Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tràn Khí Màng Phổi 1 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Một người đàn ông 25 tuổi, khỏe mạnh, đột ngột xuất hiện đau ngực phải kiểu màng phổi và khó thở sau khi tập thể dục gắng sức. Khám thực thể cho thấy rì rào phế nang giảm bên phổi phải, gõ vang. Triệu chứng cơ năng nào sau đây ít đặc hiệu nhất cho tràn khí màng phổi nguyên phát?
- A. Đau ngực kiểu màng phổi đột ngột
- B. Khó thở cấp tính
- C. Ho khan
- D. Tiền sử hút thuốc lá
Câu 2: Trong trường hợp tràn khí màng phổi áp lực (tension pneumothorax), cơ chế sinh lý bệnh nguy hiểm nhất nào sau đây cần được xử trí cấp cứu?
- A. Xẹp phổi một bên gây giảm trao đổi khí
- B. Chèn ép trung thất và tĩnh mạch chủ, giảm cung lượng tim
- C. Kích thích thụ thể đau màng phổi gây đau ngực dữ dội
- D. Phản xạ co mạch phổi gây tăng áp lực động mạch phổi
Câu 3: Trên phim X-quang ngực thẳng của bệnh nhân tràn khí màng phổi, dấu hiệu nào sau đây không trực tiếp gợi ý tràn khí màng phổi áp lực?
- A. Đường màng phổi tạng
- B. Trung thất bị đẩy lệch sang bên đối diện
- C. Phổi bị xẹp thụ động về phía rốn phổi
- D. Vòm hoành bên tràn khí bị đẩy xuống thấp
Câu 4: Một bệnh nhân nam 60 tuổi, tiền sử COPD nhập viện vì khó thở tăng lên. Khám lâm sàng nghi ngờ tràn khí màng phổi. Phương pháp chẩn đoán hình ảnh ban đầu phù hợp nhất để xác nhận chẩn đoán là gì?
- A. X-quang ngực thẳng
- B. Siêu âm màng phổi
- C. Chụp cắt lớp vi tính ngực (CT scan)
- D. Chụp cộng hưởng từ ngực (MRI)
Câu 5: Trong xử trí ban đầu tràn khí màng phổi áp lực, vị trí chọc kim giải áp khẩn cấp được khuyến cáo là?
- A. Khoang liên sườn 4 đường nách trước
- B. Khoang liên sườn 2 đường giữa đòn
- C. Khoang liên sườn 5 đường nách giữa
- D. Khoang liên sườn 7 đường cạnh cột sống
Câu 6: Một bệnh nhân được chẩn đoán tràn khí màng phổi tự phát nguyên phát lượng ít, không có suy hô hấp. Phương án xử trí thích hợp nhất ban đầu là?
- A. Theo dõi sát và thở oxy
- B. Chọc hút khí bằng kim nhỏ
- C. Dẫn lưu màng phổi bằng ống nhỏ (Pigtail catheter)
- D. Phẫu thuật nội soi lồng ngực
Câu 7: Yếu tố nào sau đây làm tăng nguy cơ tràn khí màng phổi thứ phát?
- A. Giới tính nam
- B. Chiều cao trên trung bình
- C. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (COPD)
- D. Tiền sử gia đình có người bị tràn khí màng phổi
Câu 8: Biến chứng nguy hiểm nào sau đây có thể xảy ra sau khi dẫn lưu màng phổi điều trị tràn khí màng phổi?
- A. Nhiễm trùng vết mổ
- B. Đau tại vị trí dẫn lưu
- C. Tràn khí dưới da
- D. Phù phổi do tái giãn nở
Câu 9: Một bệnh nhân nam 30 tuổi, hút thuốc lá nhiều năm, nhập viện vì tràn khí màng phổi tự phát nguyên phát tái phát lần 2. Biện pháp dự phòng tái phát hiệu quả nhất trong trường hợp này là gì?
- A. Ngừng hút thuốc lá
- B. Theo dõi định kỳ và chụp X-quang ngực
- C. Phẫu thuật nội soi lồng ngực cắt bỏ bóng khí và gây dính màng phổi
- D. Sử dụng thuốc giãn phế quản dự phòng
Câu 10: Trong trường hợp tràn khí màng phổi do chấn thương ngực hở, mục tiêu ưu tiên hàng đầu trong xử trí cấp cứu tại hiện trường là gì?
