

Câu 9: Trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo, doanh nghiệp nên quyết định sản xuất ở mức sản lượng nào để tối đa hóa lợi nhuận?

  • A. Tại mức sản lượng mà doanh thu biên (MR) lớn nhất.
  • B. Tại mức sản lượng mà chi phí trung bình (AC) thấp nhất.
  • C. Tại mức sản lượng mà doanh thu biên (MR) bằng chi phí biên (MC).
  • D. Tại mức sản lượng tối đa có thể sản xuất.

Câu 10: Độc quyền tự nhiên thường phát sinh trong những ngành nào?

  • A. Ngành có chi phí cố định lớn và chi phí biên thấp, giảm dần theo quy mô sản xuất.
  • B. Ngành có nhiều doanh nghiệp cạnh tranh gay gắt.
  • C. Ngành sản xuất hàng hóa xa xỉ.
  • D. Ngành được chính phủ bảo hộ hoàn toàn.

Câu 11: Chính phủ đánh thuế vào hàng hóa nhập khẩu nhằm mục đích gì?

  • A. Tăng cường cạnh tranh quốc tế cho hàng hóa trong nước.
  • B. Bảo hộ sản xuất trong nước và tăng thu ngân sách.
  • C. Giảm giá hàng hóa cho người tiêu dùng.
  • D. Khuyến khích tiêu dùng hàng hóa nhập khẩu.

Câu 12: Ngoại tác tiêu cực xảy ra khi:

  • A. Một người hưởng lợi từ hàng hóa công cộng mà không trả tiền.
  • B. Giá thị trường của một hàng hóa quá cao so với giá trị thực tế.
  • C. Một doanh nghiệp không thể đạt được lợi nhuận tối đa.
  • D. Hoạt động sản xuất hoặc tiêu dùng của một người gây ra chi phí cho người khác mà người gây ra không phải trả.

Câu 13: Hàng hóa công cộng có đặc điểm nào sau đây?

  • A. Có tính cạnh tranh và có thể loại trừ.
  • B. Có tính cạnh tranh nhưng không thể loại trừ.
  • C. Không có tính cạnh tranh và không thể loại trừ.
  • D. Không có tính cạnh tranh nhưng có thể loại trừ.

Câu 14: Thất bại thị trường xảy ra khi:

  • A. Giá cả hàng hóa quá cao hoặc quá thấp.
  • B. Thị trường không thể phân bổ nguồn lực một cách hiệu quả.
  • C. Doanh nghiệp không đạt được lợi nhuận tối đa.
  • D. Chính phủ can thiệp vào thị trường.

Câu 15: Chính phủ thường sử dụng công cụ nào để điều chỉnh ngoại tác tiêu cực?

  • A. Thuế Pigou hoặc quy định pháp luật.
  • B. Trợ cấp hoặc giảm thuế.
  • C. Tăng chi tiêu chính phủ.
  • D. Nới lỏng chính sách tiền tệ.

Câu 16: Một người tiêu dùng có thu nhập 100$, giá hàng hóa X là 10$/đơn vị và giá hàng hóa Y là 5$/đơn vị. Phương trình đường ngân sách của người tiêu dùng này là:

  • A. 10X + 5Y = 150
  • B. 5X + 10Y = 100
  • C. 10X + 5Y = 100
  • D. X + Y = 100

Câu 17: Đường bàng quan thể hiện điều gì?

  • A. Tất cả các kết hợp hàng hóa mà người tiêu dùng có thể mua được với một mức thu nhập nhất định.
  • B. Tất cả các kết hợp hàng hóa mang lại mức độ thỏa mãn như nhau cho người tiêu dùng.
  • C. Tất cả các kết hợp hàng hóa có giá trị bằng nhau.
  • D. Tất cả các kết hợp hàng hóa được sản xuất với chi phí như nhau.

Câu 18: Tỷ lệ thay thế biên (MRS) tại một điểm trên đường bàng quan thể hiện điều gì?

  • A. Giá tương đối của hai hàng hóa.
  • B. Độ co giãn của cầu theo giá.
  • C. Mức độ thỏa mãn tối đa mà người tiêu dùng có thể đạt được.
  • D. Số lượng hàng hóa Y mà người tiêu dùng sẵn lòng từ bỏ để có thêm một đơn vị hàng hóa X mà vẫn giữ nguyên mức thỏa mãn.

Câu 19: Khi thu nhập của người tiêu dùng tăng lên, đường ngân sách sẽ dịch chuyển như thế nào (giả định giá cả hàng hóa không đổi)?

  • A. Dịch chuyển xoay quanh điểm chặn trên trục hoành.
  • B. Dịch chuyển xoay quanh điểm chặn trên trục tung.
  • C. Dịch chuyển song song ra ngoài.
  • D. Dịch chuyển song song vào trong.

Câu 20: Lợi nhuận kinh tế khác với lợi nhuận kế toán ở điểm nào?

