Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Ung Thư Gan 1 – Đề 04

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Ung Thư Gan 1

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Gan 1 - Đề 04

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Gan 1 - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một bệnh nhân nam 55 tuổi, tiền sử viêm gan B mạn tính, đến khám vì đau tức hạ sườn phải âm ỉ kéo dài 2 tháng, sụt cân nhẹ. Khám lâm sàng gan to, bờ dưới mấp mé bờ sườn, ấn tức. Xét nghiệm AFP tăng cao > 400 ng/mL. Siêu âm gan phát hiện khối u gan phải kích thước 4cm, tăng sinh mạch máu. Yếu tố nguy cơ hàng đầu gây ung thư gan nguyên phát ở bệnh nhân này là gì?

  • A. Nhiễm virus viêm gan B mạn tính
  • B. Nghiện rượu kéo dài
  • C. Tiếp xúc với Aflatoxin B1
  • D. Xơ gan do bất kỳ nguyên nhân nào

Câu 2: Triệu chứng nào sau đây ít gặp nhất trong giai đoạn sớm của ung thư gan nguyên phát?

  • A. Đau tức hạ sườn phải
  • B. Mệt mỏi, chán ăn
  • C. Sụt cân không rõ nguyên nhân
  • D. Vàng da, vàng mắt

Câu 3: Giá trị Alpha-fetoprotein (AFP) > 1000 ng/mL thường gợi ý mạnh mẽ đến chẩn đoán ung thư gan nguyên phát trên bệnh nhân có yếu tố nguy cơ. Tuy nhiên, AFP cũng có thể tăng trong một số bệnh lý lành tính. Bệnh lý lành tính nào sau đây KHÔNG thường gây tăng AFP > 1000 ng/mL?

  • A. Viêm gan mạn hoạt động
  • B. Xơ gan tiến triển
  • C. Viêm gan virus cấp tính
  • D. U quái tinh hoàn

Câu 4: Biến chứng nào sau đây KHÔNG phải là biến chứng trực tiếp do khối ung thư gan nguyên phát gây ra?

  • A. Vỡ khối u gây xuất huyết nội
  • B. Tắc mật do chèn ép đường mật
  • C. Hội chứng Budd-Chiari do tắc tĩnh mạch gan
  • D. Nhiễm trùng huyết

Câu 5: Hội chứng cận ung thư nào sau đây KHÔNG thường gặp trong ung thư gan nguyên phát?

  • A. Hạ đường huyết
  • B. Tăng hồng cầu
  • C. Hội chứng Cushing
  • D. Tăng calci máu

Câu 6: Xét nghiệm nào sau đây có giá trị CHẨN ĐOÁN XÁC ĐỊNH ung thư gan nguyên phát?

  • A. Xét nghiệm Alpha-fetoprotein (AFP)
  • B. Siêu âm Doppler gan
  • C. Chụp cắt lớp vi tính (CT-scan) bụng có thuốc cản quang
  • D. Sinh thiết gan

Câu 7: Trên hình ảnh siêu âm Doppler gan, dấu hiệu nào sau đây gợi ý đến ung thư gan nguyên phát?

  • A. Tăng sinh mạch máu trong khối u
  • B. Hình ảnh giảm âm đồng nhất
  • C. Bờ khối u rõ nét, đều đặn
  • D. Không có tín hiệu Doppler màu trong khối u

Câu 8: Biện pháp phòng ngừa ung thư gan nguyên phát hiệu quả nhất ở cộng đồng có tỷ lệ nhiễm viêm gan B cao là gì?

  • A. Theo dõi AFP định kỳ ở người xơ gan
  • B. Điều trị viêm gan virus C bằng thuốc kháng virus
  • C. Hạn chế uống rượu bia
  • D. Tiêm vaccine phòng viêm gan virus B cho trẻ sơ sinh và người có nguy cơ

Câu 9: Điểm khác biệt quan trọng nhất giữa ung thư gan nguyên phát và ung thư gan thứ phát về mặt lâm sàng là gì?

