Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tràn Dịch Màng Phổi 1 - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Một bệnh nhân nam 65 tuổi nhập viện với khó thở tăng dần trong 3 tuần. Khám thực thể cho thấy rì rào phế nang giảm đáy phổi phải, gõ đục vùng đáy phổi phải và rung thanh giảm. X-quang ngực thẳng cho thấy hình ảnh mờ đồng nhất góc sườn hoành phải. Triệu chứng cơ năng nào ít có khả năng liên quan đến tình trạng tràn dịch màng phổi ở bệnh nhân này?
- A. Khó thở khi gắng sức
- B. Đau ngực kiểu màng phổi, tăng lên khi ho
- C. Ho khan, không đờm
- D. Ho khạc đờm mủ số lượng nhiều
Câu 2: Trong trường hợp tràn dịch màng phổi dịch thấm do suy tim sung huyết, cơ chế chính gây ra sự tích tụ dịch trong khoang màng phổi là gì?
- A. Tăng áp lực thủy tĩnh trong mao mạch phổi
- B. Giảm áp lực keo trong huyết tương
- C. Tăng tính thấm thành mạch màng phổi
- D. Tắc nghẽn hệ thống bạch mạch màng phổi
Câu 3: Xét nghiệm dịch màng phổi cho thấy: Protein dịch màng phổi/Protein huyết thanh > 0.5, LDH dịch màng phổi/LDH huyết thanh > 0.6, LDH dịch màng phổi > 2/3 giới hạn trên bình thường của LDH huyết thanh. Theo tiêu chuẩn Light, đây là dịch màng phổi loại gì?
- A. Dịch thấm
- B. Dịch tiết
- C. Dịch dưỡng chấp
- D. Không thể phân loại theo tiêu chuẩn Light
Câu 4: Một bệnh nhân được chẩn đoán tràn dịch màng phổi phải số lượng nhiều. Chọc dò màng phổi được thực hiện để dẫn lưu dịch. Trong quá trình dẫn lưu, bệnh nhân đột ngột ho nhiều, khó thở tăng lên, nghe phổi xuất hiện ran rít, ran ngáy hai bên. Nguyên nhân ít có khả năng nhất gây ra tình trạng này là gì?
- A. Phản xạ ho do kích thích màng phổi
- B. Tràn khí màng phổi do thủ thuật
- C. Phù phổi do giảm áp lực âm trong khoang màng phổi
- D. Thuyên tắc phổi cấp tính
Câu 5: Hình ảnh X-quang ngực thẳng của một bệnh nhân tràn dịch màng phổi trái cho thấy mức dịch lõm hình parabol hướng lên trên, giới hạn bởi đường cong Damoiseau. Vị trí gõ đục trên thành ngực tương ứng với mức dịch này sẽ thay đổi như thế nào khi bệnh nhân thay đổi tư thế từ ngồi sang nằm nghiêng bên trái?
- A. Vùng gõ đục thu hẹp lại và di chuyển lên trên
- B. Vùng gõ đục lan rộng ra phía sau và phía dưới
- C. Vùng gõ đục không thay đổi vị trí
- D. Vùng gõ đục biến mất hoàn toàn
Câu 6: Một bệnh nhân nữ 40 tuổi, tiền sử khỏe mạnh, xuất hiện tràn dịch màng phổi phải lượng ít, dịch màu vàng chanh, tế bào lympho chiếm ưu thế. Nghi ngờ cao nhất nguyên nhân gây tràn dịch màng phổi ở bệnh nhân này là gì?
- A. Suy tim sung huyết
- B. Ung thư màng phổi
- C. Lao màng phổi
- D. Viêm phổi do vi khuẩn thông thường
Câu 7: Trong tràn mủ màng phổi, dịch màng phổi thường có đặc điểm nào sau đây ngoại trừ?
- A. Màu đục hoặc mủ
- B. Mùi hôi (trong trường hợp nhiễm trùng kỵ khí)
- C. pH < 7.2
- D. Protein dịch màng phổi < 30 g/L
Câu 8: Một bệnh nhân nam 70 tuổi, hút thuốc lá nhiều năm, được chẩn đoán ung thư phổi tế bào nhỏ. Gần đây bệnh nhân xuất hiện tràn dịch màng phổi trái tái phát nhanh sau khi chọc hút. Xét nghiệm tế bào dịch màng phổi nghi ngờ tế bào ác tính. Cơ chế chính gây tràn dịch màng phổi trong trường hợp này là gì?
- A. Tăng áp lực thủy tĩnh mao mạch phổi
- B. Tăng sản xuất dịch trực tiếp từ tế bào ung thư
- C. Giảm áp lực keo trong huyết tương
- D. Viêm màng phổi cận ung thư
Câu 9: Điều trị ban đầu quan trọng nhất trong tràn mủ màng phổi giai đoạn sớm là gì?
