Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tràn Khí Màng Phổi 1 - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Một người đàn ông 25 tuổi, khỏe mạnh, đột ngột xuất hiện đau ngực phải kiểu màng phổi và khó thở sau khi nâng vật nặng. Tiền sử không có bệnh lý hô hấp. Khám thực thể cho thấy rì rào phế nang giảm bên phải, gõ vang. Triệu chứng cơ năng nào sau đây ít phù hợp nhất với chẩn đoán tràn khí màng phổi nguyên phát?
- A. Đau ngực kiểu màng phổi đột ngột
- B. Ho ra máu tươi
- C. Khó thở khi gắng sức
- D. Tiền sử khỏe mạnh, không bệnh hô hấp
Câu 2: Trên phim X-quang ngực thẳng của bệnh nhân tràn khí màng phổi, dấu hiệu nào sau đây là chắc chắn nhất để xác định có tràn khí màng phổi?
- A. Vùng phổi tăng sáng bất thường
- B. Mất vân phổi ở ngoại vi
- C. Đường màng phổi tạng (visceral pleural line)
- D. Trung thất bị đẩy lệch sang bên đối diện
Câu 3: Một bệnh nhân nam 60 tuổi, tiền sử COPD, nhập viện vì khó thở tăng lên. Khám phổi phải gõ vang, rì rào phế nang giảm. X-quang ngực cho thấy tràn khí màng phổi phải lượng ít. Phương pháp điều trị ban đầu phù hợp nhất trong tình huống này là gì?
- A. Thở oxy và theo dõi sát lâm sàng, X-quang
- B. Chọc hút khí màng phổi bằng kim nhỏ
- C. Dẫn lưu màng phổi kín bằng ống dẫn lưu lớn
- D. Phẫu thuật nội soi lồng ngực cắt bỏ bóng khí
Câu 4: Tràn khí màng phổi có van (tension pneumothorax) gây nguy hiểm đến tính mạng chủ yếu do cơ chế nào sau đây?
- A. Gây xẹp phổi hoàn toàn và mất chức năng trao đổi khí
- B. Kích thích mạnh vào thần kinh phế vị gây ngừng tim
- C. Gây viêm và tràn dịch màng phổi cấp tính
- D. Chèn ép trung thất, giảm hồi lưu tĩnh mạch và cung lượng tim
Câu 5: Trong trường hợp tràn khí màng phổi chấn thương hở, biện pháp sơ cứu quan trọng nhất tại hiện trường là gì?
- A. Đặt bệnh nhân nằm đầu thấp
- B. Bịt kín vết thương ngực bằng băng kín 3 mặt
- C. Ép tim ngoài lồng ngực
- D. Thực hiện hô hấp nhân tạo miệng - miệng
Câu 6: Một bệnh nhân sau khi chọc hút dịch màng phổi được chẩn đoán tràn khí màng phổi do thủ thuật. Biện pháp nào sau đây giúp giảm thiểu nguy cơ gây tràn khí màng phổi khi thực hiện thủ thuật này?
- A. Sử dụng kim kích thước lớn để hút dịch nhanh
- B. Chọc hút lượng dịch màng phổi tối đa trong một lần
- C. Sử dụng siêu âm hướng dẫn khi chọc hút dịch
- D. Thực hiện thủ thuật ở tư thế bệnh nhân nằm nghiêng
Câu 7: Yếu tố nào sau đây được xem là yếu tố nguy cơ chính gây tràn khí màng phổi nguyên phát?
- A. Tiền sử hen phế quản
- B. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (COPD)
- C. Nhiễm trùng hô hấp cấp tính
- D. Hút thuốc lá
Câu 8: Một bệnh nhân nam 30 tuổi, có tiền sử tràn khí màng phổi tự phát tái phát nhiều lần. Phương pháp điều trị nào sau đây được xem là hiệu quả nhất để phòng ngừa tái phát tràn khí màng phổi trong trường hợp này?
- A. Sử dụng thuốc giãn phế quản thường xuyên
- B. Tập vật lý trị liệu hô hấp
- C. Phẫu thuật gây dính màng phổi (pleurodesis)
- D. Theo dõi định kỳ và can thiệp sớm khi tái phát
Câu 9: Trong tràn khí màng phổi lượng nhiều, thể tích khí trong khoang màng phổi chiếm bao nhiêu phần trăm thể tích lồng ngực trên phim X-quang?