  • A. Số lượng khối u trong gan
  • B. Kích thước khối u
  • C. Tiền sử ung thư ở cơ quan khác
  • D. Mức độ tăng AFP

Câu 10: Yếu tố nào sau đây ít liên quan nhất đến cơ chế bệnh sinh của ung thư gan nguyên phát?

  • A. Đột biến gen p53
  • B. Nhiễm độc Aflatoxin
  • C. Viêm gan virus mạn tính
  • D. Sốt rét

Câu 11: Bệnh nhân xơ gan cổ trướng đang theo dõi, đột ngột xuất hiện đau bụng dữ dội và tràn máu ổ bụng. Chẩn đoán nào sau đây cần nghĩ đến đầu tiên?

  • A. Viêm phúc mạc nhiễm khuẩn tiên phát
  • B. Vỡ khối ung thư gan trên nền xơ gan
  • C. Loét dạ dày tá tràng thủng
  • D. Viêm tụy cấp

Câu 12: Ở bệnh nhân nhiễm virus viêm gan B mạn tính, yếu tố nào sau đây làm tăng cao nguy cơ tiến triển thành ung thư gan?

  • A. Nhiễm HBV ở tuổi trưởng thành
  • B. HBeAg dương tính kéo dài
  • C. Men gan ALT/AST tăng nhẹ
  • D. HBV DNA dưới ngưỡng phát hiện

Câu 13: Trong trường hợp nào sau đây, AFP có thể âm tính giả ở bệnh nhân ung thư gan nguyên phát?

  • A. Khối u kích thước rất nhỏ (< 2cm)
  • B. Ung thư gan thể xơ hóa
  • C. Giai đoạn sớm của bệnh
  • D. Ung thư biểu mô đường mật trong gan

Câu 14: Chống chỉ định nào sau đây là CHỐNG CHỈ ĐỊNH TUYỆT ĐỐI của phẫu thuật cắt gan trong điều trị ung thư gan nguyên phát?

  • A. Chức năng gan Child-Pugh C
  • B. Khối u xâm lấn tĩnh mạch cửa phân nhánh
  • C. Số lượng u > 3
  • D. U tái phát sau điều trị RFA

Câu 15: Chỉ định nào sau đây KHÔNG phù hợp cho kỹ thuật tiêm cồn tuyệt đối qua da (PEI) trong điều trị ung thư gan nguyên phát?

  • A. Số lượng u ≤ 3
  • B. Kích thước u > 5cm
  • C. U nằm ở vị trí thuận lợi, dễ tiếp cận
  • D. Chức năng gan Child-Pugh A hoặc B

Câu 16: Kỹ thuật nút mạch hóa chất (TACE) trong điều trị ung thư gan nguyên phát có ưu điểm nào sau đây?

  • A. Có thể thay thế phẫu thuật cắt gan trong mọi trường hợp
  • B. Điều trị triệt căn ung thư gan nguyên phát
  • C. Kiểm soát sự phát triển của khối u và kéo dài thời gian sống
  • D. Không có tác dụng phụ đáng kể

Câu 17: Chỉ định nào sau đây KHÔNG phù hợp cho kỹ thuật đốt sóng cao tần (RFA) trong điều trị ung thư gan?

  • A. Kích thước u ≤ 3cm
  • B. Số lượng u ≤ 3
  • C. Vị trí u không gần đường mật lớn
  • D. U xâm lấn tĩnh mạch cửa chính

Câu 18: Phát biểu nào sau đây về dịch tễ học ung thư biểu mô tế bào gan (UTBMTBG) là ĐÚNG?

  • A. Trên thế giới, UTBMTBG phổ biến ở nam giới hơn nữ giới
  • B. UTBMTBG thường gặp ở các nước phát triển hơn các nước đang phát triển
  • C. Tỷ lệ mắc UTBMTBG đang giảm dần trên toàn cầu
  • D. UTBMTBG ít liên quan đến nhiễm virus viêm gan

Câu 19: Yếu tố bệnh nguyên nào sau đây được xem là quan trọng nhất gây UTBMTBG trên toàn cầu?

