Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tràn Dịch Màng Phổi 1 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Một bệnh nhân 60 tuổi nhập viện với khó thở tăng dần và đau ngực kiểu màng phổi bên phải. Khám thực thể cho thấy rì rào phế nang giảm và gõ đục vùng đáy phổi phải. Xét nghiệm nào sau đây là CẦN THIẾT NHẤT để xác định chẩn đoán tràn dịch màng phổi?
- A. Điện tâm đồ (ECG)
- B. Công thức máu
- C. Siêu âm tim
- D. Chọc dò màng phổi
Câu 2: Trong phân tích dịch màng phổi theo tiêu chuẩn Light, tỷ lệ protein dịch màng phổi/protein huyết thanh > 0.5 là một trong các tiêu chí để xác định dịch màng phổi thuộc loại dịch tiết. Tiêu chí này phản ánh điều gì về cơ chế hình thành dịch?
- A. Sự gia tăng áp suất thủy tĩnh trong mao mạch màng phổi
- B. Sự giảm áp suất keo trong huyết tương
- C. Sự gia tăng tính thấm mao mạch màng phổi
- D. Sự tắc nghẽn hệ thống bạch huyết màng phổi
Câu 3: Một bệnh nhân nữ 45 tuổi, tiền sử khỏe mạnh, đến khám vì đau ngực trái kiểu màng phổi và sốt nhẹ 3 ngày nay. Khám phổi phát hiện tiếng cọ màng phổi ở vùng nách trái. X-quang ngực thẳng chưa thấy rõ tràn dịch. Bước tiếp theo phù hợp NHẤT trong chẩn đoán là gì?
- A. Chụp CT ngực có cản quang
- B. Siêu âm màng phổi
- C. Chụp X-quang ngực thì nằm nghiêng
- D. Nội soi phế quản ống mềm
Câu 4: Bệnh nhân 70 tuổi, có tiền sử suy tim sung huyết, nhập viện vì khó thở tăng. Khám phổi có ran ẩm hai đáy phổi và gõ đục đáy phổi hai bên. X-quang ngực cho thấy tràn dịch màng phổi hai bên. Dựa trên bệnh cảnh này, nguyên nhân gây tràn dịch màng phổi có KHẢ NĂNG NHẤT là gì?
- A. Suy tim sung huyết
- B. Viêm phổi
- C. Ung thư phổi
- D. Lao màng phổi
Câu 5: Một bệnh nhân được chẩn đoán tràn mủ màng phổi. Xét nghiệm dịch màng phổi cho thấy pH = 7.1, Glucose = 40 mg/dL, LDH = 2500 IU/L. Dựa vào kết quả này, hướng xử trí ban đầu nào sau đây là PHÙ HỢP NHẤT?
- A. Kháng sinh đường tĩnh mạch đơn thuần
- B. Lợi tiểu quai
- C. Dẫn lưu màng phổi
- D. Corticosteroid toàn thân
Câu 6: Trong quá trình chọc dò màng phổi, bệnh nhân đột ngột ho dữ dội, khó thở tăng lên và đau ngực. Nghe phổi thấy rì rào phế nang giảm đột ngột bên chọc dò. Biến chứng NGUY HIỂM NHẤT có thể xảy ra là gì?
- A. Phản ứng vagal
- B. Tràn khí màng phổi
- C. Chảy máu màng phổi
- D. Phù phổi cấp
Câu 7: Một bệnh nhân nam 55 tuổi, hút thuốc lá 30 gói.năm, được chẩn đoán ung thư phổi giai đoạn tiến triển và tràn dịch màng phổi ác tính. Phương pháp điều trị nào sau đây có thể giúp kiểm soát tràn dịch màng phổi tái phát ở bệnh nhân này?
- A. Chọc hút dịch màng phổi định kỳ
- B. Lợi tiểu thiazide
- C. Truyền albumin
- D. Gây dính màng phổi
Câu 8: Trong trường hợp tràn dịch màng phổi do lao, dịch màng phổi thường có ĐẶC ĐIỂM nào sau đây?
- A. Dịch thấm, ưu thế tế bào đa nhân trung tính
- B. Dịch tiết, Glucose dịch màng phổi cao
- C. Dịch tiết, ưu thế tế bào lympho, ADA tăng cao
- D. Dịch máu, pH dịch màng phổi thấp
Câu 9: Một bệnh nhân bị tràn dịch màng phổi lượng lớn bên trái gây đẩy lệch trung thất sang phải. Tình trạng này có thể dẫn đến HẬU QUẢ nghiêm trọng nào về huyết động?
