Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Truyền Máu 1 - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Một bệnh nhân nam, 65 tuổi, nhập viện vì thiếu máu mạn tính do suy thận. Xét nghiệm cho thấy Hb 70 g/L, Hct 0.21, và ferritin bình thường. Bệnh nhân không có triệu chứng tim mạch rõ ràng và sinh hiệu ổn định. Chỉ định truyền khối hồng cầu nào là phù hợp NHẤT trong tình huống này, xét đến nguy cơ quá tải tuần hoàn và mục tiêu điều trị?
- A. Máu toàn phần
- B. Khối hồng cầu
- C. Khối hồng cầu rửa
- D. Huyết tương tươi đông lạnh
Câu 2: Bệnh nhân nữ, 40 tuổi, nhóm máu A Rh+, có tiền sử truyền máu nhiều lần do Thalassemia thể nặng. Trong lần truyền máu này, sau khoảng 30 phút truyền, bệnh nhân xuất hiện sốt cao, rét run. Phản ứng truyền máu nào sau đây có khả năng CAO NHẤT xảy ra?
- A. Phản ứng sốt không tan máu do truyền máu (Febrile Non-Hemolytic Transfusion Reaction - FNHTR)
- B. Phản ứng tan máu cấp tính do bất đồng nhóm máu ABO
- C. Phản ứng dị ứng (nổi mày đay)
- D. Sốc phản vệ
Câu 3: Để giảm thiểu nguy cơ phản ứng sốt không tan máu (FNHTR) ở bệnh nhân Thalassemia truyền máu nhiều lần (như trong câu 2), biện pháp phòng ngừa nào sau đây là HIỆU QUẢ NHẤT?
- A. Truyền máu tự thân
- B. Sử dụng máu tươi
- C. Sử dụng khối hồng cầu đã loại bạch cầu (Leukocyte-reduced red blood cells)
- D. Truyền máu chậm hơn
Câu 4: Một bệnh nhân nam, 25 tuổi, nhóm máu O Rh-, bị tai nạn giao thông và mất máu cấp. Huyết áp tụt xuống 80/40 mmHg, mạch nhanh 120 lần/phút. Xét nghiệm Hb ban đầu chưa kịp thực hiện. Trong tình huống cấp cứu này, mục tiêu truyền máu ƯU TIÊN NHẤT là gì?
- A. Nâng Hb lên mức bình thường
- B. Cải thiện thể tích tuần hoàn và huyết động
- C. Bù đắp các yếu tố đông máu
- D. Cung cấp sắt để tái tạo hồng cầu
Câu 5: Trong trường hợp mất máu cấp (câu 4), loại dịch truyền nào sau đây được ưu tiên sử dụng NGAY LẬP TỨC trước khi có chế phẩm máu phù hợp?
- A. Dung dịch Glucose 5%
- B. Dung dịch Natri Bicarbonate
- C. Dung dịch Manitol
- D. Dung dịch Ringer Lactate hoặc Natri Clorua 0.9%
Câu 6: Một bệnh nhân nữ, 70 tuổi, có tiền sử suy tim sung huyết, cần truyền máu do thiếu máu. Truyền máu với tốc độ quá nhanh có thể gây ra tai biến nào sau đây?
- A. Phản ứng tan máu cấp tính
- B. Phản ứng dị ứng
- C. Quá tải tuần hoàn (Transfusion-Associated Circulatory Overload - TACO)
- D. Hội chứng suy hô hấp cấp sau truyền máu (TRALI)
Câu 7: Bệnh nhân nam, 50 tuổi, nhóm máu B Rh+, cần truyền khối tiểu cầu do giảm tiểu cầu nặng. Túi máu tiểu cầu được bảo quản ở nhiệt độ phòng. Điều gì quan trọng cần LƯU Ý khi truyền khối tiểu cầu để đảm bảo an toàn và hiệu quả?
- A. Truyền khối tiểu cầu càng nhanh càng tốt
- B. Nguy cơ nhiễm khuẩn cao hơn so với các chế phẩm máu khác bảo quản lạnh
- C. Không cần làm phản ứng chéo trước khi truyền tiểu cầu
- D. Khối tiểu cầu có thể bảo quản được lâu hơn khối hồng cầu
Câu 8: Trong trường hợp bệnh nhân bị xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch (ITP), việc truyền khối tiểu cầu thường được thực hiện khi nào?
