Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Ung Thư Gan 1 – Đề 03

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Ung Thư Gan 1

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Gan 1 - Đề 03

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Gan 1 - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một người đàn ông 55 tuổi, tiền sử viêm gan B mạn tính, đến khám vì đau âm ỉ vùng hạ sườn phải kéo dài 2 tháng, sụt cân không rõ nguyên nhân. Khám lâm sàng phát hiện gan to, bề mặt không đều. Xét nghiệm AFP tăng rất cao (>1000 ng/mL). Hình ảnh siêu âm gan cho thấy một khối u lớn, tăng sinh mạch máu. Yếu tố nguy cơ hàng đầu gây ung thư gan nguyên phát ở bệnh nhân này là gì?

  • A. Nhiễm virus viêm gan B mạn tính
  • B. Nghiện rượu kéo dài
  • C. Tiếp xúc với Aflatoxin B1
  • D. Xơ gan do bất kỳ nguyên nhân nào

Câu 2: Triệu chứng nào sau đây ít có khả năng xuất hiện ở giai đoạn sớm của ung thư gan nguyên phát?

  • A. Đau tức vùng hạ sườn phải không rõ ràng
  • B. Mệt mỏi, chán ăn nhẹ
  • C. Sụt cân không chủ ý
  • D. Vàng da rõ rệt

Câu 3: Xét nghiệm Alpha-fetoprotein (AFP) được sử dụng trong chẩn đoán và theo dõi ung thư gan nguyên phát. Phát biểu nào sau đây về AFP là sai?

  • A. AFP có thể tăng cao trong ung thư gan nguyên phát
  • B. AFP tăng cao luôn là dấu hiệu đặc hiệu của ung thư gan thứ phát
  • C. Mức độ AFP có thể giúp theo dõi hiệu quả điều trị ung thư gan
  • D. AFP có thể tăng nhẹ trong viêm gan cấp hoặc xơ gan

Câu 4: Một bệnh nhân ung thư gan nguyên phát giai đoạn tiến triển xuất hiện cổ trướng và phù chân. Cơ chế chính gây ra tình trạng cổ trướng trong trường hợp này là gì?

  • A. Tăng sản xuất albumin quá mức bởi tế bào ung thư
  • B. Giảm áp lực keo do tăng globulin máu
  • C. Tăng áp lực tĩnh mạch cửa và giảm albumin máu
  • D. Tắc nghẽn hệ bạch huyết do di căn hạch

Câu 5: Hội chứng cận ung thư nào sau đây không thường gặp trong ung thư gan nguyên phát?

  • A. Hạ đường huyết
  • B. Tăng canxi máu
  • C. Tăng hồng cầu
  • D. Hội chứng Cushing

Câu 6: Xét nghiệm nào sau đây có giá trị hạn chế trong chẩn đoán ung thư gan nguyên phát, đặc biệt ở giai đoạn sớm?

  • A. Alpha-fetoprotein (AFP)
  • B. Siêu âm Doppler gan
  • C. Chụp cắt lớp vi tính (CT) gan đa pha
  • D. Kháng nguyên CEA (Carcinoembryonic antigen)

Câu 7: Trên hình ảnh siêu âm Doppler của ung thư gan nguyên phát, dấu hiệu nào sau đây thường không gặp?

  • A. Tăng sinh mạch máu trong khối u
  • B. Huyết khối tĩnh mạch cửa
  • C. Viền giảm âm quanh khối u
  • D. Cấu trúc siêu âm đồng nhất, echo dày

Câu 8: Biện pháp phòng ngừa ung thư gan nguyên phát hiệu quả nhất ở Việt Nam hiện nay là gì?

  • A. Theo dõi định kỳ AFP ở người xơ gan
  • B. Điều trị viêm gan virus mạn bằng thuốc kháng virus
  • C. Kiểm tra siêu âm gan định kỳ ở người viêm gan mạn
  • D. Tiêm vaccine phòng virus viêm gan B cho trẻ sơ sinh và người có nguy cơ

Câu 9: Điểm khác biệt quan trọng nhất giữa ung thư gan nguyên phát và ung thư gan thứ phát (di căn gan) là gì?