- A. Tăng huyết áp
- B. Nhịp tim chậm
- C. Tăng thể tích tuần hoàn
- D. Tụt huyết áp
Câu 10: Tiếng cọ màng phổi được mô tả là âm thanh "răng rắc" hoặc "kẽo kẹt" nghe được khi khám phổi. Cơ chế sinh lý bệnh nào tạo ra tiếng cọ màng phổi?
- A. Sự rung động của thành ngực khi thở
- B. Sự cọ xát giữa hai lá màng phổi bị viêm
- C. Dòng khí xoáy trong phế quản bị hẹp
- D. Sự di chuyển của dịch trong khoang màng phổi
Câu 11: Chỉ số ADA (Adenosine Deaminase) trong dịch màng phổi tăng cao thường gợi ý nguyên nhân nào sau đây?
- A. Suy tim sung huyết
- B. Thuyên tắc phổi
- C. Lao màng phổi
- D. Ung thư màng phổi di căn
Câu 12: Một bệnh nhân được chẩn đoán tràn dịch dưỡng chấp màng phổi (chylothorax). Nguyên nhân nào sau đây có KHẢ NĂNG NHẤT gây ra tình trạng này?
- A. Viêm phổi
- B. Tổn thương ống ngực
- C. Xơ gan cổ trướng
- D. Hội chứng thận hư
Câu 13: Trong trường hợp tràn dịch màng phổi khu trú, vị trí chọc dò màng phổi dưới hướng dẫn siêu âm thường được lựa chọn là?
- A. Khoang liên sườn có túi dịch lớn nhất
- B. Đường nách giữa khoang liên sườn 6
- C. Đỉnh phổi
- D. Vùng đáy phổi sát cơ hoành
Câu 14: Biến chứng tái giãn nở phổi (re-expansion pulmonary edema) có thể xảy ra sau khi dẫn lưu nhanh một lượng lớn dịch màng phổi. Cơ chế bệnh sinh chính của biến chứng này là gì?
- A. Tăng áp lực thủy tĩnh mao mạch phổi
- B. Giảm áp lực keo huyết tương
- C. Tổn thương màng phế nang mao mạch
- D. Rối loạn chức năng thất trái
Câu 15: Xét nghiệm tế bào học dịch màng phổi phát hiện tế bào ác tính. Điều này có ý nghĩa gì trong chẩn đoán nguyên nhân tràn dịch màng phổi?
- A. Loại trừ nguyên nhân do nhiễm trùng
- B. Gợi ý nguyên nhân do lao màng phổi
- C. Chỉ ra tràn dịch màng phổi dịch thấm
- D. Xác định nguyên nhân do ung thư màng phổi
Câu 16: Một bệnh nhân nam 68 tuổi, tiền sử COPD, nhập viện vì tràn dịch màng phổi phải lượng trung bình. Dịch màng phổi là dịch thấm theo tiêu chuẩn Light. Nguyên nhân nào ÍT KHẢ NĂNG gây tràn dịch màng phổi dịch thấm ở bệnh nhân này?
- A. Suy tim phải
- B. Viêm phổi màng phổi
- C. Xơ gan
- D. Hội chứng thận hư
Câu 17: Trong điều trị viêm mủ màng phổi giai đoạn sớm, mục tiêu chính của dẫn lưu màng phổi là gì?
- A. Cải thiện chức năng hô hấp
- B. Giảm đau ngực
- C. Loại bỏ mủ và vi khuẩn khỏi khoang màng phổi
- D. Ngăn ngừa xơ hóa màng phổi
Câu 18: Một bệnh nhân sau phẫu thuật tim xuất hiện tràn dịch màng phổi trái lượng ít, không triệu chứng. Hướng xử trí ban đầu PHÙ HỢP là gì?
- A. Theo dõi sát lâm sàng và X-quang ngực
- B. Chọc hút dịch màng phổi
- C. Dẫn lưu màng phổi kín
- D. Gây dính màng phổi
Câu 19: Bệnh nhân có tràn dịch màng phổi phải và được chỉ định chọc dò màng phổi. Tư thế bệnh nhân THÍCH HỢP nhất khi thực hiện thủ thuật là?