- A. Dưới 10%
- B. Khoảng 10-15%
- C. Khoảng 15-20%
- D. Trên 20%
Câu 10: Bệnh nhân bị tràn khí màng phổi phải, khi khám thực thể sẽ thấy dấu hiệu rung thanh thay đổi như thế nào so với bên phổi lành?
- A. Rung thanh tăng
- B. Rung thanh giảm hoặc mất
- C. Rung thanh không thay đổi
- D. Rung thanh thô ráp
Câu 11: Cơ chế bệnh sinh chính gây tràn khí màng phổi tự phát nguyên phát là gì?
- A. Viêm nhiễm nhu mô phổi lan tràn
- B. Tắc nghẽn đường thở gây bẫy khí
- C. Vỡ bóng khí (bleb) hoặc kén khí ở đỉnh phổi
- D. Tăng áp lực âm trong khoang màng phổi đột ngột
Câu 12: Biến chứng nào sau đây ít gặp nhất của tràn khí màng phổi?
- A. Tràn máu màng phổi (hemothorax)
- B. Nhiễm trùng màng phổi (empiema)
- C. Tràn khí màng phổi tái phát
- D. Ung thư màng phổi
Câu 13: Áp lực trong khoang màng phổi bình thường ở thì hít vào là bao nhiêu cmH2O?
- A. Âm tính (-3 đến -8 cmH2O)
- B. Dương tính (+2 đến +5 cmH2O)
- C. Gần bằng 0 (0 đến -2 cmH2O)
- D. Thay đổi tùy thuộc vào tư thế
Câu 14: Trong tràn khí màng phổi có van, khí đi vào khoang màng phổi thì hít vào và không thoát ra được thì thở ra do cơ chế nào?
- A. Do áp lực dương trong đường thở
- B. Do lỗ rò màng phổi hoạt động như van một chiều
- C. Do cơ hoành co kéo mạnh hơn
- D. Do xẹp phổi gây tắc nghẽn đường thoát khí
Câu 15: Phương pháp chẩn đoán hình ảnh nhạy nhất để phát hiện tràn khí màng phổi lượng ít là gì?
- A. X-quang ngực thẳng
- B. X-quang ngực nghiêng
- C. Siêu âm phổi
- D. Chụp cắt lớp vi tính (CT scan)
Câu 16: Trong tràn khí màng phổi tự phát thứ phát, nguyên nhân thường gặp nhất là bệnh lý nào?
- A. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (COPD)
- B. Hen phế quản
- C. Lao phổi
- D. Ung thư phổi
Câu 17: Mục tiêu chính của dẫn lưu màng phổi trong điều trị tràn khí màng phổi là gì?
- A. Cung cấp oxy trực tiếp vào khoang màng phổi
- B. Loại bỏ khí và tái lập áp lực âm tính màng phổi
- C. Ngăn ngừa nhiễm trùng màng phổi
- D. Giảm đau ngực cho bệnh nhân
Câu 18: Một bệnh nhân sau dẫn lưu màng phổi kín 3 ngày, khí vẫn tiếp tục ra qua ống dẫn lưu và phổi chưa nở hết. Bước tiếp theo phù hợp nhất là gì?
- A. Tăng cường hút liên tục áp lực âm cao
- B. Thay ống dẫn lưu lớn hơn
- C. Nội soi lồng ngực chẩn đoán và can thiệp
- D. Chuyển bệnh nhân sang thở máy
Câu 19: Trong trường hợp tràn khí màng phổi tự phát nguyên phát, tiên lượng tái phát trong vòng 2 năm đầu là khoảng bao nhiêu phần trăm?
- A. Dưới 10%
- B. Khoảng 30-50%
- C. Khoảng 60-80%
- D. Trên 90%
Câu 20: Thuốc giảm đau nào sau đây nên tránh sử dụng cho bệnh nhân tràn khí màng phổi có suy hô hấp?