- A. Dẫn lưu mủ màng phổi triệt để
- B. Kháng sinh phổ rộng đường tĩnh mạch
- C. Thuốc giảm đau và hạ sốt
- D. Liệu pháp oxy hỗ trợ
Câu 10: Phương pháp chẩn đoán hình ảnh nào sau đây có độ nhạy cao nhất trong việc phát hiện tràn dịch màng phổi lượng ít?
- A. X-quang ngực thẳng
- B. X-quang ngực nghiêng
- C. Siêu âm màng phổi
- D. Chụp cắt lớp vi tính ngực (CT scan)
Câu 11: Một bệnh nhân bị tràn dịch màng phổi trái tái phát nhiều lần, chọc dò màng phổi cho thấy dịch tiết lympho bào chiếm ưu thế. Sinh thiết màng phổi qua nội soi lồng ngực cho kết quả viêm màng phổi mãn tính không đặc hiệu. Tuy nhiên, bệnh nhân vẫn tiếp tục tái phát dịch. Bước tiếp theo hợp lý nhất trong chẩn đoán nguyên nhân là gì?
- A. Theo dõi định kỳ và chọc hút dịch khi tái phát
- B. Điều trị lao màng phổi theo kinh nghiệm
- C. Chụp PET-CT toàn thân
- D. Sinh thiết màng phổi mở
Câu 12: Biến chứng nguy hiểm nhất của tràn dịch màng phổi số lượng lớn không được điều trị kịp thời là gì?
- A. Xơ hóa màng phổi
- B. Chèn ép trung thất và suy hô hấp
- C. Viêm mủ màng phổi thứ phát
- D. Tràn khí màng phổi tự phát
Câu 13: Trong tràn dịch dưỡng chấp màng phổi, thành phần chủ yếu trong dịch màng phổi là gì?
- A. Protein
- B. Glucose
- C. Triglyceride
- D. Bạch cầu đa nhân trung tính
Câu 14: Một bệnh nhân nữ 50 tuổi, tiền sử ung thư vú di căn phổi và màng phổi, xuất hiện tràn dịch màng phổi phải gây khó thở nhiều. Phương pháp điều trị giảm nhẹ triệu chứng khó thở hiệu quả nhất trong trường hợp này là gì?
- A. Chọc hút dịch màng phổi
- B. Dẫn lưu màng phổi liên tục
- C. Gây dính màng phổi bằng hóa chất
- D. Liệu pháp oxy dòng cao
Câu 15: Yếu tố nào sau đây không phải là tiêu chuẩn chẩn đoán tràn dịch màng phổi theo tiêu chuẩn Light?
- A. Tỷ lệ Protein dịch màng phổi/Protein huyết thanh > 0.5
- B. Tỷ lệ LDH dịch màng phổi/LDH huyết thanh > 0.6
- C. LDH dịch màng phổi > 2/3 giới hạn trên bình thường của LDH huyết thanh
- D. pH dịch màng phổi < 7.3
Câu 16: Trong tràn dịch màng phổi do lao, tế bào ưu thế trong dịch màng phổi thường là loại tế bào nào?
- A. Bạch cầu đa nhân trung tính
- B. Lympho bào
- C. Tế bào ái toan
- D. Tế bào trung biểu mô
Câu 17: Một bệnh nhân nam 35 tuổi, HIV dương tính, nhập viện vì sốt, ho khan và khó thở. X-quang ngực có tràn dịch màng phổi hai bên. Xét nghiệm dịch màng phổi cho thấy dịch tiết, lympho bào chiếm ưu thế, ADA (Adenosine deaminase) tăng cao. Chẩn đoán nhiều khả năng nhất là gì?
- A. Viêm phổi do Pneumocystis jirovecii
- B. Ung thư Kaposi màng phổi
- C. Lao màng phổi
- D. Tràn dịch màng phổi do thuốc
Câu 18: Chỉ định tuyệt đối của dẫn lưu màng phổi bằng ống dẫn lưu (ống chest) trong tràn dịch màng phổi là gì?
- A. Tràn dịch màng phổi dịch thấm số lượng lớn gây khó thở
- B. Tràn mủ màng phổi
- C. Tràn máu màng phổi số lượng ít
- D. Tràn dịch màng phổi ác tính tái phát nhanh
Câu 19: Thuốc gây dính màng phổi (pleurodesis) thường dùng nhất trong điều trị tràn dịch màng phổi ác tính tái phát là gì?
- A. Talc (bột talc)
- B. Doxycycline
- C. Bleomycin
- D. Corticosteroid
Câu 20: Một bệnh nhân sau phẫu thuật tim hở xuất hiện tràn dịch màng phổi trái. Loại tràn dịch màng phổi thường gặp nhất trong bối cảnh này là gì?