- A. Nằm ngửa
- B. Ngồi thẳng, tay đặt lên đầu
- C. Nằm nghiêng trái
- D. Nằm sấp
Câu 20: Trong trường hợp tràn dịch màng phổi do suy tim, dịch màng phổi thường có màu sắc và tính chất nào sau đây?
- A. Màu đỏ máu, đục
- B. Màu vàng đục, mủ
- C. Màu vàng chanh, trong
- D. Màu trắng sữa, dưỡng chấp
Câu 21: Biến chứng xơ dính màng phổi có thể xảy ra sau viêm mủ màng phổi. Hậu quả lâu dài của xơ dính màng phổi là gì?
- A. Tăng thông khí phổi
- B. Giảm nguy cơ nhiễm trùng phổi
- C. Cải thiện độ đàn hồi phổi
- D. Suy giảm chức năng hô hấp mạn tính
Câu 22: Một bệnh nhân được chẩn đoán tràn dịch màng phổi ác tính tái phát nhanh sau chọc hút dịch. Phương pháp nào sau đây KHÔNG PHÙ HỢP để kiểm soát tình trạng này?
- A. Dẫn lưu màng phổi bằng catheter cố định
- B. Sử dụng lợi tiểu quai
- C. Gây dính màng phổi bằng Talc
- D. Hóa trị liệu toàn thân
Câu 23: Triệu chứng khó thở trong tràn dịch màng phổi chủ yếu do cơ chế nào sau đây gây ra?
- A. Hạn chế sự giãn nở của phổi
- B. Tắc nghẽn đường thở
- C. Co thắt phế quản
- D. Suy giảm chức năng cơ hô hấp
Câu 24: Xét nghiệm Rivalta dương tính trong dịch màng phổi gợi ý điều gì?
- A. Dịch màng phổi là dịch thấm
- B. Dịch màng phổi là dịch tiết
- C. Nguyên nhân do suy tim
- D. Nguyên nhân do suy thận
Câu 25: Một bệnh nhân bị tràn dịch màng phổi phải và có tràn khí màng phổi tự phát cùng bên. Tình trạng này được gọi là gì?
- A. Tràn khí màng phổi có dịch
- B. Tràn dịch màng phổi đơn thuần
- C. Tràn dịch - tràn khí màng phổi
- D. Viêm màng phổi có tràn khí
Câu 26: Trong viêm mủ màng phổi, pH dịch màng phổi thấp (<7.2) có giá trị tiên lượng gì?
- A. Tiên lượng tốt hơn
- B. Không có giá trị tiên lượng
- C. Gợi ý nguyên nhân do lao
- D. Tiên lượng xấu hơn và cần can thiệp tích cực hơn
Câu 27: Một bệnh nhân nữ 30 tuổi, không hút thuốc, phát hiện tràn dịch màng phổi trái lượng ít, dịch tiết, ưu thế lympho. Nghi ngờ nguyên nhân do lao màng phổi. Xét nghiệm nào sau đây có giá trị KHẲNG ĐỊNH chẩn đoán lao màng phổi?
- A. Xét nghiệm Mantoux
- B. X-quang ngực
- C. Sinh thiết màng phổi và PCR lao
- D. Nuôi cấy dịch màng phổi tìm vi khuẩn thường
Câu 28: Trong điều trị tràn dịch màng phổi ác tính bằng gây dính màng phổi, chất gây dính thường được sử dụng là?
- A. Bột Talc
- B. Dung dịch Glucose ưu trương
- C. Kháng sinh nhóm Aminoglycoside
- D. Corticosteroid tại chỗ
Câu 29: Bệnh nhân có tràn dịch màng phổi trái, khi khám thực thể phát hiện rung thanh giảm bên trái. Điều này có ý nghĩa gì trong chẩn đoán?
- A. Loại trừ tràn dịch màng phổi
- B. Gợi ý có dịch trong khoang màng phổi
- C. Gợi ý có đông đặc phổi
- D. Gợi ý có xẹp phổi
Câu 30: Một bệnh nhân được chẩn đoán tràn dịch màng phổi do viêm tụy cấp. Cơ chế hình thành tràn dịch màng phổi trong trường hợp này là gì?
- A. Tăng áp lực thủy tĩnh mao mạch màng phổi
- B. Giảm áp lực keo huyết tương
- C. Viêm màng phổi do enzyme tụy và dịch viêm
- D. Tắc nghẽn ống ngực do viêm