Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tràn Dịch Màng Phổi 1 - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Một bệnh nhân nam 60 tuổi, tiền sử hút thuốc lá 30 năm, nhập viện vì khó thở tăng dần trong 2 tuần, ho khan. Khám thực thể: Rung thanh giảm đáy phổi (P), gõ đục vùng đáy phổi (P), rì rào phế nang giảm đáy phổi (P). X-quang ngực thẳng cho thấy hình ảnh mờ đồng nhất góc sườn hoành (P) và đường cong Damoiseau. Triệu chứng cơ năng nào ít có giá trị trong chẩn đoán tràn dịch màng phổi ở bệnh nhân này?
- A. Khó thở tăng dần
- B. Đau ngực kiểu màng phổi
- C. Ho khan
- D. Khó thở khi nằm nghiêng bên lành
Câu 2: Bệnh nhân ở câu 1 được chọc dò màng phổi và kết quả dịch màng phổi như sau: Màu vàng chanh, Protein dịch màng phổi/Protein máu = 0.4, LDH dịch màng phổi/LDH máu = 0.5, Tế bào: Lympho chiếm ưu thế. Phản ứng Rivalta (-). Dựa vào tiêu chuẩn Light, dịch màng phổi này là dịch loại gì?
- A. Dịch thấm
- B. Dịch tiết
- C. Dịch hỗn hợp
- D. Dịch mủ
Câu 3: Nguyên nhân thường gặp nhất gây tràn dịch màng phổi dịch thấm trong bối cảnh bệnh nhân ở câu 1 (nam 60 tuổi, hút thuốc lá, khó thở tăng dần) là gì?
- A. Lao màng phổi
- B. Suy tim sung huyết
- C. Ung thư phổi di căn màng phổi
- D. Viêm phổi
Câu 4: Một bệnh nhân nữ 45 tuổi, không có tiền sử bệnh lý, đến khám vì đau ngực phải kiểu màng phổi, sốt nhẹ. Khám phổi: Có tiếng cọ màng phổi ở vùng giữa phổi phải. X-quang ngực thẳng chưa thấy rõ tràn dịch. Giai đoạn bệnh của bệnh nhân này phù hợp nhất với giai đoạn nào của viêm màng phổi?
- A. Viêm màng phổi khô (giai đoạn cọ)
- B. Viêm màng phổi thanh tơ huyết (giai đoạn thấm dịch)
- C. Viêm màng phổi mủ (giai đoạn hóa mủ)
- D. Viêm màng phổi dày dính (giai đoạn di chứng)
Câu 5: Trong trường hợp tràn dịch màng phổi lượng nhiều, gây đẩy lệch trung thất, biện pháp nào sau đây là quan trọng nhất cần thực hiện ngay lập tức để cải thiện tình trạng hô hấp của bệnh nhân?
- A. Kháng sinh phổ rộng
- B. Thuốc lợi tiểu
- C. Oxy liệu pháp
- D. Dẫn lưu dịch màng phổi
Câu 6: Một bệnh nhân nam 35 tuổi, tiền sử khỏe mạnh, sau một đợt viêm phổi nhập viện vì tràn mủ màng phổi. Xét nghiệm dịch màng phổi: Glucose < 30mg/dL, pH = 6.9, Bạch cầu đa nhân trung tính > 80%. Giá trị nào trong các xét nghiệm dịch màng phổi trên gợi ý mạnh nhất về tình trạng viêm màng phổi mủ cần dẫn lưu?
- A. Glucose < 30mg/dL
- B. pH = 6.9
- C. Bạch cầu đa nhân trung tính > 80%
- D. Màu sắc dịch mủ đục
Câu 7: Trong quá trình chọc dò màng phổi, bệnh nhân đột ngột xuất hiện hoảng hốt, vã mồ hôi, đau ngực kiểu màng phổi tăng lên, khó thở. Biến chứng nguy hiểm nhất có thể xảy ra trong thủ thuật này là gì?
- A. Chảy máu màng phổi
- B. Nhiễm trùng màng phổi
- C. Tràn khí màng phổi
- D. Phản ứng vagal (ngất)
Câu 8: Một bệnh nhân nữ 55 tuổi, tiền sử ung thư vú đã điều trị 5 năm, xuất hiện tràn dịch màng phổi tái phát nhiều lần, dịch màng phổi màu đỏ máu. Nguyên nhân ít có khả năng gây tràn dịch màng phổi trong trường hợp này là gì?