- A. Dịch thấm
- B. Dịch tiết
- C. Dịch dưỡng chấp
- D. Tràn máu màng phổi
Câu 21: Vị trí chọc dò màng phổi an toàn nhất và thường quy nhất khi bệnh nhân ở tư thế ngồi là ở đâu?
- A. Đường trung đòn, khoang liên sườn 2-3
- B. Đường nách trước, khoang liên sườn 4-5
- C. Đường nách giữa, khoang liên sườn 6-8
- D. Đường cạnh sống, khoang liên sườn 9-10
Câu 22: Một bệnh nhân nữ 30 tuổi, khỏe mạnh, đột ngột đau ngực phải kiểu màng phổi và khó thở nhẹ. Khám phổi có tiếng cọ màng phổi vùng đáy phổi phải. X-quang ngực chưa thấy rõ tràn dịch. Nguyên nhân ít có khả năng gây ra tình trạng này là gì?
- A. Viêm màng phổi khô
- B. Thuyên tắc phổi
- C. Tràn khí màng phổi tự phát
- D. Viêm phổi thùy dưới phổi phải
Câu 23: Xét nghiệm dịch màng phổi: Glucose dịch màng phổi thấp (< 60 mg/dL), pH dịch màng phổi thấp (< 7.2), LDH dịch màng phổi cao (> 1000 IU/L). Đặc điểm này thường gặp nhất trong loại tràn dịch màng phổi nào?
- A. Tràn dịch màng phổi do suy tim
- B. Tràn dịch màng phổi do ung thư
- C. Tràn mủ màng phổi
- D. Tràn dịch màng phổi do lao
Câu 24: Trong trường hợp tràn dịch màng phổi khu trú, phương pháp chẩn đoán hình ảnh có giá trị nhất để xác định vị trí và hướng dẫn chọc dò là gì?
- A. X-quang ngực thẳng
- B. Siêu âm màng phổi
- C. Chụp cắt lớp vi tính ngực (CT scan)
- D. Nội soi màng phổi
Câu 25: Biến chứng muộn thường gặp của tràn mủ màng phổi không được điều trị triệt để là gì?
- A. Áp xe phổi
- B. Nhiễm trùng huyết
- C. Tràn khí màng phổi
- D. Xơ hóa màng phổi
Câu 26: Một bệnh nhân nam 60 tuổi, tiền sử xơ gan cổ trướng, nhập viện vì khó thở. Khám phổi có dấu hiệu tràn dịch màng phổi hai bên. Xét nghiệm dịch màng phổi cho thấy dịch thấm. Nguyên nhân trực tiếp gây tràn dịch màng phổi ở bệnh nhân này là gì?
- A. Tăng áp lực thủy tĩnh mao mạch phổi
- B. Giảm áp lực keo trong huyết tương
- C. Viêm màng phổi do vi khuẩn
- D. Ung thư màng phổi di căn
Câu 27: Trong tràn dịch màng phổi do viêm tụy cấp, cơ chế chính gây tràn dịch là gì?
- A. Tăng áp lực thủy tĩnh mao mạch phổi
- B. Giảm áp lực keo trong huyết tương
- C. Viêm màng phổi do enzyme tụy và dịch viêm
- D. Tắc nghẽn bạch mạch màng phổi
Câu 28: Một bệnh nhân nữ 25 tuổi, có tiền sử lupus ban đỏ hệ thống (SLE), nhập viện vì đau ngực và khó thở. Xét nghiệm dịch màng phổi cho thấy dịch tiết, tế bào lympho chiếm ưu thế, ADA không tăng. Nguyên nhân có khả năng nhất gây tràn dịch màng phổi ở bệnh nhân này là gì?
- A. Lao màng phổi
- B. Viêm phổi do vi khuẩn
- C. Ung thư màng phổi
- D. Viêm màng phổi lupus
Câu 29: Chỉ số ADA (Adenosine deaminase) trong dịch màng phổi thường tăng cao trong loại tràn dịch màng phổi nào?
- A. Tràn dịch màng phổi do suy tim
- B. Tràn dịch màng phổi do lao
- C. Tràn dịch màng phổi ác tính
- D. Tràn dịch màng phổi do thuyên tắc phổi
Câu 30: Trong tràn dịch màng phổi cận ung thư (parapneumonic effusion) không biến chứng, điều trị ban đầu thường bao gồm những biện pháp nào?
- A. Kháng sinh và theo dõi sát
- B. Chọc hút dịch màng phổi ngay lập tức
- C. Dẫn lưu màng phổi bằng ống dẫn lưu
- D. Gây dính màng phổi bằng hóa chất