Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Truyền Máu 1 – Đề 01

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Truyền Máu 1

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Truyền Máu 1 - Đề 01

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Truyền Máu 1 - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một bệnh nhân nam 65 tuổi nhập viện vì thiếu máu nặng do xuất huyết tiêu hóa kéo dài từ ung thư đại tràng. Xét nghiệm cho thấy Hb 60 g/L, Hct 18%, và tiểu cầu 220 G/L. Bệnh nhân tỉnh táo, da niêm mạc nhợt nhạt, mạch 100 lần/phút, HA 90/60 mmHg. Yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để quyết định truyền máu cho bệnh nhân này?

  • A. Giá trị Hemoglobin (Hb) 60 g/L
  • B. Giá trị Hematocrit (Hct) 18%
  • C. Số lượng tiểu cầu 220 G/L (bình thường)
  • D. Tình trạng huyết động không ổn định và triệu chứng lâm sàng của bệnh nhân

Câu 2: Bệnh nhân nữ 30 tuổi, nhóm máu O Rh+, có tiền sử sẩy thai liên tiếp, đang được chuẩn bị cho phẫu thuật cắt polyp tử cung. Xét nghiệm Coombs gián tiếp dương tính yếu. Trong trường hợp này, loại chế phẩm máu nào an toàn nhất để dự phòng băng huyết sau phẫu thuật nếu cần truyền máu?

  • A. Máu toàn phần nhóm O Rh+
  • B. Khối hồng cầu rửa nhóm O Rh+
  • C. Khối hồng cầu bạch cầu giảm nhóm O Rh+
  • D. Huyết tương tươi đông lạnh nhóm AB Rh+

Câu 3: Một bệnh nhân nam 45 tuổi bị suy gan nặng do xơ gan rượu, có INR 2.5 và tiểu cầu 60 G/L, cần thực hiện thủ thuật sinh thiết gan. Chế phẩm máu nào sau đây phù hợp nhất để cải thiện đông máu trước thủ thuật?

  • A. Khối hồng cầu
  • B. Khối tiểu cầu
  • C. Huyết tương tươi đông lạnh (FFP)
  • D. Cryoprecipitate

Câu 4: Trong quá trình truyền khối hồng cầu cho bệnh nhân, điều dưỡng phát hiện bệnh nhân có biểu hiện sốt, rét run, đau thắt lưng, và nước tiểu màu đỏ sẫm. Nghi ngờ cao nhất là tai biến truyền máu nào?

  • A. Tan máu nội mạch cấp do bất đồng nhóm máu ABO
  • B. Phản ứng dị ứng mày đay
  • C. Sốt do truyền máu không tan máu
  • D. Quá tải tuần hoàn

Câu 5: Bệnh nhân nữ 25 tuổi, tiền sử Thalassemia thể nặng, truyền máu định kỳ từ nhỏ. Gần đây, bệnh nhân xuất hiện sốt và run lạnh sau mỗi lần truyền máu. Để giảm thiểu nguy cơ tai biến này trong lần truyền máu tiếp theo, chế phẩm máu nào sau đây được ưu tiên lựa chọn?

  • A. Máu toàn phần tươi
  • B. Khối hồng cầu rửa
  • C. Khối hồng cầu bạch cầu giảm (Leukocyte-reduced)
  • D. Khối hồng cầu chiếu xạ

Câu 6: Một bệnh nhân nam 70 tuổi, có tiền sử suy tim sung huyết, cần truyền 2 đơn vị khối hồng cầu. Để phòng ngừa nguy cơ quá tải tuần hoàn, biện pháp nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Truyền máu nhanh trong 30 phút để rút ngắn thời gian
  • B. Truyền đồng thời cả 2 đơn vị máu để đạt hiệu quả nhanh
  • C. Sử dụng đường truyền tĩnh mạch trung tâm để truyền máu
  • D. Truyền chậm, theo dõi sát dấu hiệu quá tải tuần hoàn và chia nhỏ thể tích truyền

Câu 7: Bệnh nhân nữ 35 tuổi bị xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch (ITP) nặng, số lượng tiểu cầu 5 G/L, đang có xuất huyết niêm mạc. Chỉ định truyền khối tiểu cầu trong trường hợp này nhằm mục đích chính là gì?