- A. Khi số lượng tiểu cầu dưới 100 x 10^9/L
- B. Khi số lượng tiểu cầu dưới 50 x 10^9/L
- C. Khi có xuất huyết nặng đe dọa tính mạng
- D. Để dự phòng xuất huyết trước phẫu thuật
Câu 9: Bệnh nhân nữ, 35 tuổi, nhóm máu AB Rh+, có tiền sử dị ứng với protein huyết tương. Chế phẩm máu nào sau đây là LỰA CHỌN AN TOÀN NHẤT nếu bệnh nhân cần truyền hồng cầu?
- A. Máu toàn phần
- B. Khối hồng cầu
- C. Khối hồng cầu rửa
- D. Huyết tương tươi đông lạnh
Câu 10: Phản ứng tan máu cấp tính do truyền nhầm nhóm máu ABO gây nguy hiểm CHỦ YẾU do cơ chế nào?
- A. Gây sốt cao và rét run
- B. Gây nổi mày đay và ngứa
- C. Gây suy hô hấp cấp
- D. Hoạt hóa hệ thống bổ thể và gây đông máu nội mạch lan tỏa
Câu 11: Biện pháp quan trọng NHẤT để phòng ngừa tai biến tan máu cấp tính do bất đồng nhóm máu ABO là gì?
- A. Truyền máu chậm
- B. Kiểm tra và xác định chính xác nhóm máu bệnh nhân và nhóm máu trên túi máu, làm phản ứng chéo trước truyền máu
- C. Sử dụng bộ lọc máu
- D. Theo dõi sát sinh hiệu bệnh nhân trong quá trình truyền máu
Câu 12: Hội chứng TRALI (Transfusion-Related Acute Lung Injury) có đặc điểm lâm sàng NỔI BẬT nào sau đây?
- A. Sốt cao và rét run
- B. Nổi mày đay và ngứa
- C. Khó thở cấp và phù phổi không do tim
- D. Hạ huyết áp và nhịp tim chậm
Câu 13: Cơ chế bệnh sinh CHỦ YẾU của hội chứng TRALI liên quan đến yếu tố nào trong chế phẩm máu hoặc bệnh nhân?
- A. Kháng thể kháng bạch cầu HLA hoặc kháng nguyên bạch cầu trung tính trong máu truyền
- B. Bất đồng nhóm máu ABO
- C. Dị ứng với protein huyết tương
- D. Quá tải thể tích tuần hoàn
Câu 14: Bệnh ghép chống chủ do truyền máu (TA-GVHD) là một biến chứng hiếm gặp nhưng nghiêm trọng. Đối tượng bệnh nhân nào có nguy cơ CAO NHẤT mắc TA-GVHD?
- A. Bệnh nhân khỏe mạnh truyền máu cấp cứu
- B. Bệnh nhân suy giảm miễn dịch (ví dụ: ghép tạng, ung thư máu)
- C. Bệnh nhân Thalassemia truyền máu nhiều lần
- D. Bệnh nhân có tiền sử dị ứng
Câu 15: Để phòng ngừa bệnh ghép chống chủ do truyền máu (TA-GVHD), biện pháp nào sau đây được khuyến cáo áp dụng cho bệnh nhân có nguy cơ cao?
- A. Sử dụng máu tươi
- B. Sử dụng khối hồng cầu rửa
- C. Chiếu xạ các chế phẩm máu (Irradiation of blood products)
- D. Truyền máu tự thân
Câu 16: Thời gian cửa sổ trong xét nghiệm HIV có ý nghĩa gì trong truyền máu?
- A. Thời gian máu được bảo quản an toàn
- B. Giai đoạn từ khi nhiễm HIV đến khi xét nghiệm phát hiện được kháng thể/kháng nguyên
- C. Thời gian truyền máu tối đa cho một đơn vị máu
- D. Thời gian bảo quản máu sau khi chiếu xạ
Câu 17: Phương pháp nào sau đây giúp giảm thiểu nguy cơ lây nhiễm virus HIV qua truyền máu HIỆU QUẢ NHẤT?
- A. Sàng lọc máu bằng xét nghiệm ELISA
- B. Sàng lọc máu bằng xét nghiệm PCR
- C. Lọc bạch cầu trong chế phẩm máu
- D. Truyền máu tự thân (Autologous transfusion)
Câu 18: Trong trường hợp bệnh nhân Hemophilia A bị chảy máu, chế phẩm máu nào sau đây cung cấp yếu tố VIII và được ưu tiên sử dụng?
- A. Máu toàn phần
- B. Huyết tương tươi đông lạnh
- C. Tủa lạnh (Cryoprecipitate) hoặc chế phẩm yếu tố VIII cô đặc
- D. Khối tiểu cầu
Câu 19: Huyết tương tươi đông lạnh (FFP) được chỉ định trong trường hợp nào sau đây?