  • A. Số lượng khối u trong gan
  • B. Mức độ tăng AFP
  • C. Nguồn gốc của tế bào ung thư
  • D. Triệu chứng lâm sàng của bệnh nhân

Câu 10: Yếu tố nào sau đây ít liên quan đến cơ chế bệnh sinh của ung thư gan nguyên phát?

  • A. Đột biến gen p53
  • B. Xơ gan
  • C. Viêm gan virus mạn tính
  • D. Thiếu máu thiếu sắt

Câu 11: Một bệnh nhân xơ gan cổ trướng đang theo dõi, đột ngột đau bụng dữ dội và có dấu hiệu mất máu. Chẩn đoán nào sau đây cần nghĩ đến đầu tiên?

  • A. Viêm phúc mạc do vi khuẩn
  • B. Vỡ khối u gan trên nền xơ gan
  • C. Loét dạ dày tá tràng xuất huyết
  • D. Tắc mạch mạc treo

Câu 12: Nguy cơ tiến triển thành ung thư gan ở bệnh nhân viêm gan B mạn tính tăng cao nhất khi nào?

  • A. Nhiễm virus viêm gan B ở tuổi trưởng thành
  • B. HBeAg âm tính
  • C. Men gan ALT bình thường
  • D. Không có xơ gan

Câu 13: Trường hợp nào sau đây AFP có thể âm tính giả ở bệnh nhân ung thư gan nguyên phát?

  • A. Khối u kích thước lớn (>10cm)
  • B. Ung thư gan di căn hạch
  • C. Ung thư gan nguyên phát thể xơ hóa (fibrolamellar)
  • D. Ung thư gan trên nền xơ gan Child-Pugh C

Câu 14: Chống chỉ định tuyệt đối của phẫu thuật cắt gan trong điều trị ung thư gan nguyên phát là gì?

  • A. Xơ gan Child-Pugh C
  • B. Khối u xâm lấn tĩnh mạch cửa
  • C. Khối u ở cả hai thùy gan
  • D. Có di căn hạch vùng

Câu 15: Chỉ định của tiêm cồn tuyệt đối qua da (PEI) trong điều trị ung thư gan nguyên phát là gì?

  • A. U gan nhỏ, dưới 3cm, số lượng dưới 3, chức năng gan còn bù (Child-Pugh A/B)
  • B. U gan lớn, trên 5cm, số lượng nhiều, chức năng gan kém (Child-Pugh C)
  • C. U gan xâm lấn mạch máu lớn
  • D. U gan đã di căn xa

Câu 16: Kỹ thuật nút mạch hóa chất (TACE) trong điều trị ung thư gan nguyên phát có ưu điểm gì?

  • A. Có thể thay thế phẫu thuật cắt gan trong mọi trường hợp
  • B. Có thể điều trị ung thư gan giai đoạn trung gian, không còn chỉ định phẫu thuật hoặc PEI
  • C. Luôn hiệu quả hơn phẫu thuật cắt gan
  • D. Không có tác dụng phụ đáng kể

Câu 17: Phương pháp điều trị tại chỗ nào sau đây sử dụng nhiệt để phá hủy tế bào ung thư gan?

  • A. Tiêm cồn tuyệt đối qua da (PEI)
  • B. Nút mạch hóa chất (TACE)
  • C. Nhiệt đốt sóng cao tần (RFA)
  • D. Xạ trị ngoài

Câu 18: Phát biểu nào sau đây về dịch tễ học ung thư biểu mô tế bào gan (UTBMTBG) là sai?

  • A. UTBMTBG là loại ung thư gan nguyên phát phổ biến nhất
  • B. UTBMTBG thường gặp ở nữ giới hơn nam giới
  • C. Tỷ lệ mắc UTBMTBG cao ở khu vực châu Á - Thái Bình Dương
  • D. Nhiễm virus viêm gan B và C là yếu tố nguy cơ quan trọng của UTBMTBG

Câu 19: Yếu tố bệnh nguyên nào sau đây được xem là quan trọng nhất gây UTBMTBG trên toàn thế giới?

  • A. Aflatoxin B1
  • B. Nghiện rượu
  • C. Bệnh gan nhiễm mỡ không do rượu (NAFLD)
  • D. Virus viêm gan B và C

Câu 20: Triệu chứng cơ năng điển hình của UTBMTBG là gì?