  • A. Điều trị nguyên nhân gây giảm tiểu cầu miễn dịch
  • B. Cầm máu và ngăn ngừa xuất huyết nguy hiểm
  • C. Tăng cường chức năng miễn dịch của cơ thể
  • D. Kích thích tủy xương sản xuất tiểu cầu nội sinh

Câu 8: Một bệnh nhân nam 60 tuổi, nhóm máu A Rh+, cần truyền máu khẩn cấp do tai nạn giao thông mất máu nhiều. Trong kho máu bệnh viện chỉ còn khối hồng cầu nhóm O Rh-. Trong tình huống cấp cứu này, lựa chọn nào sau đây là hợp lý nhất?

  • A. Chờ đợi cho đến khi có khối hồng cầu nhóm A Rh+ từ bệnh viện khác
  • B. Truyền huyết tương tươi đông lạnh nhóm AB Rh+
  • C. Truyền khối hồng cầu nhóm O Rh- (nhóm máu phổ quát)
  • D. Truyền dung dịch keo và dung dịch muối đẳng trương thay thế máu

Câu 9: Bệnh nhân nam 55 tuổi, tiền sử ung thư máu, đang hóa trị liệu, số lượng bạch cầu hạt trung tính (Neutrophil) giảm nặng. Chế phẩm máu nào sau đây cần được chiếu xạ trước khi truyền để phòng ngừa bệnh ghép chống chủ?

  • A. Khối hồng cầu rửa
  • B. Khối tiểu cầu gạn tách
  • C. Huyết tương tươi đông lạnh
  • D. Tất cả các chế phẩm máu có chứa tế bào (hồng cầu, tiểu cầu, bạch cầu)

Câu 10: Phản ứng dị ứng mày đay do truyền máu thường xảy ra do cơ chế nào sau đây?

  • A. Phản ứng dị ứng IgE với protein huyết tương
  • B. Phản ứng tan máu do bất đồng nhóm máu phụ
  • C. Phóng thích cytokin từ bạch cầu trong chế phẩm máu
  • D. Quá tải tuần hoàn gây phù mạch

Câu 11: Một bệnh nhân nữ 28 tuổi, mang thai 32 tuần, nhóm máu Rh-, có kháng thể kháng Rh(D) từ lần mang thai trước. Khi cần truyền máu trong trường hợp băng huyết sau sinh, loại chế phẩm máu nào an toàn nhất cho cả mẹ và con?

  • A. Máu toàn phần nhóm máu phù hợp và Rh+
  • B. Khối hồng cầu nhóm máu phù hợp và Rh-
  • C. Khối hồng cầu rửa nhóm máu phù hợp và Rh+
  • D. Huyết tương tươi đông lạnh nhóm AB Rh+

Câu 12: Trong trường hợp truyền máu khối lượng lớn (massive transfusion) cho bệnh nhân chấn thương nặng, nguy cơ rối loạn đông máu do pha loãng (dilutional coagulopathy) xảy ra do nguyên nhân chính nào?

  • A. Tăng tiêu thụ yếu tố đông máu do hoạt hóa đông máu nội sinh
  • B. Ức chế sản xuất yếu tố đông máu tại gan do hạ thân nhiệt
  • C. Pha loãng các yếu tố đông máu và tiểu cầu nội sinh
  • D. Giảm hoạt động của yếu tố đông máu do hạ canxi máu

Câu 13: Để giảm nguy cơ lây truyền virus viêm gan C (HCV) qua truyền máu, biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất trong sàng lọc máu hiện nay?