  • A. Aflatoxin B1
  • B. Nghiện rượu
  • C. Bệnh gan nhiễm mỡ không do rượu
  • D. Virus viêm gan B và C

Câu 20: Triệu chứng cơ năng nào sau đây thường gặp nhất ở bệnh nhân UTBMTBG giai đoạn sớm?

  • A. Đau tức âm ỉ vùng hạ sườn phải
  • B. Sụt cân nhanh chóng
  • C. Vàng da rõ rệt
  • D. Cổ trướng

Câu 21: Triệu chứng thực thể nào sau đây KHÔNG phải là triệu chứng thường gặp của UTBMTBG?

  • A. Gan to, bờ cứng, ấn đau
  • B. Lách to độ 3
  • C. Tràn dịch màng bụng
  • D. Tuần hoàn bàng hệ

Câu 22: Biến đổi sinh hóa nào sau đây thường KHÔNG gặp trong UTBMTBG giai đoạn sớm?

  • A. AFP tăng cao
  • B. Men gan ALT/AST tăng nhẹ
  • C. Albumin máu giảm nhẹ
  • D. Bilirubin toàn phần tăng cao

Câu 23: Chất chỉ điểm ung thư nào sau đây có độ đặc hiệu cao hơn AFP trong chẩn đoán UTBMTBG?

  • A. CEA (Kháng nguyên ung thư biểu mô phôi)
  • B. AFP-L3 (Isoform L3 của AFP)
  • C. CA 19-9 (Kháng nguyên Carbohydrate 19-9)
  • D. CA 125 (Kháng nguyên ung thư buồng trứng 125)

Câu 24: Phương pháp chẩn đoán hình ảnh nào sau đây thường được sử dụng NHẤT để theo dõi và đánh giá đáp ứng điều trị UTBMTBG?

  • A. Siêu âm Doppler gan
  • B. Chụp cắt lớp vi tính (CT-scan) bụng đa pha
  • C. Chụp cộng hưởng từ (MRI) gan
  • D. Xạ hình xương

Câu 25: Phương pháp điều trị triệt để UTBMTBG giai đoạn sớm, chức năng gan còn bù tốt là gì?

  • A. Tiêm cồn tuyệt đối qua da (PEI)
  • B. Nút mạch hóa chất (TACE)
  • C. Đốt sóng cao tần (RFA)
  • D. Xạ trị

Câu 26: Chống chỉ định nào sau đây của phẫu thuật cắt gan trong điều trị UTBMTBG liên quan đến phạm vi xâm lấn của khối u?

  • A. Khối u xâm lấn cả hai thùy gan
  • B. Khối u < 3cm
  • C. Khối u nằm ở phân thùy VIII
  • D. Khối u tái phát sau TACE

Câu 27: Thuốc Sorafenib điều trị UTBMTBG hoạt động theo cơ chế nào?

  • A. Ức chế EGFR (thụ thể yếu tố tăng trưởng biểu bì)
  • B. Ức chế thụ thể Estrogen
  • C. Ức chế đa đích kinase (VEGFR, PDGFR, Raf)
  • D. Ức chế PD-1/PD-L1 (điểm kiểm soát miễn dịch)

Câu 28: Trong điều trị UTBMTBG, liệu pháp miễn dịch (ví dụ Pembrolizumab, Nivolumab) tác động lên yếu tố nào của hệ miễn dịch?

  • A. Tế bào NK (tế bào giết tự nhiên)
  • B. Bổ thể
  • C. Interferon
  • D. Điểm kiểm soát miễn dịch PD-1/PD-L1

Câu 29: Bệnh nhân UTBMTBG có nhiễm virus viêm gan B đang điều trị nút mạch hóa chất (TACE). Vai trò của thuốc kháng virus (như Entecavir, Tenofovir) trong trường hợp này là gì?

