Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Truyền Máu 1 - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Một bệnh nhân 55 tuổi, tiền sử khỏe mạnh, nhập viện vì xuất huyết tiêu hóa do loét dạ dày tá tràng. Xét nghiệm cho thấy Hb 75 g/L, Hct 0.22, và huyết áp 90/60 mmHg. Trong tình huống cấp cứu ban đầu, lựa chọn dịch truyền nào sau đây là phù hợp nhất trước khi có chế phẩm máu?
- A. Dung dịch muối sinh lý 0.9%
- B. Dung dịch keo (ví dụ: Gelatin)
- C. Khối hồng cầu
- D. Huyết tương tươi đông lạnh
Câu 2: Yếu tố nào sau đây là chỉ định tuyệt đối của truyền khối hồng cầu?
- A. Hemoglobin (Hb) < 100 g/L ở bệnh nhân ổn định
- B. Hematocrit (Hct) < 30% ở bệnh nhân không triệu chứng
- C. Thiếu máu có triệu chứng lâm sàng (ví dụ: đau ngực, khó thở) và Hb < 70 g/L
- D. Để tăng cường khả năng vận chuyển oxy trước phẫu thuật lớn
Câu 3: Một bệnh nhân nữ 30 tuổi, nhóm máu A Rh+, cần truyền 2 đơn vị khối hồng cầu. Xét nghiệm sàng lọc kháng thể bất thường dương tính. Bước tiếp theo quan trọng nhất trong quy trình truyền máu là gì?
- A. Truyền khối hồng cầu nhóm O Rh- để đảm bảo an toàn
- B. Xác định kháng thể bất thường đặc hiệu và lựa chọn khối hồng cầu phù hợp
- C. Thực hiện phản ứng chéo tại giường bệnh và truyền máu ngay lập tức
- D. Hủy bỏ chỉ định truyền máu và tìm phương pháp điều trị thay thế
Câu 4: Bệnh nhân nam 70 tuổi, suy tim sung huyết, Hb 85 g/L, cần truyền máu. Chế phẩm máu nào sau đây ít gây nguy cơ quá tải tuần hoàn nhất?
- A. Máu toàn phần
- B. Khối hồng cầu
- C. Huyết tương tươi đông lạnh
- D. Dung dịch keo
Câu 5: Phản ứng truyền máu cấp tính nguy hiểm nhất do bất đồng nhóm máu ABO là phản ứng gì?
- A. Phản ứng tan máu nội mạch cấp
- B. Phản ứng sốt không tan máu
- C. Phản ứng dị ứng
- D. Quá tải tuần hoàn
Câu 6: Triệu chứng sớm nhất gợi ý phản ứng truyền máu do bất đồng nhóm máu ABO ở bệnh nhân đang gây mê phẫu thuật là gì?
- A. Sốt cao
- B. Nổi mề đay
- C. Chảy máu bất thường tại vết mổ hoặc đường truyền
- D. Tụt huyết áp
Câu 7: Mục đích của việc rửa khối hồng cầu là gì?
- A. Loại bỏ huyết tương và các thành phần không cần thiết khác
- B. Loại bỏ kháng nguyên trên bề mặt hồng cầu
- C. Tăng cường khả năng vận chuyển oxy của hồng cầu
- D. Kéo dài thời gian bảo quản khối hồng cầu
Câu 8: Chỉ định chính của truyền khối tiểu cầu là gì?
- A. Thiếu máu nặng
- B. Dự phòng và điều trị chảy máu do giảm tiểu cầu hoặc rối loạn chức năng tiểu cầu
- C. Bù đắp yếu tố đông máu
- D. Tăng cường miễn dịch
Câu 9: Ngưỡng tiểu cầu thường được cân nhắc truyền tiểu cầu dự phòng trong nội khoa là bao nhiêu?
- A. < 10 x 10^9/L
- B. < 30 x 10^9/L
- C. < 50 x 10^9/L
- D. < 80 x 10^9/L
Câu 10: Huyết tương tươi đông lạnh (FFP) cung cấp chủ yếu yếu tố đông máu nào?
- A. Yếu tố VIII
- B. Fibrinogen
- C. Tất cả các yếu tố đông máu, bao gồm cả yếu tố đông máu phụ thuộc vitamin K
- D. Chủ yếu yếu tố von Willebrand
Câu 11: Chỉ định ưu tiên của Huyết tương tươi đông lạnh (FFP) là gì?
- A. Điều trị các bệnh lý đông máu do thiếu hụt nhiều yếu tố đông máu (ví dụ: DIC, suy gan)
- B. Bù thể tích tuần hoàn trong sốc giảm thể tích
- C. Điều trị giảm tiểu cầu
- D. Cung cấp protein trong suy dinh dưỡng
Câu 12: Tủa lạnh (Cryoprecipitate) giàu yếu tố đông máu nào nhất?
- A. Yếu tố VIII
- B. Fibrinogen
- C. Yếu tố IX
- D. Yếu tố XIII
Câu 13: Bệnh nhân Hemophilia A bị chảy máu khớp gối. Chế phẩm máu đặc hiệu để điều trị tình trạng này là gì?
- A. Chế phẩm yếu tố VIII cô đặc
- B. Huyết tương tươi đông lạnh (FFP)
- C. Khối tiểu cầu
- D. Máu toàn phần
Câu 14: Phản ứng sốt không tan máu (Febrile Non-hemolytic Transfusion Reaction - FNHTR) thường xảy ra do nguyên nhân nào?