- A. Ung thư vú di căn màng phổi
- B. Thuyên tắc phổi có nhồi máu phổi
- C. Chấn thương ngực
- D. Suy tim sung huyết
Câu 9: Phản ứng Rivalta dương tính trong dịch màng phổi gợi ý điều gì về bản chất dịch màng phổi?
- A. Dịch thấm
- B. Dịch tiết
- C. Dịch dưỡng trấp
- D. Dịch máu
Câu 10: Vị trí chọc dò màng phổi an toàn nhất và thường quy nhất khi bệnh nhân ở tư thế ngồi là ở đâu?
- A. Đường trung đòn, khoang liên sườn 2
- B. Đường cạnh ức, khoang liên sườn 4
- C. Đường nách sau hoặc nách giữa, khoang liên sườn 7-8
- D. Dưới xương sườn 12, đường cạnh sống
Câu 11: Một bệnh nhân được chẩn đoán tràn dịch màng phổi do lao. Xét nghiệm dịch màng phổi có Adenosine Deaminase (ADA) tăng cao. ADA tăng cao trong dịch màng phổi có giá trị quan trọng nhất trong việc gì?
- A. Hỗ trợ chẩn đoán lao màng phổi
- B. Đánh giá mức độ nặng của tràn dịch
- C. Theo dõi đáp ứng điều trị lao
- D. Tiên lượng bệnh
Câu 12: Trong tràn dịch màng phổi dịch dưỡng trấp, thành phần chủ yếu nào trong dịch màng phổi tăng cao?
- A. Protein
- B. Triglyceride
- C. Glucose
- D. Bạch cầu
Câu 13: Điều trị ban đầu viêm màng phổi mủ không biến chứng chủ yếu tập trung vào mục tiêu nào sau đây?
- A. Nâng cao thể trạng bệnh nhân
- B. Điều trị nguyên nhân gây viêm mủ
- C. Dẫn lưu mủ màng phổi
- D. Giảm đau và hạ sốt
Câu 14: Hình ảnh X-quang ngực thẳng điển hình của tràn dịch màng phổi lượng ít là gì?
- A. Đường cong Damoiseau
- B. Góc sườn hoành tù
- C. Mờ toàn bộ một bên phổi
- D. Trung thất bị đẩy lệch sang bên đối diện
Câu 15: Biến chứng muộn và nghiêm trọng của viêm màng phổi mủ không được điều trị hoặc điều trị không hiệu quả là gì?
- A. Sốc nhiễm trùng
- B. Áp xe phổi
- C. Tràn khí màng phổi
- D. Dày dính màng phổi và xơ hóa
Câu 16: Một bệnh nhân nữ 30 tuổi, khỏe mạnh, xuất hiện tràn dịch màng phổi phải sau khi bị viêm phổi thùy dưới phổi phải. Dịch màng phổi màu vàng nhạt, tế bào lympho chiếm ưu thế, Rivalta (-). Nguyên nhân ít nghĩ đến nhất gây tràn dịch màng phổi trong trường hợp này là gì?
- A. Tràn dịch cận viêm phổi
- B. Suy tim trái thoáng qua do viêm phổi
- C. Lao màng phổi
- D. Phản ứng viêm màng phổi do virus
Câu 17: Thuốc kháng sinh nào sau đây không phù hợp để điều trị viêm màng phổi mủ do vi khuẩn kỵ khí?
- A. Metronidazole
- B. Clindamycin
- C. Penicillin
- D. Gentamicin
Câu 18: Trong trường hợp tràn dịch màng phổi khu trú, phương pháp chẩn đoán hình ảnh có giá trị nhất để xác định vị trí và hướng dẫn chọc dò là gì?
- A. Siêu âm màng phổi
- B. X-quang ngực thẳng
- C. CT scan ngực
- D. MRI ngực
Câu 19: Một bệnh nhân nam 70 tuổi, suy tim sung huyết, tràn dịch màng phổi hai bên. Điều trị lợi tiểu có hiệu quả giảm phù và khó thở, nhưng dịch màng phổi vẫn còn lượng ít. Xử trí tiếp theo thích hợp nhất đối với dịch màng phổi này là gì?
- A. Chọc dò màng phổi hai bên để dẫn lưu hết dịch
- B. Tiếp tục theo dõi và điều trị suy tim nội khoa
- C. Nội soi màng phổi sinh thiết
- D. Phẫu thuật bóc tách màng phổi
Câu 20: Nguyên tắc quan trọng nhất trong điều trị tràn dịch màng phổi ác tính tái phát là gì?