  • A. Xét nghiệm men gan ALT (Alanine Aminotransferase)
  • B. Xét nghiệm kháng thể kháng HCV (Anti-HCV)
  • C. Phỏng vấn sàng lọc người hiến máu về yếu tố nguy cơ
  • D. Xét nghiệm NAT (Nucleic Acid Testing) phát hiện RNA của HCV

Câu 14: Bệnh nhân nam 50 tuổi bị Hemophilia A nặng, đang có xuất huyết khớp gối. Chế phẩm máu nào sau đây đặc hiệu nhất để điều trị tình trạng xuất huyết này?

  • A. Huyết tương tươi đông lạnh
  • B. Yếu tố VIII cô đặc
  • C. Cryoprecipitate
  • D. Khối tiểu cầu

Câu 15: Bệnh nhân nữ 68 tuổi, có tiền sử suy thận mạn, Hb 70 g/L, không triệu chứng lâm sàng rõ rệt. Theo hướng dẫn hiện hành, ngưỡng Hb thấp nhất để cân nhắc truyền khối hồng cầu ở bệnh nhân này là bao nhiêu (nếu không có yếu tố nguy cơ khác)?

  • A. 90 g/L
  • B. 80 g/L
  • C. 70 g/L
  • D. 100 g/L

Câu 16: Xét nghiệm phản ứng chéo (crossmatching) trước truyền máu nhằm mục đích chính là gì?

  • A. Xác định nhóm máu ABO và Rh của người nhận và người hiến
  • B. Phát hiện kháng thể bất thường của người nhận chống lại hồng cầu người hiến
  • C. Đảm bảo chế phẩm máu không bị nhiễm trùng
  • D. Kiểm tra chất lượng và hạn sử dụng của chế phẩm máu

Câu 17: Trong trường hợp bệnh nhân bị sốc phản vệ do truyền máu, thuốc nào sau đây là quan trọng nhất trong xử trí ban đầu?

  • A. Diphenhydramine (kháng histamine H1)
  • B. Hydrocortisone (corticosteroid)
  • C. Salbutamol (thuốc giãn phế quản)
  • D. Epinephrine (Adrenaline)

Câu 18: Tai biến "Tổn thương phổi cấp liên quan đến truyền máu" (TRALI) có cơ chế chính liên quan đến yếu tố nào trong chế phẩm máu?

  • A. Kháng thể HLA hoặc kháng thể kháng bạch cầu hạt trong chế phẩm máu
  • B. Cytokine tích tụ trong chế phẩm máu lưu trữ lâu ngày
  • C. Bất đồng nhóm máu ABO gây tan máu nội mạch
  • D. Quá tải tuần hoàn gây phù phổi cấp

Câu 19: Bệnh nhân nữ 40 tuổi, nhóm máu B Rh+, cần truyền khối tiểu cầu. Nhóm máu khối tiểu cầu ưu tiên lựa chọn là nhóm nào?

  • A. Nhóm O Rh-
  • B. Nhóm B Rh+
  • C. Nhóm AB Rh+
  • D. Nhóm A Rh-

Câu 20: Biện pháp nào sau đây giúp giảm thiểu nguy cơ truyền máu tự thân (autologous transfusion) gây ra các tai biến miễn dịch?

  • A. Sử dụng bộ lọc bạch cầu
  • B. Chiếu xạ chế phẩm máu
  • C. Rửa chế phẩm máu
  • D. Loại bỏ hoàn toàn nguy cơ tai biến miễn dịch

Câu 21: Cryoprecipitate là chế phẩm máu giàu yếu tố đông máu nào sau đây?

  • A. Yếu tố IX
  • B. Yếu tố VII
  • C. Yếu tố VIII và Fibrinogen
  • D. Yếu tố X và Prothrombin

Câu 22: Trong quy trình truyền máu, thời điểm nào điều dưỡng cần theo dõi dấu hiệu sinh tồn của bệnh nhân chặt chẽ nhất để phát hiện sớm các phản ứng truyền máu cấp?

