Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Tràn Khí Màng Phổi 1 – Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Tràn Khí Màng Phổi 1

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tràn Khí Màng Phổi 1 - Đề 10

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tràn Khí Màng Phổi 1 - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một người đàn ông 35 tuổi, khỏe mạnh, đột ngột xuất hiện đau ngực phải kiểu đâm nhói và khó thở khi đang nghỉ ngơi. Tiền sử không có bệnh lý hô hấp. Khám thực thể: lồng ngực phải gồ hơn bên trái, gõ vang, rì rào phế nang giảm rõ rệt bên phải. Triệu chứng cơ năng nào sau đây ít phù hợp nhất với chẩn đoán tràn khí màng phổi?

  • A. Đau ngực đột ngột, kiểu đâm nhói
  • B. Khó thở, đặc biệt khi gắng sức
  • C. Ho khan
  • D. Ho ra máu

Câu 2: Cơ chế bệnh sinh chính gây tràn khí màng phổi nguyên phát tự phát là gì?

  • A. Viêm nhiễm nhu mô phổi lan rộng
  • B. Vỡ bóng khí (bleb) hoặc kén khí ở phổi
  • C. Chấn thương ngực kín gây rách phế nang
  • D. Áp lực âm trong khoang màng phổi tăng đột ngột

Câu 3: Trên phim X-quang ngực thẳng của bệnh nhân tràn khí màng phổi, dấu hiệu nào sau đây không trực tiếp gợi ý tình trạng tràn khí?

  • A. Mất vân phổi ngoại vi
  • B. Đường màng phổi tạng
  • C. Bóng tim to
  • D. Trung thất bị đẩy sang bên đối diện (trong TKMP có van)

Câu 4: Một bệnh nhân nam 60 tuổi, có tiền sử COPD nặng, nhập viện vì khó thở tăng lên. Khám lâm sàng nghi ngờ tràn khí màng phổi. Phương pháp chẩn đoán hình ảnh ban đầu phù hợp nhất trong tình huống cấp cứu này là gì?

  • A. Chụp cắt lớp vi tính ngực (CT scan)
  • B. Chụp cộng hưởng từ ngực (MRI)
  • C. Chụp X-quang ngực thì thở ra
  • D. Siêu âm màng phổi tại giường

Câu 5: Trong tràn khí màng phổi có van (tension pneumothorax), cơ chế gây suy hô hấp và tụt huyết áp chủ yếu là do:

  • A. Chèn ép trung thất và giảm hồi lưu tĩnh mạch
  • B. Co thắt phế quản lan tỏa
  • C. Phù phổi cấp
  • D. Thuyên tắc mạch phổi

Câu 6: Biện pháp xử trí ban đầu cấp cứu tràn khí màng phổi có van tại tuyến y tế cơ sở là gì?

  • A. Dẫn lưu màng phổi kín
  • B. Thở oxy lưu lượng cao
  • C. Chọc kim giải áp màng phổi
  • D. Truyền dịch nhanh

Câu 7: Chỉ định dẫn lưu màng phổi kín trong tràn khí màng phổi tự phát không bao gồm trường hợp nào sau đây?

  • A. Tràn khí màng phổi lượng nhiều
  • B. Tràn khí màng phổi lượng ít, không triệu chứng, ổn định
  • C. Tràn khí màng phổi có van
  • D. Tràn khí màng phổi hai bên

Câu 8: Mục đích chính của việc duy trì hệ thống dẫn lưu màng phổi kín ở mức thấp hơn so với lồng ngực bệnh nhân là gì?

  • A. Giảm đau cho bệnh nhân
  • B. Tăng cường trao đổi khí
  • C. Ngăn khí và dịch trào ngược vào khoang màng phổi
  • D. Giúp bệnh nhân dễ dàng di chuyển

Câu 9: Biến chứng muộn thường gặp nhất sau tràn khí màng phổi tự phát được điều trị bảo tồn hoặc dẫn lưu là gì?

  • A. Tái phát tràn khí màng phổi
  • B. Nhiễm trùng màng phổi (empyema)
  • C. Xơ hóa màng phổi
  • D. Suy hô hấp mạn tính

Câu 10: Yếu tố nguy cơ quan trọng nhất có thể thay đổi được để giảm nguy cơ tràn khí màng phổi nguyên phát tự phát là gì?

  • A. Giới tính nam
  • B. Thể trạng cao và gầy
  • C. Tiền sử gia đình có tràn khí màng phổi
  • D. Hút thuốc lá

Câu 11: Phương pháp điều trị nào sau đây được xem xét để dự phòng tràn khí màng phổi tái phát, đặc biệt ở bệnh nhân có nguy cơ cao?