  • A. Lợi nhuận kinh tế luôn lớn hơn lợi nhuận kế toán.
  • B. Lợi nhuận kinh tế tính đến chi phí cơ hội, trong khi lợi nhuận kế toán thì không.
  • C. Lợi nhuận kế toán được sử dụng cho mục đích thuế, còn lợi nhuận kinh tế thì không.
  • D. Không có sự khác biệt, hai khái niệm này là đồng nhất.

Câu 21: Điều gì sau đây là ví dụ về chi phí cơ hội của việc đi học đại học?

  • A. Tiền học phí và tiền sách vở.
  • B. Chi phí ăn ở và đi lại.
  • C. Tổng tất cả các chi phí trực tiếp liên quan đến việc học.
  • D. Thu nhập tiềm năng bị mất đi do không đi làm trong thời gian học.

Câu 22: Trong ngắn hạn, khi doanh nghiệp tăng sản lượng, điều gì thường xảy ra với chi phí trung bình?

  • A. Chi phí trung bình có thể giảm xuống ban đầu, sau đó tăng lên.
  • B. Chi phí trung bình luôn giảm khi sản lượng tăng.
  • C. Chi phí trung bình luôn tăng khi sản lượng tăng.
  • D. Chi phí trung bình không thay đổi khi sản lượng tăng.

Câu 23: Quy mô kinh tế (Economies of scale) xảy ra khi:

  • A. Chi phí biên tăng khi sản lượng tăng.
  • B. Chi phí cố định tăng khi quy mô doanh nghiệp tăng.
  • C. Chi phí trung bình dài hạn giảm khi quy mô sản xuất tăng.
  • D. Lợi nhuận tăng khi doanh thu tăng.

Câu 24: Thị trường lao động là thị trường yếu tố sản xuất, trong đó:

  • A. Doanh nghiệp cung cấp lao động, hộ gia đình cầu lao động.
  • B. Hộ gia đình cung cấp lao động, doanh nghiệp cầu lao động.
  • C. Chính phủ là người cung và cầu lao động chính.
  • D. Lao động và vốn là hai yếu tố duy nhất trên thị trường này.

Câu 25: Giá trị sản phẩm cận biên của lao động (VMPL) cho biết điều gì?

  • A. Doanh thu tăng thêm khi doanh nghiệp thuê thêm một đơn vị lao động.
  • B. Chi phí tăng thêm khi doanh nghiệp thuê thêm một đơn vị lao động.
  • C. Sản lượng tăng thêm khi doanh nghiệp thuê thêm một đơn vị lao động.
  • D. Lợi nhuận tăng thêm khi doanh nghiệp thuê thêm một đơn vị lao động.

Câu 26: Điều gì có thể làm tăng tiền lương cân bằng trên thị trường lao động?

  • A. Sự gia tăng lực lượng lao động nhập cư.
  • B. Sự suy thoái kinh tế làm giảm nhu cầu lao động.
  • C. Sự tăng lên về năng suất lao động do tiến bộ công nghệ.
  • D. Chính phủ áp đặt mức lương tối thiểu thấp hơn mức lương cân bằng hiện tại.

Câu 27: Trong mô hình cạnh tranh độc quyền, doanh nghiệp có đặc điểm nào sau đây?

  • A. Sản xuất sản phẩm đồng nhất và có rào cản gia nhập ngành cao.
  • B. Sản xuất sản phẩm khác biệt hóa và có rào cản gia nhập ngành thấp.
  • C. Chỉ có một doanh nghiệp duy nhất trên thị trường.
  • D. Giá cả được quyết định hoàn toàn bởi chính phủ.

Câu 28: Quảng cáo và xây dựng thương hiệu thường đóng vai trò quan trọng trong loại thị trường nào?

  • A. Cạnh tranh hoàn hảo.
  • B. Độc quyền tự nhiên.
  • C. Độc quyền hoàn toàn.
  • D. Cạnh tranh độc quyền.

Câu 29: Oligopoly (Độc quyền nhóm) là loại thị trường có đặc điểm chính là gì?

  • A. Có rất nhiều doanh nghiệp nhỏ cạnh tranh với nhau.
  • B. Chỉ có một doanh nghiệp lớn duy nhất kiểm soát thị trường.
  • C. Có một số ít doanh nghiệp lớn chiếm thị phần lớn và có ảnh hưởng đến giá cả thị trường.
  • D. Doanh nghiệp hoàn toàn không có quyền lực thị trường.

Câu 30: Lý thuyết trò chơi (Game theory) thường được sử dụng để phân tích hành vi của doanh nghiệp trong loại thị trường nào?

  • A. Độc quyền nhóm (Oligopoly).
  • B. Cạnh tranh hoàn hảo.
  • C. Độc quyền hoàn toàn.
  • D. Cạnh tranh độc quyền.