  • A. Trong 15 phút đầu tiên sau khi bắt đầu truyền máu
  • B. Sau khi truyền được 1/2 đơn vị máu
  • C. Ngay trước khi kết thúc truyền máu
  • D. Sau khi truyền máu 1 giờ

Câu 23: Một bệnh nhân nam 30 tuổi, nghiện rượu mạn tính, nhập viện trong tình trạng hôn mê gan, INR > 6.0. Ngoài Huyết tương tươi đông lạnh, chế phẩm máu nào sau đây có thể được sử dụng để hỗ trợ điều trị rối loạn đông máu trong trường hợp này?

  • A. Khối hồng cầu
  • B. Phức hợp Prothrombin (PCC)
  • C. Khối tiểu cầu
  • D. Cryoprecipitate

Câu 24: Trong trường hợp truyền máu cấp cứu, khi chưa có kết quả xét nghiệm nhóm máu của bệnh nhân, có thể truyền khối hồng cầu nhóm máu nào đầu tiên?

  • A. Nhóm A Rh+
  • B. Nhóm AB Rh+
  • C. Nhóm O Rh-
  • D. Nhóm B Rh+

Câu 25: Bệnh nhân nữ 50 tuổi, bị suy tủy xương, số lượng tiểu cầu 10 G/L, có xuất huyết da niêm mạc. Để giảm nguy cơ kháng tiểu cầu do truyền máu nhiều lần, chế phẩm tiểu cầu nào sau đây được khuyến cáo sử dụng?

  • A. Tiểu cầu gạn tách ngẫu nhiên
  • B. Tiểu cầu pool từ nhiều người hiến
  • C. Tiểu cầu chiếu xạ
  • D. Tiểu cầu HLA phù hợp (HLA-matched platelets)

Câu 26: Một bệnh nhân nam 75 tuổi, có bệnh tim mạch, được truyền máu. Sau truyền 1 đơn vị khối hồng cầu, bệnh nhân xuất hiện khó thở, phù phổi cấp. Đây là biến chứng truyền máu nào?

  • A. TRALI (Tổn thương phổi cấp liên quan đến truyền máu)
  • B. Quá tải tuần hoàn
  • C. Sốc phản vệ
  • D. Phản ứng tan máu muộn

Câu 27: Để phòng ngừa bệnh ghép chống chủ (GVHD) do truyền máu ở trẻ sơ sinh non tháng, chế phẩm máu nào sau đây cần được xử lý đặc biệt?

  • A. Rửa chế phẩm máu
  • B. Lọc bạch cầu
  • C. Chiếu xạ chế phẩm máu
  • D. Sử dụng chế phẩm máu tươi

Câu 28: Trong trường hợp bệnh nhân có tiền sử phản ứng dị ứng với truyền máu, biện pháp dự phòng nào sau đây có thể được sử dụng trước khi truyền máu?

  • A. Truyền máu chậm hơn
  • B. Truyền khối hồng cầu rửa
  • C. Truyền máu tại phòng hồi sức cấp cứu
  • D. Sử dụng thuốc kháng histamine và corticosteroid trước truyền máu

Câu 29: Biến chứng tan máu muộn do truyền máu thường xảy ra do bất đồng nhóm máu hệ nào ngoài hệ ABO?

  • A. Hệ Lewis
  • B. Hệ Rh và các nhóm máu phụ (Kidd, Duffy, Kell)
  • C. Hệ MNS
  • D. Hệ P

Câu 30: Xét nghiệm Coombs trực tiếp (Direct Antiglobulin Test - DAT) được sử dụng để phát hiện điều gì trong các tai biến truyền máu?

  • A. Kháng thể hoặc bổ thể gắn trên bề mặt hồng cầu của bệnh nhân
  • B. Kháng thể tự do trong huyết tương của bệnh nhân
  • C. Kháng nguyên trên bề mặt hồng cầu của người hiến
  • D. Mức độ bilirubin tự do trong máu