  • A. Sử dụng corticosteroid kéo dài
  • B. Gây dính màng phổi (pleurodesis)
  • C. Tập thể dục gắng sức thường xuyên
  • D. Uống thuốc giãn phế quản

Câu 12: Một bệnh nhân được chẩn đoán tràn khí màng phổi phải. Sau khi dẫn lưu màng phổi 3 ngày, khí vẫn tiếp tục ra qua ống dẫn lưu. Nguyên nhân ít có khả năng nhất gây ra tình trạng khí rò kéo dài này là:

  • A. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (COPD) kèm bóng khí lớn
  • B. Nhiễm trùng nhu mô phổi gây hoại tử
  • C. Tổn thương khí quản hoặc phế quản lớn
  • D. Tràn khí màng phổi nguyên phát tự phát đơn thuần

Câu 13: Trong trường hợp tràn khí màng phổi khu trú, nguyên nhân thường gặp nhất là:

  • A. Tràn khí màng phổi do chấn thương
  • B. Tràn khí màng phổi có van
  • C. Dày dính màng phổi cũ
  • D. Vỡ kén khí đáy phổi

Câu 14: Tam chứng Galliard trong tràn khí màng phổi bao gồm:

  • A. Đau ngực, khó thở, ho ra máu
  • B. Sốt, ho, khạc đờm mủ
  • C. Khó thở, tím tái, vã mồ hôi
  • D. Gõ vang, rung thanh giảm, rì rào phế nang giảm

Câu 15: Xét nghiệm khí máu động mạch ở bệnh nhân tràn khí màng phổi không biến chứng thường cho thấy:

  • A. Toan hô hấp
  • B. PaO2 giảm nhẹ, PaCO2 bình thường hoặc giảm
  • C. PaO2 và PaCO2 đều tăng
  • D. Kiềm chuyển hóa

Câu 16: Một bệnh nhân nam 25 tuổi, hút thuốc lá, nhập viện vì tràn khí màng phổi nguyên phát tự phát lần đầu. Sau khi dẫn lưu màng phổi kín, phổi nở tốt và hết khí rò sau 48 giờ. Tư vấn nào sau đây là quan trọng nhất trước khi bệnh nhân xuất viện?

  • A. Uống thuốc giảm đau khi cần
  • B. Tái khám ngay khi có đau ngực
  • C. Ngừng hút thuốc lá hoàn toàn
  • D. Hạn chế gắng sức trong 1 tháng

Câu 17: Trong tràn khí màng phổi thứ phát, nguyên nhân thường gặp nhất là:

  • A. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (COPD)
  • B. Lao phổi
  • C. Ung thư phổi
  • D. Viêm phổi

Câu 18: Một bệnh nhân nữ 40 tuổi, không hút thuốc, không bệnh phổi mạn tính, bị tràn khí màng phổi tự phát. Khả năng tái phát tràn khí màng phổi trong tương lai của bệnh nhân này so với bệnh nhân nam, hút thuốc, tràn khí màng phổi nguyên phát là:

  • A. Cao hơn
  • B. Thấp hơn
  • C. Tương đương
  • D. Không đủ thông tin để so sánh

Câu 19: Vị trí đặt ống dẫn lưu màng phổi tối ưu trong tràn khí màng phổi đơn thuần (không tràn dịch kèm theo) là:

  • A. Khoang liên sườn 4 đường nách trước
  • B. Khoang liên sườn 6 đường nách giữa
  • C. Khoang liên sườn 2 đường giữa đòn
  • D. Khoang liên sườn 8 đường nách sau

Câu 20: Trong quá trình theo dõi bệnh nhân dẫn lưu màng phổi vì tràn khí, dấu hiệu nào sau đây gợi ý tình trạng phổi chưa nở hết?

  • A. Hết khí ra qua ống dẫn lưu
  • B. Bệnh nhân hết đau ngực
  • C. Ống dẫn lưu dao động theo nhịp thở
  • D. Rung thanh bên dẫn lưu giảm, X-quang còn TKMP

Câu 21: Một bệnh nhân bị tràn khí màng phổi do chấn thương ngực kín. Loại tràn khí màng phổi này được phân loại là:

  • A. Tràn khí màng phổi nguyên phát
  • B. Tràn khí màng phổi thứ phát
  • C. Tràn khí màng phổi không tự phát
  • D. Tràn khí màng phổi có van

Câu 22: Biện pháp điều trị xâm lấn tối thiểu cho tràn khí màng phổi tự phát tái phát là:

  • A. Mở ngực thám sát và khâu phổi
  • B. Phẫu thuật nội soi lồng ngực có hỗ trợ video (VATS)
  • C. Xạ trị màng phổi
  • D. Hóa trị màng phổi

Câu 23: Trong trường hợp tràn khí màng phổi ở bệnh nhân thở máy áp lực dương, nguy cơ nào sau đây tăng lên đáng kể?

