Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tràn Dịch Màng Phổi 1 - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Một bệnh nhân nam 60 tuổi nhập viện với khó thở tăng dần trong 3 tuần, ho khan và đau ngực kiểu màng phổi bên phải. Khám thực thể phát hiện rì rào phế nang giảm rõ rệt đáy phổi phải, gõ đục vùng đáy phổi phải, rung thanh giảm. Xét nghiệm X-quang ngực thẳng cho thấy hình ảnh mờ đồng nhất góc sườn hoành phải, đường cong Damoiseau không rõ. Chẩn đoán sơ bộ phù hợp nhất là gì?
- A. Tràn dịch màng phổi phải
- B. Viêm phổi thùy dưới phổi phải
- C. Xẹp phổi thùy dưới phổi phải
- D. U trung thất trước
Câu 2: Trong trường hợp tràn dịch màng phổi dịch thấm, cơ chế bệnh sinh chính dẫn đến tích tụ dịch trong khoang màng phổi là gì?
- A. Tăng tính thấm thành mạch màng phổi
- B. Rối loạn hệ thống bạch huyết màng phổi
- C. Tăng áp suất thủy tĩnh mao mạch phổi
- D. Giảm áp suất âm trong khoang màng phổi
Câu 3: Xét nghiệm dịch màng phổi của bệnh nhân ở Câu 1 cho kết quả: Protein dịch màng phổi/Protein huyết thanh = 0.6, LDH dịch màng phổi/LDH huyết thanh = 0.7, LDH dịch màng phổi = 300 IU/L. Theo tiêu chuẩn Light, đây là dịch màng phổi loại gì?
- A. Dịch thấm
- B. Dịch tiết
- C. Không thể phân loại dựa trên tiêu chuẩn Light
- D. Dịch hỗn hợp
Câu 4: Nguyên nhân phổ biến nhất gây tràn dịch màng phổi dịch thấm là gì?
- A. Viêm phổi
- B. Lao màng phổi
- C. Suy tim sung huyết
- D. Ung thư màng phổi
Câu 5: Trong số các nguyên nhân sau, nguyên nhân nào thường gây tràn dịch màng phổi dịch tiết?
- A. Viêm phổi
- B. Xơ gan cổ trướng
- C. Hội chứng thận hư
- D. Suy giáp
Câu 6: Một bệnh nhân nữ 45 tuổi có tiền sử ung thư vú, đến khám vì khó thở và đau ngực phải. Chụp X-quang ngực phát hiện tràn dịch màng phổi phải lượng nhiều. Chọc dò dịch màng phổi cho kết quả dịch tiết, tế bào ác tính (+). Nguyên nhân tràn dịch màng phổi có khả năng cao nhất là gì?
- A. Lao màng phổi
- B. Viêm màng phổi cận ung thư
- C. Tràn dịch màng phổi do xạ trị
- D. Tràn dịch màng phổi ác tính
Câu 7: Xét nghiệm nào sau đây có giá trị quan trọng nhất trong chẩn đoán xác định lao màng phổi?
- A. Soi trực tiếp dịch màng phổi tìm AFB
- B. Sinh thiết màng phổi mù
- C. PCR hoặc ADA dịch màng phổi
- D. Công thức tế bào dịch màng phổi
Câu 8: Trong trường hợp tràn mủ màng phổi, lựa chọn điều trị ban đầu quan trọng nhất là gì?
- A. Kháng sinh đường tĩnh mạch
- B. Dẫn lưu mủ màng phổi
- C. Thuốc chống viêm không steroid
- D. Liệu pháp oxy
Câu 9: Một bệnh nhân nam 35 tuổi, khỏe mạnh, đột ngột đau ngực phải dữ dội và khó thở. Khám phát hiện hội chứng ba giảm bên phải. X-quang ngực thẳng cho thấy hình ảnh tràn khí màng phổi phải lượng nhiều và có mức dịch ít. Chẩn đoán phù hợp nhất là gì?
- A. Tràn dịch màng phổi do lao
- B. Nhồi máu phổi
- C. Viêm màng phổi khô
- D. Tràn khí màng phổi tự phát thứ phát có tràn dịch
Câu 10: Trong tràn dịch màng phổi cận viêm phổi phức tạp, yếu tố nào sau đây gợi ý cần phải dẫn lưu màng phổi?
- A. pH dịch màng phổi < 7.2
- B. Glucose dịch màng phổi > 60 mg/dL
- C. LDH dịch màng phổi < 1000 IU/L
- D. Công thức bạch cầu dịch màng phổi ưu thế lympho
Câu 11: Biến chứng nguy hiểm nhất của chọc dò màng phổi là gì?
- A. Chảy máu màng phổi
- B. Nhiễm trùng màng phổi
- C. Tràn khí màng phổi
- D. Đau sau chọc dò
Câu 12: Phương pháp chẩn đoán hình ảnh nào có độ nhạy cao nhất trong phát hiện tràn dịch màng phổi lượng ít?
- A. X-quang ngực thẳng
- B. Siêu âm màng phổi
- C. Chụp cắt lớp vi tính ngực (CT)
- D. Chụp cộng hưởng từ ngực (MRI)
Câu 13: Một bệnh nhân có tràn dịch màng phổi trái lượng trung bình, nghi ngờ do suy tim. Xét nghiệm dịch màng phổi phù hợp với dịch thấm. Bước tiếp theo trong quản lý bệnh nhân này là gì?
- A. Điều trị nội khoa suy tim
- B. Chọc dò tháo dịch màng phổi
- C. Sinh thiết màng phổi
- D. Nội soi màng phổi
Câu 14: Chỉ định dẫn lưu màng phổi bằng ống dẫn lưu kín (ống màng phổi) thường được ưu tiên trong trường hợp nào sau đây?