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Truyền Máu 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Một bệnh nhân nam 65 tuổi nhập viện vì thiếu máu nặng do xuất huyết tiêu hóa kéo dài từ ung thư đại tràng. Xét nghiệm cho thấy Hb 60 g/L, Hct 18%, và tiểu cầu 220 G/L. Bệnh nhân tỉnh táo, da niêm mạc nhợt nhạt, mạch 100 lần/phút, HA 90/60 mmHg. Yếu tố nào sau đây là *quan trọng nhất* để quyết định truyền máu cho bệnh nhân này?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Truyền Máu 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Bệnh nhân nữ 30 tuổi, nhóm máu O Rh+, có tiền sử sẩy thai liên tiếp, đang được chuẩn bị cho phẫu thuật cắt polyp tử cung. Xét nghiệm Coombs gián tiếp dương tính yếu. Trong trường hợp này, lo??i chế phẩm máu nào *an toàn nhất* để dự phòng băng huyết sau phẫu thuật nếu cần truyền máu?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Truyền Máu 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Một bệnh nhân nam 45 tuổi bị suy gan nặng do xơ gan rượu, có INR 2.5 và tiểu cầu 60 G/L, cần thực hiện thủ thuật sinh thiết gan. Chế phẩm máu nào sau đây *phù hợp nhất* để cải thiện đông máu trước thủ thuật?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Truyền Máu 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Trong quá trình truyền khối hồng cầu cho bệnh nhân, điều dưỡng phát hiện bệnh nhân có biểu hiện sốt, rét run, đau thắt lưng, và nước tiểu màu đỏ sẫm. Nghi ngờ *cao nhất* là tai biến truyền máu nào?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Truyền Máu 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Bệnh nhân nữ 25 tuổi, tiền sử Thalassemia thể nặng, truyền máu định kỳ từ nhỏ. Gần đây, bệnh nhân xuất hiện sốt và run lạnh sau mỗi lần truyền máu. Để giảm thiểu nguy cơ tai biến này trong lần truyền máu tiếp theo, chế phẩm máu nào sau đây được *ưu tiên* lựa chọn?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Truyền Máu 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Một bệnh nhân nam 70 tuổi, có tiền sử suy tim sung huyết, cần truyền 2 đơn vị khối hồng cầu. Để phòng ngừa nguy cơ *quá tải tuần hoàn*, biện pháp nào sau đây là *quan trọng nhất*?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Truyền Máu 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Bệnh nhân nữ 35 tuổi bị xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch (ITP) nặng, số lượng tiểu cầu 5 G/L, đang có xuất huyết niêm mạc. Chỉ định truyền khối tiểu cầu trong trường hợp này nhằm mục đích *chính* là gì?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Truyền Máu 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Một bệnh nhân nam 60 tuổi, nhóm máu A Rh+, cần truyền máu khẩn cấp do tai nạn giao thông mất máu nhiều. Trong kho máu bệnh viện *chỉ còn* khối hồng cầu nhóm O Rh-. Trong tình huống cấp cứu này, lựa chọn nào sau đây là *hợp lý nhất*?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Truyền Máu 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Bệnh nhân nam 55 tuổi, tiền sử ung thư máu, đang hóa trị liệu, số lượng bạch cầu hạt trung tính (Neutrophil) giảm nặng. Chế phẩm máu nào sau đây *cần được chiếu xạ* trước khi truyền để phòng ngừa bệnh ghép chống chủ?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Truyền Máu 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Phản ứng dị ứng mày đay do truyền máu thường xảy ra do cơ chế nào sau đây?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Truyền Máu 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Một bệnh nhân nữ 28 tuổi, mang thai 32 tuần, nhóm máu Rh-, có kháng thể kháng Rh(D) từ lần mang thai trước. Khi cần truyền máu trong trường hợp băng huyết sau sinh, loại chế phẩm máu nào *an toàn nhất* cho cả mẹ và con?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Truyền Máu 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Trong trường hợp truyền máu khối lượng lớn (massive transfusion) cho bệnh nhân chấn thương nặng, nguy cơ rối loạn đông máu do pha loãng (dilutional coagulopathy) xảy ra do nguyên nhân *chính* nào?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Truyền Máu 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Để giảm nguy cơ lây truyền virus viêm gan C (HCV) qua truyền máu, biện pháp nào sau đây là *hiệu quả nhất* trong sàng lọc máu hiện nay?