Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Truyền Máu 1 - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Một bệnh nhân bị xuất huyết tiêu hóa cấp tính do loét dạ dày tá tràng, mất máu khoảng 20% thể tích máu. Bệnh nhân tỉnh táo, huyết áp ổn định, mạch hơi nhanh. Lựa chọn ưu tiên ban đầu trong điều trị truyền máu cho bệnh nhân này là gì?
- A. Dung dịch Ringer Lactate hoặc muối sinh lý
- B. Khối hồng cầu
- C. Máu toàn phần
- D. Huyết tương tươi đông lạnh
Câu 2: Truyền máu toàn phần được chỉ định tối ưu trong trường hợp nào sau đây?
- A. Thiếu máu mãn tính do suy thận
- B. Thiếu máu thiếu sắt mức độ nhẹ
- C. Mất máu cấp tính nặng do chấn thương hoặc phẫu thuật lớn
- D. Giảm tiểu cầu miễn dịch
Câu 3: Một đơn vị khối hồng cầu chuẩn (khoảng 250-300ml) khi truyền cho người lớn có thể làm tăng nồng độ Hemoglobin (Hb) trong máu lên khoảng bao nhiêu?
- A. 5 g/L
- B. 10 g/L
- C. 20 g/L
- D. 25 g/L
Câu 4: Trong bối cảnh nội khoa, ngưỡng Hemoglobin (Hb) thường được cân nhắc để truyền khối hồng cầu ở bệnh nhân ổn định, không có bệnh tim mạch là bao nhiêu?
- A. 70 g/L
- B. 90 g/L
- C. 100 g/L
- D. 110 g/L
Câu 5: Vì sao khối hồng cầu là chế phẩm máu được ưu tiên lựa chọn hơn máu toàn phần trong điều trị thiếu máu ở bệnh nhân suy tim?
- A. Giảm nguy cơ quá tải tuần hoàn do thể tích truyền ít hơn
- B. Cung cấp nhiều yếu tố đông máu hơn
- C. Giảm nguy cơ phản ứng dị ứng
- D. Tăng hiệu quả vận chuyển oxy đến mô
Câu 6: Khối hồng cầu rửa được tạo ra bằng cách loại bỏ thành phần nào sau đây khỏi khối hồng cầu thông thường?
- A. Bạch cầu
- B. Tiểu cầu
- C. Huyết tương
- D. Yếu tố đông máu
Câu 7: Bệnh nhân sau truyền máu một đơn vị khối hồng cầu, xuất hiện sốt và rét run nhưng không có bằng chứng tan máu trên xét nghiệm. Phản ứng truyền máu này có khả năng cao nhất là gì?
- A. Phản ứng tan máu cấp tính do bất đồng nhóm máu ABO
- B. Phản ứng sốt không tan máu (FNHTR)
- C. Phản ứng dị ứng nhẹ (mày đay)
- D. Sốc phản vệ
Câu 8: Chỉ định truyền khối tiểu cầu dự phòng thường được xem xét khi số lượng tiểu cầu xuống dưới mức nào ở bệnh nhân nội khoa ổn định, không có nguy cơ chảy máu cao?
- A. 10 x 10^9/L
- B. 30 x 10^9/L
- C. 50 x 10^9/L
- D. 80 x 10^9/L
Câu 9: Chế phẩm máu nào sau đây là lựa chọn ưu tiên để điều trị tình trạng chảy máu ở bệnh nhân Hemophilia A?
- A. Máu toàn phần
- B. Huyết tương tươi đông lạnh
- C. Khối tiểu cầu
- D. Yếu tố VIII cô đặc
Câu 10: Huyết tương tươi đông lạnh (FFP) được chỉ định tốt nhất trong trường hợp nào sau đây?
- A. Rối loạn đông máu phức tạp do suy gan hoặc đông máu nội mạch lan tỏa (DIC)
- B. Hemophilia B (thiếu yếu tố IX)
- C. Ban xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch (ITP)
- D. Thiếu máu thiếu sắt
Câu 11: Tai biến truyền máu do bất đồng nhóm máu hệ ABO thuộc loại phản ứng nào và có đặc điểm gì nổi bật?