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Top 300 Câu Kinh Tế Vi Mô

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Điều gì sau đây thể hiện sự khác biệt cốt lõi giữa kinh tế học vi mô và kinh tế học vĩ mô?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Top 300 Câu Kinh Tế Vi Mô

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Một sinh viên kinh tế phát biểu: “Chính phủ nên tăng thuế đối với xăng để giảm thiểu ô nhiễm không khí”. Đây là một phát biểu thuộc về:

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Top 300 Câu Kinh Tế Vi Mô

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Đường giới hạn khả năng sản xuất (PPF) minh họa điều gì?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Top 300 Câu Kinh Tế Vi Mô

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Quốc gia A có thể sản xuất 100 tấn gạo hoặc 50 máy tính. Quốc gia B có thể sản xuất 60 tấn gạo hoặc 60 máy tính. Phát biểu nào sau đây đúng về lợi thế so sánh?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Top 300 Câu Kinh Tế Vi Mô

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Điều gì sẽ xảy ra với giá cân bằng và lượng cân bằng của mặt hàng X nếu đồng thời cầu tăng và cung giảm?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Top 300 Câu Kinh Tế Vi Mô

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Giả sử hệ số co giãn của cầu theo giá đối với mặt hàng Y là -2. Nếu giá của Y tăng 10%, lượng cầu sẽ thay đổi như thế nào?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Top 300 Câu Kinh Tế Vi Mô

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Loại hàng hóa nào sau đây có cầu ít co giãn theo giá nhất?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Top 300 Câu Kinh Tế Vi Mô

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Hàm tổng chi phí của một doanh nghiệp được cho bởi TC = 100 + 20Q + Q^2. Chi phí biên (MC) khi sản lượng Q = 10 là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Top 300 Câu Kinh Tế Vi Mô

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo, doanh nghiệp nên quyết định sản xuất ở mức sản lượng nào để tối đa hóa lợi nhuận?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Top 300 Câu Kinh Tế Vi Mô

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Độc quyền tự nhiên thường phát sinh trong những ngành nào?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Top 300 Câu Kinh Tế Vi Mô

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Chính phủ đánh thuế vào hàng hóa nhập khẩu nhằm mục đích gì?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Top 300 Câu Kinh Tế Vi Mô

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Ngoại tác tiêu cực xảy ra khi:

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Top 300 Câu Kinh Tế Vi Mô

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Hàng hóa công cộng có đặc điểm nào sau đây?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Top 300 Câu Kinh Tế Vi Mô

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Thất bại thị trường xảy ra khi:

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Top 300 Câu Kinh Tế Vi Mô

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Chính phủ thường sử dụng công cụ nào để điều chỉnh ngoại tác tiêu cực?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Top 300 Câu Kinh Tế Vi Mô

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Một người tiêu dùng có thu nhập 100$, giá hàng hóa X là 10$/đơn vị và giá hàng hóa Y là 5$/đơn vị. Phương trình đường ngân sách của người tiêu dùng này là:

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Top 300 Câu Kinh Tế Vi Mô

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Đường bàng quan thể hiện điều gì?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Top 300 Câu Kinh Tế Vi Mô

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Tỷ lệ thay thế biên (MRS) tại một điểm trên đường bàng quan thể hiện điều gì?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Top 300 Câu Kinh Tế Vi Mô

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Khi thu nhập của người tiêu dùng tăng lên, đường ngân sách sẽ dịch chuyển như thế nào (giả định giá cả hàng hóa không đổi)?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Top 300 Câu Kinh Tế Vi Mô

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Lợi nhuận kinh tế khác với lợi nhuận kế toán ở điểm nào?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Top 300 Câu Kinh Tế Vi Mô

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Điều gì sau đây là ví dụ về chi phí cơ hội của việc đi học đại học?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Top 300 Câu Kinh Tế Vi Mô

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Trong ngắn hạn, khi doanh nghiệp tăng sản lượng, điều gì thường xảy ra với chi phí trung bình?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Top 300 Câu Kinh Tế Vi Mô

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Quy mô kinh tế (Economies of scale) xảy ra khi:

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Top 300 Câu Kinh Tế Vi Mô

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Thị trường lao động là thị trường yếu tố sản xuất, trong đó:

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Top 300 Câu Kinh Tế Vi Mô

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Giá trị sản phẩm cận biên của lao động (VMPL) cho biết điều gì?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Top 300 Câu Kinh Tế Vi Mô

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Điều gì có thể làm tăng tiền lương cân bằng trên thị trường lao động?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Top 300 Câu Kinh Tế Vi Mô

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Trong mô hình cạnh tranh độc quyền, doanh nghiệp có đặc điểm nào sau đây?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Top 300 Câu Kinh Tế Vi Mô

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Quảng cáo và xây dựng thương hiệu thường đóng vai trò quan trọng trong loại thị trường nào?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Top 300 Câu Kinh Tế Vi Mô

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Oligopoly (Độc quyền nhóm) là loại thị trường có đặc điểm chính là gì?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Top 300 Câu Kinh Tế Vi Mô

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Lý thuyết trò chơi (Game theory) thường được sử dụng để phân tích hành vi của doanh nghiệp trong loại thị trường nào?

Xem kết quả