- A. Paracetamol
- B. Ibuprofen
- C. Diclofenac
- D. Morphine
Câu 21: Một bệnh nhân nam 45 tuổi, tiền sử hen phế quản, nhập viện vì tràn khí màng phổi trái. Khám lâm sàng không có dấu hiệu TKMP có van. X-quang ngực xác nhận TKMP lượng trung bình. Lựa chọn điều trị ban đầu nào sau đây là phù hợp nhất?
- A. Dẫn lưu màng phổi kín bằng ống lớn ngay lập tức
- B. Chọc hút khí màng phổi bằng kim nhỏ
- C. Phẫu thuật nội soi lồng ngực cấp cứu
- D. Theo dõi sát và dùng kháng sinh
Câu 22: Trong quá trình dẫn lưu màng phổi kín, hệ thống bình dẫn lưu cần được đặt ở vị trí nào so với lồng ngực bệnh nhân?
- A. Cao hơn lồng ngực
- B. Ngang mức lồng ngực
- C. Thấp hơn lồng ngực
- D. Tùy thuộc vào tư thế bệnh nhân
Câu 23: Dấu hiệu lâm sàng nào sau đây không điển hình trong tràn khí màng phổi?
- A. Lồng ngực bên tổn thương gồ cao
- B. Gõ vang
- C. Rì rào phế nang giảm
- D. Phù nề thành ngực và tuần hoàn bàng hệ
Câu 24: Xét nghiệm khí máu động mạch ở bệnh nhân tràn khí màng phổi không biến chứng thường cho thấy tình trạng gì?
- A. Toan hô hấp
- B. Giảm oxy máu nhẹ, CO2 bình thường hoặc giảm
- C. Tăng CO2 máu
- D. Kiềm chuyển hóa
Câu 25: Trong chẩn đoán phân biệt tràn khí màng phổi khu trú, cần loại trừ bệnh lý nào sau đây?
- A. Viêm phổi thùy
- B. Tràn dịch màng phổi khu trú
- C. Kén khí phổi
- D. U trung thất
Câu 26: Biện pháp nào sau đây không phải là biện pháp gây dính màng phổi để phòng ngừa tái phát tràn khí màng phổi?
- A. Thở oxy nồng độ cao
- B. Bơm bột Talc qua ống dẫn lưu
- C. Phẫu thuật nội soi đốt màng phổi
- D. Sử dụng hóa chất gây dính màng phổi (ví dụ Doxycycline)
Câu 27: Một người đàn ông 20 tuổi, cao, gầy, nhập viện vì tràn khí màng phổi tự phát nguyên phát lần đầu. Sau khi dẫn lưu màng phổi kín, phổi nở tốt và hết khí. Tư vấn nào sau đây là quan trọng nhất cho bệnh nhân trước khi xuất viện?
- A. Uống thuốc kháng sinh dự phòng
- B. Ngừng hút thuốc lá hoàn toàn
- C. Tránh gắng sức và vận động mạnh
- D. Tái khám định kỳ mỗi tháng
Câu 28: Chỉ định phẫu thuật nội soi lồng ngực (VATS) trong điều trị tràn khí màng phổi bao gồm trường hợp nào sau đây?
- A. Tràn khí màng phổi nguyên phát lần đầu lượng ít
- B. Tràn khí màng phổi thứ phát ở bệnh nhân COPD nhẹ
- C. Tràn khí màng phổi tái phát lần thứ hai trở lên
- D. Tràn khí màng phổi do thủ thuật chọc hút dịch màng phổi
Câu 29: Trong tràn khí màng phổi có van, vị trí chọc kim giải áp cấp cứu thường được thực hiện ở đâu?
- A. Khoang liên sườn 4 đường nách trước
- B. Khoang liên sườn 6 đường nách giữa
- C. Khoang liên sườn 8 đường bả vai
- D. Khoang liên sườn 2 đường giữa đòn
Câu 30: Tiêu chí nào sau đây cho phép rút ống dẫn lưu màng phổi ở bệnh nhân tràn khí màng phổi?
- A. Bệnh nhân hết đau ngực
- B. Phổi nở hoàn toàn trên X-quang, hết khí ra qua ống
- C. Sau 5 ngày dẫn lưu
- D. Khi bệnh nhân tự thở tốt