- A. Phản ứng dị ứng, thường gây nổi mày đay
- B. Phản ứng tan máu cấp tính, có nguy cơ tử vong cao
- C. Phản ứng tan máu muộn, biểu hiện kín đáo hơn
- D. Phản ứng quá tải tuần hoàn, gây khó thở
Câu 12: Dấu hiệu sớm gợi ý phản ứng truyền máu do bất đồng nhóm máu ABO ở bệnh nhân đang gây mê phẫu thuật là gì?
- A. Sốt cao đột ngột
- B. Nổi ban đỏ toàn thân
- C. Tụt huyết áp và chảy máu không rõ nguyên nhân tại vết mổ
- D. Co thắt phế quản và khó thở
Câu 13: Biện pháp quan trọng nhất để dự phòng tai biến truyền máu do bất đồng nhóm máu ABO là gì?
- A. Truyền máu chậm và theo dõi sát
- B. Định nhóm máu tại giường bệnh
- C. Sử dụng bộ lọc bạch cầu
- D. Thực hiện phản ứng chéo trước truyền máu
Câu 14: Cơ chế chính gây sốt trong phản ứng sốt không tan máu (FNHTR) thường gặp sau truyền máu là gì?
- A. Tan máu nội mạch do bất đồng nhóm máu Rh
- B. Dị ứng với protein huyết tương trong máu truyền
- C. Cytokine được phóng thích từ bạch cầu trong chế phẩm máu hoặc do tương tác kháng thể-bạch cầu
- D. Nhiễm trùng do vi khuẩn xâm nhập vào túi máu
Câu 15: Bệnh nhân xuất hiện mày đay sau truyền máu. Xử trí ban đầu thích hợp nhất là gì?
- A. Ngừng truyền máu ngay lập tức và không truyền lại
- B. Truyền chậm hơn và tiếp tục theo dõi
- C. Ngừng truyền, dùng kháng histamine, theo dõi, có thể truyền lại nếu triệu chứng cải thiện
- D. Tiêm epinephrine và ngừng truyền máu vĩnh viễn
Câu 16: Sốc phản vệ do truyền máu thường xảy ra ở bệnh nhân thiếu hụt IgA và có cơ chế bệnh sinh chủ yếu liên quan đến kháng thể nào?
- A. Kháng thể kháng hồng cầu
- B. Kháng thể kháng IgA
- C. Kháng thể kháng bạch cầu
- D. Kháng thể kháng tiểu cầu
Câu 17: Hội chứng suy hô hấp cấp sau truyền máu (TRALI) được đặc trưng bởi tình trạng phù phổi cấp không do tim và thường liên quan đến kháng thể nào trong chế phẩm máu?
- A. Kháng thể kháng bạch cầu hạt (HLA hoặc kháng nguyên đặc hiệu bạch cầu hạt)
- B. Kháng thể kháng hồng cầu A hoặc B
- C. Kháng thể kháng tiểu cầu HPA-1a
- D. Kháng thể kháng yếu tố đông máu
Câu 18: Yếu tố nguy cơ chính gây quá tải tuần hoàn liên quan đến truyền máu (TACO) là gì?
- A. Truyền máu có bạch cầu
- B. Truyền máu với tốc độ nhanh và khối lượng lớn
- C. Truyền máu đã lưu trữ lâu ngày
- D. Truyền máu cho bệnh nhân trẻ tuổi
Câu 19: Tan máu muộn sau truyền máu thường xảy ra do bất đồng nhóm máu nào ngoài hệ ABO và thuộc loại tan máu nào?
- A. Hệ Rh, tan máu nội mạch
- B. Hệ ABO, tan máu nội mạch
- C. Hệ Kell, tan máu nội mạch
- D. Hệ Rh, Kidd, Duffy..., tan máu ngoài mạch
Câu 20: Truyền máu khối lượng lớn có thể gây rối loạn đông máu do pha loãng các yếu tố đông máu và yếu tố nào khác?