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Truyền Máu 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Bệnh nhân nam 50 tuổi bị Hemophilia A nặng, đang có xuất huyết khớp gối. Chế phẩm máu nào sau đây *đặc hiệu nhất* để điều trị tình trạng xuất huyết này?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Truyền Máu 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Bệnh nhân nữ 68 tuổi, có tiền sử suy thận mạn, Hb 70 g/L, không triệu chứng lâm sàng rõ rệt. Theo hướng dẫn hiện hành, ngưỡng Hb *thấp nhất* để cân nhắc truyền khối hồng cầu ở bệnh nhân này là bao nhiêu (nếu không có yếu tố nguy cơ khác)?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Truyền Máu 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Xét nghiệm phản ứng chéo (crossmatching) trước truyền máu nhằm mục đích *chính* là gì?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Truyền Máu 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Trong trường hợp bệnh nhân bị sốc phản vệ do truyền máu, thuốc nào sau đây là *quan trọng nhất* trong xử trí ban đầu?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Truyền Máu 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Tai biến 'Tổn thương phổi cấp liên quan đến truyền máu' (TRALI) có cơ chế *chính* liên quan đến yếu tố nào trong chế phẩm máu?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Truyền Máu 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Bệnh nhân nữ 40 tuổi, nhóm máu B Rh+, cần truyền khối tiểu cầu. Nhóm máu khối tiểu cầu *ưu tiên* lựa chọn là nhóm nào?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Truyền Máu 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Biện pháp nào sau đây giúp *giảm thiểu* nguy cơ truyền máu tự thân (autologous transfusion) gây ra các tai biến miễn dịch?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Truyền Máu 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Cryoprecipitate là chế phẩm máu giàu yếu tố đông máu nào sau đây?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Truyền Máu 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Trong quy trình truyền máu, thời điểm nào điều dưỡng cần theo dõi dấu hiệu sinh tồn của bệnh nhân *chặt chẽ nhất* để phát hiện sớm các phản ứng truyền máu cấp?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Truyền Máu 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Một bệnh nhân nam 30 tuổi, nghiện rượu mạn tính, nhập viện trong tình trạng hôn mê gan, INR > 6.0. Ngoài Huyết tương tươi đông lạnh, chế phẩm máu nào sau đây có thể được sử dụng để hỗ trợ điều trị rối loạn đông máu trong trường hợp này?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Truyền Máu 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Trong trường hợp truyền máu cấp cứu, khi chưa có kết quả xét nghiệm nhóm máu của bệnh nhân, có thể truyền khối hồng cầu nhóm máu nào *đầu tiên*?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Truyền Máu 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Bệnh nhân nữ 50 tuổi, bị suy tủy xương, số lượng tiểu cầu 10 G/L, có xuất huyết da niêm mạc. Để giảm nguy cơ kháng tiểu cầu do truyền máu nhiều lần, chế phẩm tiểu cầu nào sau đây được *khuyến cáo* sử dụng?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Truyền Máu 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Một bệnh nhân nam 75 tuổi, có bệnh tim mạch, được truyền máu. Sau truyền 1 đơn vị khối hồng cầu, bệnh nhân xuất hiện khó thở, phù phổi cấp. Đây là biến chứng truyền máu nào?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Truyền Máu 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Để phòng ngừa bệnh ghép chống chủ (GVHD) do truyền máu ở trẻ sơ sinh non tháng, chế phẩm máu nào sau đây cần được *xử lý đặc biệt*?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Truyền Máu 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Trong trường hợp bệnh nhân có tiền sử phản ứng dị ứng với truyền máu, biện pháp dự phòng nào sau đây có thể được sử dụng trước khi truyền máu?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Truyền Máu 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Biến chứng tan máu muộn do truyền máu thường xảy ra do bất đồng nhóm máu hệ nào ngoài hệ ABO?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Truyền Máu 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Xét nghiệm Coombs trực tiếp (Direct Antiglobulin Test - DAT) được sử dụng để phát hiện điều gì trong các tai biến truyền máu?

Xem kết quả