  • A. Sốt cao liên tục
  • B. Tiêu chảy kéo dài
  • C. Ho ra máu
  • D. Đau khớp

Câu 21: Triệu chứng thực thể không thường gặp ở bệnh nhân UTBMTBG là gì?

  • A. Gan to, bờ không đều
  • B. Gan nhỏ, bờ đều
  • C. Cổ trướng
  • D. Vàng da (giai đoạn muộn)

Câu 22: Biến đổi sinh hóa nào sau đây ít gặp ở bệnh nhân UTBMTBG giai đoạn sớm?

  • A. Tăng nhẹ men gan (ALT, AST)
  • B. Giảm albumin máu (giai đoạn tiến triển)
  • C. Tăng AFP
  • D. Tăng bilirubin máu rõ rệt

Câu 23: Chất chỉ điểm ung thư nào có giá trị trong chẩn đoán phân biệt UTBMTBG với các bệnh gan mạn tính lành tính?

  • A. Alpha-fetoprotein (AFP)
  • B. CEA (Carcinoembryonic antigen)
  • C. CA 19-9
  • D. CA 125

Câu 24: Phương pháp chẩn đoán hình ảnh có độ nhạy và độ đặc hiệu cao nhất trong chẩn đoán UTBMTBG là gì?

  • A. Siêu âm Doppler gan
  • B. X-quang bụng không chuẩn bị
  • C. Chụp cắt lớp vi tính (CT) gan đa pha hoặc MRI gan
  • D. Sinh thiết gan mù

Câu 25: Phương pháp điều trị triệt căn UTBMTBG hiệu quả nhất ở giai đoạn sớm là gì?

  • A. Tiêm cồn tuyệt đối qua da (PEI)
  • B. Nút mạch hóa chất (TACE)
  • C. Xạ trị
  • D. Hóa trị

Câu 26: Chống chỉ định tương đối của phẫu thuật cắt gan trong điều trị UTBMTBG là gì?

  • A. Xơ gan Child-Pugh C
  • B. Khối u xâm lấn tĩnh mạch cửa
  • C. Di căn xa
  • D. Rối loạn đông máu nặng

Câu 27: Thuốc điều trị UTBMTBG theo cơ chế ức chế yếu tố tăng trưởng nội mô mạch máu (VEGF) là thuốc nào?

  • A. Tamoxifen
  • B. Interferon alpha
  • C. Sorafenib
  • D. 5-Fluorouracil

Câu 28: Thuốc Tamoxifen được sử dụng trong điều trị ung thư gan dựa trên cơ chế nào?

  • A. Ức chế EGFR
  • B. Ức chế miễn dịch
  • C. Ức chế tân sinh mạch
  • D. Kháng thụ thể Estrogen

Câu 29: Vai trò của Lamivudine trong điều trị UTBMTBG ở bệnh nhân nhiễm HBV là gì?

  • A. Điều trị trực tiếp tế bào ung thư gan
  • B. Ngăn ngừa tái phát viêm gan B sau điều trị UTBMTBG
  • C. Tăng cường đáp ứng miễn dịch chống ung thư
  • D. Giảm đau do ung thư gan

Câu 30: Một bệnh nhân UTBMTBG giai đoạn tiến triển, không còn chỉ định phẫu thuật, TACE hay RFA. Lựa chọn điều trị toàn thân nào sau đây được ưu tiên?

  • A. Sorafenib
  • B. Hóa trị đa hóa chất
  • C. Xạ trị toàn thân
  • D. Liệu pháp miễn dịch đơn thuần