- A. Bất đồng nhóm máu ABO mức độ nhẹ
- B. Dị ứng với protein huyết tương
- C. Cytokine tích tụ trong chế phẩm máu và phản ứng kháng thể kháng bạch cầu HLA
- D. Quá tải tuần hoàn
Câu 15: Biện pháp hiệu quả nhất để dự phòng phản ứng sốt không tan máu (FNHTR) ở bệnh nhân truyền máu nhiều lần là gì?
- A. Truyền máu chậm
- B. Sử dụng khối hồng cầu đã loại bạch cầu
- C. Sử dụng premedication với acetaminophen
- D. Truyền máu tự thân
Câu 16: Phản ứng dị ứng (nổi mề đay) khi truyền máu thường do kháng thể của người nhận phản ứng với thành phần nào trong chế phẩm máu?
- A. Protein huyết tương
- B. Hồng cầu
- C. Bạch cầu
- D. Tiểu cầu
Câu 17: Hội chứng TRALI (Transfusion-Related Acute Lung Injury) là một biến chứng nguy hiểm của truyền máu, cơ chế chính gây TRALI là gì?
- A. Phản ứng tan máu nội mạch
- B. Hoạt hóa bạch cầu trung tính ở phổi người nhận do kháng thể trong chế phẩm máu
- C. Quá tải tuần hoàn cấp tính
- D. Dị ứng IgE qua trung gian
Câu 18: Biện pháp dự phòng Hội chứng TRALI (Transfusion-Related Acute Lung Injury) hiệu quả nhất hiện nay là gì?
- A. Truyền máu chậm
- B. Sử dụng khối hồng cầu đã loại bạch cầu
- C. Ưu tiên sử dụng huyết tương từ người hiến là nam giới hoặc người hiến nữ chưa từng mang thai
- D. Sử dụng premedication với corticosteroid
Câu 19: Biến chứng muộn của truyền máu có thể gây suy giảm miễn dịch là gì?
- A. Quá tải sắt
- B. Bệnh ghép chống chủ do truyền máu (TA-GVHD)
- C. Phản ứng tan máu muộn
- D. Nhiễm virus CMV
Câu 20: Biện pháp dự phòng bệnh ghép chống chủ do truyền máu (TA-GVHD) ở bệnh nhân suy giảm miễn dịch là gì?
- A. Sử dụng khối hồng cầu đã loại bạch cầu
- B. Truyền máu tự thân
- C. Chiếu xạ chế phẩm máu
- D. Sử dụng premedication với globulin miễn dịch
Câu 21: Thời gian bảo quản tối đa của khối hồng cầu trong dung dịch bảo quản ở điều kiện lạnh (2-6°C) thường là bao lâu?
- A. 7 ngày
- B. 35-42 ngày
- C. 90 ngày
- D. 6 tháng
Câu 22: Loại xét nghiệm nào bắt buộc phải thực hiện trước khi truyền máu để đảm bảo tương hợp ABO?
- A. Định nhóm máu ABO và Rh
- B. Sàng lọc kháng thể bất thường
- C. Phản ứng chéo
- D. Xét nghiệm HLA
Câu 23: Phản ứng chéo (Crossmatching) trong truyền máu nhằm mục đích gì?
- A. Xác định nhóm máu ABO và Rh của người nhận
- B. Phát hiện kháng thể bất thường của người nhận chống lại hồng cầu người cho, ngoài hệ ABO và Rh
- C. Đảm bảo chế phẩm máu không bị nhiễm trùng
- D. Kiểm tra chất lượng chế phẩm máu
Câu 24: Trong tình huống truyền máu khối lượng lớn (Massive Transfusion), tỷ lệ tối ưu giữa khối hồng cầu, huyết tương tươi đông lạnh (FFP) và khối tiểu cầu được khuyến cáo là bao nhiêu?
- A. 3:1:1
- B. 1:3:1
- C. 1:1:1 (Khối hồng cầu : FFP : Khối tiểu cầu)
- D. 1:1:3
Câu 25: Biến chứng chuyển hóa nguy hiểm nhất trong truyền máu khối lượng lớn là gì?
- A. Hạ canxi máu
- B. Tăng kali máu
- C. Toan chuyển hóa
- D. Hạ thân nhiệt
Câu 26: Bệnh nhân Thalassemia truyền máu nhiều lần có nguy cơ cao mắc biến chứng muộn nào?
- A. Bệnh ghép chống chủ do truyền máu
- B. Quá tải sắt
- C. Phản ứng tan máu muộn
- D. Nhiễm virus viêm gan C
Câu 27: Biện pháp điều trị quá tải sắt ở bệnh nhân truyền máu nhiều lần là gì?
- A. Truyền máu tự thân
- B. Sử dụng khối hồng cầu đã loại bạch cầu
- C. Thuốc thải sắt (Chelation therapy)
- D. Hạn chế truyền máu
Câu 28: Loại virus viêm gan nào có nguy cơ lây truyền qua đường truyền máu cao nhất hiện nay?
- A. Virus viêm gan A (HAV)
- B. Virus viêm gan B (HBV)
- C. Virus viêm gan D (HDV)
- D. Virus viêm gan C (HCV)
Câu 29: Phương pháp nào an toàn nhất để phòng ngừa lây nhiễm HIV qua truyền máu?
- A. Sàng lọc máu người hiến bằng xét nghiệm ELISA
- B. Sử dụng khối hồng cầu đã loại bạch cầu
- C. Truyền máu chậm
- D. Truyền máu tự thân
Câu 30: Trong trường hợp bệnh nhân có tiền sử phản ứng dị ứng nặng với truyền máu, biện pháp dự phòng nào sau đây được ưu tiên?
- A. Truyền máu chậm
- B. Sử dụng khối hồng cầu rửa
- C. Sử dụng premedication với kháng histamine và corticosteroid
- D. Truyền máu tại phòng chăm sóc đặc biệt