- A. Tăng fibrinogen
- B. Tăng yếu tố VIII
- C. Giảm tiểu cầu
- D. Tăng vitamin K
Câu 21: Theo định nghĩa, tai biến truyền máu muộn được xác định khi xảy ra sau thời điểm nào kể từ khi kết thúc truyền máu?
- A. 12 giờ
- B. 24 giờ
- C. 48 giờ
- D. 72 giờ
Câu 22: Xuất huyết giảm tiểu cầu sau truyền máu (Post-transfusion purpura - PTP) thường xảy ra sau truyền máu bao lâu và do kháng thể chống lại kháng nguyên nào của tiểu cầu?
- A. 7-10 ngày sau truyền máu, kháng thể chống HPA-1a
- B. Ngay sau truyền máu, kháng thể chống ABO
- C. 1-2 ngày sau truyền máu, kháng thể chống bạch cầu
- D. Sau 3-4 tuần, kháng thể chống hồng cầu Rh
Câu 23: Bệnh ghép chống chủ do truyền máu (TA-GVHD) có thể xảy ra ở bệnh nhân suy giảm miễn dịch và do thành phần nào trong chế phẩm máu gây ra?
- A. Hồng cầu
- B. Tế bào lympho T có thẩm quyền miễn dịch
- C. Tiểu cầu
- D. Huyết tương
Câu 24: Biện pháp nào hiệu quả nhất để phòng ngừa bệnh ghép chống chủ do truyền máu (TA-GVHD) ở bệnh nhân có nguy cơ?
- A. Lọc bạch cầu
- B. Rửa hồng cầu
- C. Chiếu xạ máu
- D. Sử dụng máu tươi
Câu 25: Loại virus viêm gan nào ít có nguy cơ lây truyền qua đường truyền máu nhất ở các nước phát triển hiện nay do sàng lọc máu hiệu quả?
- A. Viêm gan A
- B. Viêm gan B
- C. Viêm gan C
- D. Viêm gan D
Câu 26: Phương pháp nào được coi là an toàn nhất để tránh nguy cơ lây nhiễm HIV qua truyền máu?
- A. Sàng lọc máu bằng ELISA
- B. Sử dụng máu từ người cho máu tình nguyện
- C. Lọc bạch cầu khỏi chế phẩm máu
- D. Truyền máu tự thân
Câu 27: Vi khuẩn nào sau đây thường gây nhiễm trùng máu do truyền máu khối tiểu cầu nhất do tiểu cầu được bảo quản ở nhiệt độ phòng?
- A. Staphylococcus aureus
- B. Yersinia enterocolitica
- C. Escherichia coli
- D. Pseudomonas aeruginosa
Câu 28: Biến chứng muộn và nghiêm trọng của truyền máu kéo dài ở bệnh nhân Thalassemia thể nặng là gì?
- A. Suy thận mãn tính
- B. Xơ gan mật thứ phát
- C. Quá tải sắt và tổn thương cơ quan
- D. Loãng xương
Câu 29: Ưu điểm chính của truyền máu tự thân so với truyền máu đồng loại (allogeneic) là gì?
- A. Loại bỏ nguy cơ lây truyền bệnh và giảm phản ứng miễn dịch
- B. Cung cấp máu tươi hơn và chất lượng tốt hơn
- C. Tiết kiệm chi phí hơn so với máu hiến tặng
- D. Dễ dàng thu thập và bảo quản hơn máu hiến tặng
Câu 30: Ngoài hệ ABO, hệ nhóm máu nào khác cũng đóng vai trò quan trọng trong truyền máu và các phản ứng truyền máu, đặc biệt là phản ứng tan máu muộn?
- A. Hệ Kell
- B. Hệ Rh (Rhesus)
- C. Hệ Duffy
- D. Hệ Kidd