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Gan 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Một người đàn ông 55 tuổi, tiền sử viêm gan B mạn tính, đến khám vì đau âm ỉ vùng hạ sườn phải kéo dài 2 tháng, sụt cân không rõ nguyên nhân. Khám lâm sàng phát hiện gan to, bề mặt không đều. Xét nghiệm AFP tăng rất cao (>1000 ng/mL). Hình ảnh siêu âm gan cho thấy một khối u lớn, tăng sinh mạch máu. Yếu tố nguy cơ hàng đầu gây ung thư gan nguyên phát ở bệnh nhân này là gì?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Gan 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Triệu chứng nào sau đây *ít* có khả năng xuất hiện ở giai đoạn sớm của ung thư gan nguyên phát?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Gan 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Xét nghiệm Alpha-fetoprotein (AFP) được sử dụng trong chẩn đoán và theo dõi ung thư gan nguyên phát. Phát biểu nào sau đây về AFP là *sai*?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Gan 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Một bệnh nhân ung thư gan nguyên phát giai đoạn tiến triển xuất hiện cổ trướng và phù chân. Cơ chế chính gây ra tình trạng cổ trướng trong trường hợp này là gì?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Gan 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Hội chứng cận ung thư nào sau đây *không* thường gặp trong ung thư gan nguyên phát?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Gan 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Xét nghiệm nào sau đây có giá trị *hạn chế* trong chẩn đoán ung thư gan nguyên phát, đặc biệt ở giai đoạn sớm?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Gan 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Trên hình ảnh siêu âm Doppler của ung thư gan nguyên phát, dấu hiệu nào sau đây thường *không* gặp?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Gan 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Biện pháp phòng ngừa ung thư gan nguyên phát hiệu quả nhất ở Việt Nam hiện nay là gì?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Gan 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Điểm khác biệt quan trọng nhất giữa ung thư gan nguyên phát và ung thư gan thứ phát (di căn gan) là gì?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Gan 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Yếu tố nào sau đây *ít* liên quan đến cơ chế bệnh sinh của ung thư gan nguyên phát?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Gan 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Một bệnh nhân xơ gan cổ trướng đang theo dõi, đột ngột đau bụng dữ dội và có dấu hiệu mất máu. Chẩn đoán nào sau đây cần nghĩ đến đầu tiên?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Gan 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Nguy cơ tiến triển thành ung thư gan ở bệnh nhân viêm gan B mạn tính tăng cao nhất khi nào?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Gan 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Trường hợp nào sau đây AFP có thể âm tính giả ở bệnh nhân ung thư gan nguyên phát?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Gan 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Chống chỉ định *tuyệt đối* của phẫu thuật cắt gan trong điều trị ung thư gan nguyên phát là gì?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Gan 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Chỉ định của tiêm cồn tuyệt đối qua da (PEI) trong điều trị ung thư gan nguyên phát là gì?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Gan 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Kỹ thuật nút mạch hóa chất (TACE) trong điều trị ung thư gan nguyên phát có ưu điểm gì?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Gan 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Phương pháp điều trị tại chỗ nào sau đây sử dụng nhiệt để phá hủy tế bào ung thư gan?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Gan 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Phát biểu nào sau đây về dịch tễ học ung thư biểu mô tế bào gan (UTBMTBG) là *sai*?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Gan 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Yếu tố bệnh nguyên nào sau đây được xem là *quan trọng nhất* gây UTBMTBG trên toàn thế giới?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Gan 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Triệu chứng cơ năng điển hình của UTBMTBG là gì?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Gan 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Triệu chứng thực thể *không* thường gặp ở bệnh nhân UTBMTBG là gì?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Gan 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Biến đổi sinh hóa nào sau đây *ít* gặp ở bệnh nhân UTBMTBG giai đoạn sớm?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Gan 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Chất chỉ điểm ung thư nào có giá trị trong chẩn đoán phân biệt UTBMTBG với các bệnh gan mạn tính lành tính?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Gan 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Phương pháp chẩn đoán hình ảnh có độ nhạy và độ đặc hiệu cao nhất trong chẩn đoán UTBMTBG là gì?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Gan 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Phương pháp điều trị triệt căn UTBMTBG hiệu quả nhất ở giai đoạn sớm là gì?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Gan 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Chống chỉ định *tương đối* của phẫu thuật cắt gan trong điều trị UTBMTBG là gì?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Gan 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Thuốc điều trị UTBMTBG theo cơ chế ức chế yếu tố tăng trưởng nội mô mạch máu (VEGF) là thuốc nào?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Gan 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Thuốc Tamoxifen được sử dụng trong điều trị ung thư gan dựa trên cơ chế nào?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Gan 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Vai trò của Lamivudine trong điều trị UTBMTBG ở bệnh nhân nhiễm HBV là gì?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Gan 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Một bệnh nhân UTBMTBG giai đoạn tiến triển, không còn chỉ định phẫu thuật, TACE hay RFA. Lựa chọn điều trị toàn thân nào sau đây được ưu tiên?

Xem kết quả