- A. Tràn dịch màng phổi dịch thấm lượng nhiều
- B. Tràn dịch màng phổi ác tính tái phát nhanh
- C. Tràn mủ màng phổi
- D. Tràn dịch màng phổi do lao mới phát hiện
Câu 15: Phương pháp điều trị nào sau đây có thể được sử dụng để dự phòng tái phát tràn dịch màng phổi ác tính?
- A. Thuốc lợi tiểu
- B. Corticosteroid
- C. Kháng sinh dự phòng
- D. Gây dính màng phổi bằng Talc
Câu 16: Trong tràn dịch màng phổi do suy tim, đặc điểm dịch màng phổi nào sau đây thường gặp?
- A. Glucose dịch màng phổi thấp (< 60 mg/dL)
- B. Protein dịch màng phổi thấp (< 30 g/L)
- C. pH dịch màng phổi < 7.2
- D. Bạch cầu đa nhân trung tính ưu thế trong dịch
Câu 17: Biến chứng "phổi bị mắc kẹt" (trapped lung) có thể xảy ra sau tràn dịch màng phổi nào?
- A. Tràn mủ màng phổi
- B. Tràn dịch màng phổi do suy tim
- C. Tràn dịch màng phổi do xơ gan
- D. Tràn dịch màng phổi do hội chứng thận hư
Câu 18: Xét nghiệm tế bào dịch màng phổi có giá trị nhất trong chẩn đoán nguyên nhân nào sau đây?
- A. Tràn dịch màng phổi do suy tim
- B. Tràn dịch màng phổi do lao
- C. Tràn dịch màng phổi ác tính
- D. Tràn dịch màng phổi cận viêm phổi không biến chứng
Câu 19: Trong trường hợp tràn dưỡng chấp màng phổi (chylothorax), nguyên nhân thường gặp nhất là gì?
- A. Ung thư hạch bạch huyết
- B. Tổn thương ống ngực
- C. Lao hạch
- D. Viêm tụy cấp
Câu 20: Một bệnh nhân có tràn dịch màng phổi phải lượng nhiều gây đẩy lệch trung thất sang trái. Tình trạng này có thể ảnh hưởng nghiêm trọng đến chức năng tim mạch như thế nào?
- A. Tăng huyết áp động mạch phổi
- B. Rối loạn nhịp tim nhanh
- C. Suy tim trái cấp
- D. Giảm cung lượng tim do chèn ép tim
Câu 21: Thuốc lợi tiểu thường được sử dụng trong điều trị tràn dịch màng phổi do nguyên nhân nào?
- A. Suy tim sung huyết
- B. Viêm phổi
- C. Lao màng phổi
- D. Ung thư màng phổi
Câu 22: Chỉ số ADA (Adenosine Deaminase) trong dịch màng phổi tăng cao gợi ý nguyên nhân nào?
- A. Suy tim
- B. Lao màng phổi
- C. Ung thư màng phổi
- D. Viêm màng phổi do virus
Câu 23: Trong trường hợp tràn máu màng phổi (hemothorax), nguyên nhân thường gặp nhất là gì?
- A. Rối loạn đông máu
- B. Vỡ phình động mạch chủ ngực
- C. Chấn thương ngực
- D. Ung thư màng phổi di căn mạch máu
Câu 24: Phương pháp nào sau đây giúp đánh giá mức độ dày dính màng phổi tốt nhất?
- A. X-quang ngực thẳng
- B. Siêu âm màng phổi
- C. Nội soi màng phổi
- D. Chụp cắt lớp vi tính ngực (CT scan)
Câu 25: Khi nào thì nội soi màng phổi (nội soi lồng ngực) được chỉ định trong chẩn đoán tràn dịch màng phổi?
- A. Tràn dịch màng phổi lượng nhiều cần dẫn lưu
- B. Tràn dịch màng phổi không rõ nguyên nhân sau chọc dò
- C. Tràn dịch màng phổi do suy tim
- D. Tràn dịch màng phổi cận viêm phổi không biến chứng
Câu 26: Trong điều trị tràn mủ màng phổi giai đoạn vách hóa, phương pháp nào sau đây thường được cân nhắc khi dẫn lưu ống không hiệu quả?
- A. Bơm rửa màng phổi qua ống dẫn lưu
- B. Gây dính màng phổi bằng Talc
- C. Phẫu thuật bóc vỏ màng phổi
- D. Tăng cường kháng sinh đồ
Câu 27: Một bệnh nhân nam 70 tuổi, hút thuốc lá nhiều năm, nhập viện vì tràn dịch màng phổi tái phát nhiều lần. Chọc dò dịch màng phổi là dịch tiết, tế bào học nghi ngờ ác tính nhưng chưa xác định. Bước tiếp theo phù hợp nhất là gì?
- A. Chọc dò dịch màng phổi lặp lại
- B. Chụp PET/CT toàn thân
- C. Theo dõi sát và chụp X-quang ngực định kỳ
- D. Nội soi màng phổi sinh thiết
Câu 28: Loại tế bào nào thường chiếm ưu thế trong dịch màng phổi do lao?
- A. Bạch cầu đa nhân trung tính
- B. Lympho bào
- C. Bạch cầu ái toan
- D. Tế bào trung biểu mô
Câu 29: Trong tràn dịch màng phổi cận viêm phổi không biến chứng, điều trị chủ yếu là gì?
- A. Điều trị kháng sinh viêm phổi
- B. Dẫn lưu màng phổi
- C. Corticosteroid
- D. Thuốc chống viêm không steroid
Câu 30: Biến chứng lâu dài có thể gặp sau tràn mủ màng phổi điều trị khỏi là gì?
- A. Giãn phế quản
- B. Xơ phổi
- C. Dày dính màng phổi
- D. Hen phế quản