- A. Thiếu máu do thiếu sắt
- B. Rối loạn đông máu do suy gan hoặc đông máu nội mạch lan tỏa (DIC)
- C. Giảm tiểu cầu miễn dịch (ITP)
- D. Thalassemia thể nặng
Câu 20: Một bệnh nhân nam, 60 tuổi, bị xơ gan nặng, có dấu hiệu rối loạn đông máu và chuẩn bị phẫu thuật. Chế phẩm máu nào sau đây có thể giúp cải thiện chức năng đông máu trước phẫu thuật?
- A. Khối hồng cầu
- B. Khối tiểu cầu
- C. Huyết tương tươi đông lạnh (FFP)
- D. Tủa lạnh
Câu 21: Ngưỡng hemoglobin (Hb) thấp nhất thường được cân nhắc để truyền khối hồng cầu ở bệnh nhân nội khoa ổn định là bao nhiêu?
- A. 80 g/L
- B. 70 g/L
- C. 90 g/L
- D. 100 g/L
Câu 22: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là chỉ định truyền máu toàn phần?
- A. Truyền thay máu ở trẻ sơ sinh
- B. Mất máu cấp lượng lớn (>30% thể tích máu)
- C. Xuất huyết nặng kèm rối loạn đông máu
- D. Thiếu máu mạn tính đơn thuần
Câu 23: Trong tai biến truyền máu do bất đồng nhóm máu ABO, triệu chứng nào sau đây thường xuất hiện SỚM NHẤT?
- A. Sốt, rét run
- B. Phù phổi cấp
- C. Suy thận cấp
- D. Rối loạn đông máu
Câu 24: Khi nghi ngờ phản ứng truyền máu tan máu cấp tính, bước xử trí ĐẦU TIÊN và QUAN TRỌNG NHẤT là gì?
- A. Ngừng truyền máu ngay lập tức
- B. Tiêm Corticosteroid
- C. Truyền dịch muối sinh lý
- D. Báo cáo ngay cho ngân hàng máu
Câu 25: Bệnh nhân sau truyền máu 1 tuần xuất hiện vàng da, thiếu máu tăng lên. Xét nghiệm Coombs trực tiếp dương tính. Đây có thể là phản ứng truyền máu nào?
- A. Phản ứng sốt không tan máu (FNHTR)
- B. Phản ứng dị ứng
- C. Tan máu muộn do truyền máu (Delayed Hemolytic Transfusion Reaction - DHTR)
- D. Hội chứng TRALI
Câu 26: Mục đích của việc truyền khối hồng cầu LỌAI BỎ BẠCH CẦU (leukocyte-reduced red blood cells) là gì?
- A. Tăng hiệu quả vận chuyển oxy của hồng cầu
- B. Giảm nguy cơ phản ứng sốt không tan máu và lây nhiễm CMV
- C. Giảm nguy cơ quá tải tuần hoàn
- D. Ngăn ngừa phản ứng dị ứng
Câu 27: Trong trường hợp nào sau đây, truyền máu tự thân (autologous transfusion) là LỰA CHỌN TỐT NHẤT?
- A. Phẫu thuật chương trình có dự kiến mất máu nhiều
- B. Mất máu cấp không rõ nhóm máu
- C. Thiếu máu mạn tính nặng
- D. Rối loạn đông máu
Câu 28: Điều kiện bảo quản KHỐI HỒNG CẦU chuẩn là gì?
- A. Nhiệt độ phòng (20-25°C)
- B. Đông lạnh (-20°C)
- C. Lạnh (2-6°C)
- D. Ấm (37°C)
Câu 29: Xét nghiệm phản ứng chéo (cross-matching) trước truyền máu nhằm mục đích gì?
- A. Xác định nhóm máu ABO và Rh của bệnh nhân
- B. Phát hiện kháng thể bất thường trong huyết thanh bệnh nhân có thể gây phản ứng với hồng cầu người cho
- C. Đếm số lượng hồng cầu trong máu người cho
- D. Kiểm tra chất lượng túi máu
Câu 30: Bệnh nhân nữ, 55 tuổi, sau truyền 2 đơn vị khối hồng cầu xuất hiện nổi mề đay, ngứa. Xử trí ban đầu phù hợp NHẤT là gì?
- A. Ngừng truyền máu và gọi cấp cứu
- B. Tiếp tục truyền máu chậm hơn
- C. Tạm ngừng truyền, dùng kháng histamin và theo dõi
- D. Thay túi máu khác và truyền lại