- A. Đặt đường truyền tĩnh mạch và bù dịch
- B. Bịt kín vết thương ngực hở bằng băng dính 3 mặt
- C. Thực hiện ép tim ngoài lồng ngực nếu có ngừng tuần hoàn
- D. Cố định cột sống cổ nếu nghi ngờ tổn thương cột sống
Câu 11: Một bệnh nhân nữ 20 tuổi, không hút thuốc, không có bệnh lý nền, nhập viện vì tràn khí màng phổi tự phát nguyên phát. Giải thích phù hợp nhất về cơ chế bệnh sinh trong trường hợp này là?
- A. Vỡ bóng khí (bleb) ở đỉnh phổi
- B. Vỡ phế nang do ho hoặc gắng sức
- C. Rò khí từ trung thất vào khoang màng phổi
- D. Viêm màng phổi gây phá hủy nhu mô phổi
Câu 12: Thuật ngữ "tràn khí màng phổi kín" (closed pneumothorax) đề cập đến tình trạng nào sau đây?
- A. Có vết thương hở thành ngực thông thương với khoang màng phổi
- B. Không có sự thông thương trực tiếp từ khoang màng phổi ra bên ngoài
- C. Áp lực trong khoang màng phổi cao hơn áp lực khí quyển
- D. Khí chỉ khu trú ở một vùng nhỏ của khoang màng phổi
Câu 13: Trong quá trình dẫn lưu màng phổi, hệ thống hút liên tục được sử dụng với mục đích chính nào?
- A. Giảm đau cho bệnh nhân
- B. Ngăn ngừa nhiễm trùng tại vị trí dẫn lưu
- C. Duy trì áp lực âm trong khoang màng phổi và hỗ trợ phổi nở
- D. Theo dõi lượng dịch và khí dẫn lưu ra
Câu 14: Một bệnh nhân sau chấn thương ngực kín được chẩn đoán tràn khí màng phổi. Cơ chế gây tràn khí màng phổi thường gặp nhất trong chấn thương ngực kín là?
- A. Vỡ khí quản hoặc phế quản gốc
- B. Gãy xương sườn đâm vào nhu mô phổi
- C. Tăng áp lực đột ngột trong lồng ngực gây vỡ phế nang
- D. Rách cơ hoành gây tràn khí vào trung thất
Câu 15: Chỉ định tuyệt đối của phẫu thuật trong điều trị tràn khí màng phổi là?
- A. Tràn khí màng phổi tự phát nguyên phát lần đầu
- B. Tràn khí màng phổi thứ phát lượng ít ở bệnh nhân COPD
- C. Rò khí màng phổi kéo dài (> 5-7 ngày)
- D. Tràn khí màng phổi tái phát lần thứ hai
Câu 16: Trong trường hợp tràn khí màng phổi ở trẻ sơ sinh, nguyên nhân thường gặp nhất là?
- A. Dị tật bẩm sinh đường thở
- B. Nhiễm trùng sơ sinh
- C. Chấn thương sản khoa
- D. Hội chứng suy hô hấp sơ sinh (RDS) và thở máy
Câu 17: Biện pháp nào sau đây không được khuyến cáo trong điều trị tràn khí màng phổi tự phát nguyên phát lượng ít, không triệu chứng?
- A. Theo dõi và chụp X-quang ngực kiểm tra
- B. Thở oxy lưu lượng thấp
- C. Gây dính màng phổi bằng hóa chất
- D. Hạn chế gắng sức và tránh thay đổi áp suất môi trường
Câu 18: Một bệnh nhân được chẩn đoán tràn khí màng phổi do thủ thuật chọc hút dịch màng phổi. Đây là loại tràn khí màng phổi nào?
- A. Tràn khí màng phổi tự phát nguyên phát
- B. Tràn khí màng phổi do thầy thuốc (Iatrogenic)
- C. Tràn khí màng phổi thứ phát
- D. Tràn khí màng phổi chấn thương
Câu 19: Dấu hiệu lâm sàng nào sau đây ít phù hợp với tràn khí màng phổi lượng nhiều?