- A. Điều trị triệt căn ung thư nguyên phát
- B. Ngăn ngừa tràn dịch tái phát bằng mọi giá
- C. Kiểm soát triệu chứng và cải thiện chất lượng cuộc sống
- D. Kéo dài thời gian sống bằng hóa trị
Câu 21: Tiếng "dê kêu" (egophony) khi nghe phổi trong tràn dịch màng phổi thường xuất hiện ở vùng nào?
- A. Đáy phổi, vùng có dịch
- B. Vùng ranh giới trên của dịch
- C. Toàn bộ phổi bên tràn dịch
- D. Phổi bên đối diện
Câu 22: Trong trường hợp tràn dịch màng phổi do suy tim, dịch màng phổi thường có đặc điểm tế bào học nào?
- A. Nghèo tế bào hoặc ít tế bào trung mô
- B. Lympho chiếm ưu thế
- C. Bạch cầu đa nhân trung tính chiếm ưu thế
- D. Tế bào ác tính
Câu 23: Biện pháp dẫn lưu màng phổi kín (ống dẫn lưu màng phổi) được chỉ định ưu tiên trong trường hợp viêm màng phổi mủ nào?
- A. Viêm màng phổi mủ đã vách hóa nhiều ngăn
- B. Viêm màng phổi mủ giai đoạn sớm, chưa vách hóa
- C. Viêm màng phổi mủ số lượng ít, khu trú
- D. Viêm màng phổi mủ do lao
Câu 24: Bệnh nhân sau phẫu thuật tim hở, xuất hiện tràn dịch màng phổi trái sau mổ 3 ngày. Nguyên nhân thường gặp nhất gây tràn dịch màng phổi trong bối cảnh này là gì?
- A. Nhiễm trùng vết mổ ngực lan vào màng phổi
- B. Thuyên tắc phổi do bất động sau mổ
- C. Hội chứng sau tổn thương tim (post-pericardiotomy syndrome)
- D. Suy tim trái cấp do biến chứng phẫu thuật
Câu 25: Trong tràn dịch màng phổi do lao, xét nghiệm dịch màng phổi nào sau đây có giá trị đặc hiệu nhất để chẩn đoán xác định (gold standard)?
- A. Xét nghiệm ADA (Adenosine Deaminase)
- B. Nuôi cấy vi khuẩn lao (Mycobacterium tuberculosis)
- C. PCR tìm DNA của vi khuẩn lao
- D. Soi trực tiếp tìm AFB (Acid-Fast Bacilli)
Câu 26: Một bệnh nhân nữ 25 tuổi, có hội chứng Meigs (tràn dịch màng phổi, cổ trướng, u buồng trứng). Cơ chế chính gây tràn dịch màng phổi trong hội chứng này là gì?
- A. Tăng áp lực tĩnh mạch chủ trên
- B. Giảm áp lực keo huyết tương
- C. Tăng tính thấm thành mạch màng phổi
- D. Di chuyển dịch từ ổ bụng qua cơ hoành
Câu 27: Trong tràn dịch màng phổi, rung thanh giảm là do cơ chế nào?
- A. Đông đặc nhu mô phổi
- B. Tăng thông khí phế nang
- C. Lớp dịch màng phổi cản trở truyền rung động
- D. Co thắt phế quản
Câu 28: Trong tràn dịch màng phổi do suy dinh dưỡng nặng, dịch màng phổi thường có đặc điểm gì?
- A. Dịch thấm, protein thấp
- B. Dịch tiết, protein cao
- C. Dịch mủ, bạch cầu đa nhân trung tính cao
- D. Dịch máu
Câu 29: Một bệnh nhân được chọc dò màng phổi và kết quả dịch màng phổi có màu trắng đục như sữa. Xét nghiệm Triglyceride dịch màng phổi tăng cao. Chẩn đoán phù hợp nhất là gì?
- A. Tràn mủ màng phổi
- B. Tràn máu màng phổi
- C. Tràn dịch dưỡng trấp màng phổi
- D. Tràn dịch màng phổi do lao
Câu 30: Trong trường hợp tràn dịch màng phổi khu trú, triệu chứng thực thể điển hình có thể khác biệt so với tràn dịch màng phổi tự do là gì?
- A. Khó thở nhiều hơn
- B. Các dấu hiệu thực thể có thể khu trú và ít điển hình hơn
- C. Tiếng cọ màng phổi rõ hơn
- D. Trung thất bị đẩy lệch rõ hơn