  • A. Tràn máu màng phổi
  • B. Nhiễm trùng màng phổi
  • C. Xẹp phổi hoàn toàn
  • D. Tràn khí màng phổi có van (tension pneumothorax)

Câu 24: Khi nào thì nên cân nhắc hút khí màng phổi đơn thuần bằng kim thay vì dẫn lưu màng phổi kín ở bệnh nhân tràn khí màng phổi tự phát?

  • A. Tràn khí màng phổi nguyên phát lượng ít, không triệu chứng
  • B. Tràn khí màng phổi thứ phát lượng nhiều
  • C. Tràn khí màng phổi có van
  • D. Tràn khí màng phổi tái phát

Câu 25: Nguyên tắc cơ bản trong xử trí tràn khí màng phổi mở do vết thương ngực là:

  • A. Dẫn lưu màng phổi ngay lập tức
  • B. Bịt kín vết thương ngực bằng băng kín 3 mặt
  • C. Chọc kim giải áp màng phổi
  • D. Thở oxy lưu lượng cao

Câu 26: Đánh giá mức độ tràn khí màng phổi trên phim X-quang ngực thường dựa vào khoảng cách nào?

  • A. Từ rốn phổi đến màng phổi tạng
  • B. Từ cơ hoành đến đỉnh phổi
  • C. Từ màng phổi tạng đến thành ngực
  • D. Từ bờ dưới xương sườn đến vòm hoành

Câu 27: Trong trường hợp tràn khí màng phổi hai bên, xử trí ưu tiên cao nhất là:

  • A. Dẫn lưu màng phổi kín hai bên
  • B. Hút khí màng phổi đơn thuần hai bên
  • C. Thở oxy lưu lượng cao và theo dõi sát
  • D. Mở màng phổi hai bên

Câu 28: Một bệnh nhân sau chọc hút dịch màng phổi xuất hiện đau ngực và khó thở đột ngột. Nghi ngờ tràn khí màng phổi do thủ thuật. Biện pháp xác định chẩn đoán nhanh nhất là:

  • A. Chụp cắt lớp vi tính ngực (CT scan)
  • B. Chụp X-quang ngực tại giường
  • C. Siêu âm tim
  • D. Điện tâm đồ (ECG)

Câu 29: Loại tràn khí màng phổi nào ít gây thay đổi chức năng hô hấp nhất?

  • A. Tràn khí màng phổi có van
  • B. Tràn khí màng phổi hai bên
  • C. Tràn khí màng phổi thứ phát lượng nhiều
  • D. Tràn khí màng phổi lượng ít

Câu 30: Trong trường hợp tràn khí màng phổi tự phát, yếu tố nào sau đây không phải là chỉ định nhập viện?

  • A. Khó thở nhiều hoặc suy hô hấp
  • B. Tràn khí màng phổi có van
  • C. Tràn khí màng phổi lượng rất ít, không triệu chứng
  • D. Bệnh nhân có bệnh phổi nền (COPD, hen phế quản)

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tràn Khí Màng Phổi 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Một người đàn ông 35 tuổi, khỏe mạnh, đột ngột xuất hiện đau ngực phải kiểu đâm nhói và khó thở khi đang nghỉ ngơi. Tiền sử không có bệnh lý hô hấp. Khám thực thể: lồng ngực phải gồ hơn bên trái, gõ vang, rì rào phế nang giảm rõ rệt bên phải. Triệu chứng cơ năng nào sau đây *ít phù hợp nhất* với chẩn đoán tràn khí màng phổi?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tràn Khí Màng Phổi 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Cơ chế bệnh sinh chính gây tràn khí màng phổi nguyên phát tự phát là gì?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tràn Khí Màng Phổi 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Trên phim X-quang ngực thẳng của bệnh nhân tràn khí màng phổi, dấu hiệu nào sau đây *không* trực tiếp gợi ý tình trạng tràn khí?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tràn Khí Màng Phổi 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Một bệnh nhân nam 60 tuổi, có tiền sử COPD nặng, nhập viện vì khó thở tăng lên. Khám lâm sàng nghi ngờ tràn khí màng phổi. Phương pháp chẩn đoán hình ảnh *ban đầu* phù hợp nhất trong tình huống cấp cứu này là gì?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tràn Khí Màng Phổi 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Trong tràn khí màng phổi có van (tension pneumothorax), cơ chế gây suy hô hấp và tụt huyết áp chủ yếu là do:

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tràn Khí Màng Phổi 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Biện pháp xử trí *ban đầu* cấp cứu tràn khí màng phổi có van tại tuyến y tế cơ sở là gì?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tràn Khí Màng Phổi 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Chỉ định dẫn lưu màng phổi kín trong tràn khí màng phổi tự phát *không* bao gồm trường hợp nào sau đây?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tràn Khí Màng Phổi 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Mục đích chính của việc duy trì hệ thống dẫn lưu màng phổi kín ở mức thấp hơn so với lồng ngực bệnh nhân là gì?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tràn Khí Màng Phổi 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Biến chứng *muộn* thường gặp nhất sau tràn khí màng phổi tự phát được điều trị bảo tồn hoặc dẫn lưu là gì?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tràn Khí Màng Phổi 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Yếu tố nguy cơ *quan trọng nhất* có thể thay đổi được để giảm nguy cơ tràn khí màng phổi nguyên phát tự phát là gì?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tràn Khí Màng Phổi 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Phương pháp điều trị nào sau đây được xem xét để dự phòng tràn khí màng phổi tái phát, đặc biệt ở bệnh nhân có nguy cơ cao?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tràn Khí Màng Phổi 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Một bệnh nhân được chẩn đoán tràn khí màng phổi phải. Sau khi dẫn lưu màng phổi 3 ngày, khí vẫn tiếp tục ra qua ống dẫn lưu. Nguyên nhân *ít có khả năng nhất* gây ra tình trạng khí rò kéo dài này là:

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tràn Khí Màng Phổi 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Trong trường hợp tràn khí màng phổi khu trú, nguyên nhân thường gặp nhất là:

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tràn Khí Màng Phổi 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Tam chứng Galliard trong tràn khí màng phổi bao gồm:

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tràn Khí Màng Phổi 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Xét nghiệm khí máu động mạch ở bệnh nhân tràn khí màng phổi *không biến chứng* thường cho thấy:

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tràn Khí Màng Phổi 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Một bệnh nhân nam 25 tuổi, hút thuốc lá, nhập viện vì tràn khí màng phổi nguyên phát tự phát lần đầu. Sau khi dẫn lưu màng phổi kín, phổi nở tốt và hết khí rò sau 48 giờ. Tư vấn nào sau đây là *quan trọng nhất* trước khi bệnh nhân xuất viện?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tràn Khí Màng Phổi 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Trong tràn khí màng phổi thứ phát, nguyên nhân *thường gặp nhất* là:

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tràn Khí Màng Phổi 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Một bệnh nhân nữ 40 tuổi, không hút thuốc, không bệnh phổi mạn tính, bị tràn khí màng phổi tự phát. Khả năng tái phát tràn khí màng phổi trong tương lai của bệnh nhân này so với bệnh nhân nam, hút thuốc, tràn khí màng phổi nguyên phát là:

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tràn Khí Màng Phổi 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Vị trí đặt ống dẫn lưu màng phổi *tối ưu* trong tràn khí màng phổi đơn thuần (không tràn dịch kèm theo) là:

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tràn Khí Màng Phổi 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Trong quá trình theo dõi bệnh nhân dẫn lưu màng phổi vì tràn khí, dấu hiệu nào sau đây gợi ý tình trạng *phổi chưa nở hết*?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tràn Khí Màng Phổi 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Một bệnh nhân bị tràn khí màng phổi do chấn thương ngực kín. Loại tràn khí màng phổi này được phân loại là:

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tràn Khí Màng Phổi 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Biện pháp điều trị *xâm lấn tối thiểu* cho tràn khí màng phổi tự phát tái phát là:

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tràn Khí Màng Phổi 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Trong trường hợp tràn khí màng phổi ở bệnh nhân thở máy áp lực dương, nguy cơ nào sau đây tăng lên đáng kể?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tràn Khí Màng Phổi 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Khi nào thì nên cân nhắc *hút khí màng phổi đơn thuần* bằng kim thay vì dẫn lưu màng phổi kín ở bệnh nhân tràn khí màng phổi tự phát?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tràn Khí Màng Phổi 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Nguyên tắc cơ bản trong xử trí tràn khí màng phổi *mở* do vết thương ngực là:

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tràn Khí Màng Phổi 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Đánh giá mức độ tràn khí màng phổi trên phim X-quang ngực thường dựa vào khoảng cách nào?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tràn Khí Màng Phổi 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Trong trường hợp tràn khí màng phổi hai bên, xử trí ưu tiên *cao nhất* là:

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tràn Khí Màng Phổi 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Một bệnh nhân sau chọc hút dịch màng phổi xuất hiện đau ngực và khó thở đột ngột. Nghi ngờ tràn khí màng phổi do thủ thuật. Biện pháp *xác định chẩn đoán nhanh nhất* là:

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tràn Khí Màng Phổi 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Loại tràn khí màng phổi nào *ít gây thay đổi* chức năng hô hấp nhất?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tràn Khí Màng Phổi 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Trong trường hợp tràn khí màng phổi tự phát, yếu tố nào sau đây *không phải* là chỉ định nhập viện?

Xem kết quả