- A. Khó thở nhiều
- B. Gõ vang rõ bên tràn khí
- C. Rung thanh giảm hoặc mất bên tràn khí
- D. Rì rào phế nang rõ bên tràn khí
Câu 20: Xét nghiệm khí máu động mạch ở bệnh nhân tràn khí màng phổi thường cho thấy tình trạng gì?
- A. Giảm oxy máu (PaO2 giảm)
- B. Tăng CO2 máu (PaCO2 tăng)
- C. pH máu tăng (kiềm hóa)
- D. Bão hòa oxy máu (SpO2) bình thường
Câu 21: Trong quá trình dẫn lưu màng phổi bằng ống lớn, ống dẫn lưu được đặt vào vị trí nào tối ưu nhất để dẫn lưu khí?
- A. Vùng đỉnh phổi
- B. Vùng đáy phổi
- C. Vùng rốn phổi
- D. Vùng trung tâm lồng ngực
Câu 22: Một người đàn ông 45 tuổi, nghiện rượu, tiền sử xơ gan, nhập viện vì tràn khí màng phổi thứ phát. Nguyên nhân gây tràn khí màng phổi ít có khả năng nhất trong trường hợp này là?
- A. Viêm phổi
- B. Lao phổi
- C. Áp xe phổi
- D. Bệnh bụi phổi silic
Câu 23: Tiếng thổi "âm thổi vò" (amphoric breath sound) nghe được khi khám phổi trong tràn khí màng phổi là do hiện tượng gì?
- A. Khí đi qua phế quản bị hẹp
- B. Khí đi qua thành hang lớn trong khoang màng phổi
- C. Dịch màng phổi cọ xát vào màng phổi
- D. Nhu mô phổi bị viêm và đông đặc
Câu 24: Phương pháp điều trị gây dính màng phổi (pleurodesis) được chỉ định trong trường hợp nào của tràn khí màng phổi?
- A. Tràn khí màng phổi tự phát nguyên phát lần đầu
- B. Tràn khí màng phổi thứ phát ở bệnh nhân COPD nặng
- C. Tràn khí màng phổi tái phát nhiều lần
- D. Tràn khí màng phổi do chấn thương ngực kín
Câu 25: Trong tràn khí màng phổi áp lực, triệu chứng xuất hiện muộn nhất và gợi ý tình trạng nặng là?
- A. Đau ngực dữ dội
- B. Khó thở cấp tính
- C. Tim nhanh
- D. Tụt huyết áp
Câu 26: Loại ống dẫn lưu màng phổi lớn nhất (ví dụ, cỡ 28-36 French) thường được sử dụng trong trường hợp nào?
- A. Tràn khí màng phổi tự phát nguyên phát lượng ít
- B. Tràn máu màng phổi (hemothorax)
- C. Tràn dịch mủ màng phổi (empyema)
- D. Tràn khí màng phổi áp lực
Câu 27: Một bệnh nhân nam 35 tuổi, không hút thuốc, có tiền sử hen phế quản, nhập viện vì tràn khí màng phổi thứ phát. Nguyên nhân có khả năng nhất gây tràn khí màng phổi trong trường hợp này là?
- A. Hen phế quản
- B. Lao phổi
- C. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (COPD)
- D. Ung thư phổi
Câu 28: Trong quá trình theo dõi bệnh nhân tràn khí màng phổi sau dẫn lưu, dấu hiệu nào sau đây gợi ý rò khí kéo dài?
- A. Đau tại vị trí dẫn lưu giảm dần
- B. Phổi nở hoàn toàn trên X-quang ngực
- C. Bọt khí liên tục trong bình chứa dịch dẫn lưu
- D. Lượng dịch dẫn lưu giảm đi đáng kể
Câu 29: Biện pháp dự phòng tiên phát tràn khí màng phổi tự phát nguyên phát hiệu quả nhất là?
- A. Tiêm phòng cúm và phế cầu
- B. Tập thể dục thường xuyên
- C. Ăn uống lành mạnh
- D. Ngừng hút thuốc lá
Câu 30: Một bệnh nhân được chẩn đoán tràn khí màng phổi áp lực. Bước xử trí ngay lập tức và quan trọng nhất là?
- A. Giải áp khoang màng phổi bằng kim
- B. Đặt ống dẫn lưu màng phổi
- C. Thở oxy liều cao
- D. Truyền dịch và thuốc vận mạch