  • A. Điều trị triệt căn nhiễm virus viêm gan B
  • B. Ngăn ngừa đợt bùng phát viêm gan B sau điều trị TACE
  • C. Tăng cường đáp ứng với hóa chất nút mạch
  • D. Giảm nguy cơ tái phát ung thư

Câu 30: Nghiên cứu đa mô thức (ví dụ phối hợp TACE và Sorafenib) trong điều trị UTBMTBG nhằm mục tiêu gì?

  • A. Giảm chi phí điều trị
  • B. Giảm tác dụng phụ của từng phương pháp
  • C. Tăng hiệu quả điều trị bằng cách tác động đa cơ chế
  • D. Đơn giản hóa quy trình điều trị

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Gan 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Một bệnh nhân nam 55 tuổi, tiền sử viêm gan B mạn tính, đến khám vì đau tức hạ sườn phải âm ỉ kéo dài 2 tháng, sụt cân nhẹ. Khám lâm sàng gan to, bờ dưới mấp mé bờ sườn, ấn tức. Xét nghiệm AFP tăng cao > 400 ng/mL. Siêu âm gan phát hiện khối u gan phải kích thước 4cm, tăng sinh mạch máu. Yếu tố nguy cơ hàng đầu gây ung thư gan nguyên phát ở bệnh nhân này là gì?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Gan 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Triệu chứng nào sau đây ít gặp nhất trong giai đoạn sớm của ung thư gan nguyên phát?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Gan 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Giá trị Alpha-fetoprotein (AFP) > 1000 ng/mL thường gợi ý mạnh mẽ đến chẩn đoán ung thư gan nguyên phát trên bệnh nhân có yếu tố nguy cơ. Tuy nhiên, AFP cũng có thể tăng trong một số bệnh lý lành tính. Bệnh lý lành tính nào sau đây KHÔNG thường gây tăng AFP > 1000 ng/mL?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Gan 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Biến chứng nào sau đây KHÔNG phải là biến chứng trực tiếp do khối ung thư gan nguyên phát gây ra?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Gan 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Hội chứng cận ung thư nào sau đây KHÔNG thường gặp trong ung thư gan nguyên phát?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Gan 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Xét nghiệm nào sau đây có giá trị CHẨN ĐOÁN XÁC ĐỊNH ung thư gan nguyên phát?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Gan 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Trên hình ảnh siêu âm Doppler gan, dấu hiệu nào sau đây gợi ý đến ung thư gan nguyên phát?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Gan 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Biện pháp phòng ngừa ung thư gan nguyên phát hiệu quả nhất ở cộng đồng có tỷ lệ nhiễm viêm gan B cao là gì?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Gan 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Điểm khác biệt quan trọng nhất giữa ung thư gan nguyên phát và ung thư gan thứ phát về mặt lâm sàng là gì?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Gan 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Yếu tố nào sau đây ít liên quan nhất đến cơ chế bệnh sinh của ung thư gan nguyên phát?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Gan 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Bệnh nhân xơ gan cổ trướng đang theo dõi, đột ngột xuất hiện đau bụng dữ dội và tràn máu ổ bụng. Chẩn đoán nào sau đây cần nghĩ đến đầu tiên?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Gan 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Ở bệnh nhân nhiễm virus viêm gan B mạn tính, yếu tố nào sau đây làm tăng cao nguy cơ tiến triển thành ung thư gan?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Gan 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Trong trường hợp nào sau đây, AFP có thể âm tính giả ở bệnh nhân ung thư gan nguyên phát?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Gan 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Chống chỉ định nào sau đây là CHỐNG CHỈ ĐỊNH TUYỆT ĐỐI của phẫu thuật cắt gan trong điều trị ung thư gan nguyên phát?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Gan 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Chỉ định nào sau đây KHÔNG phù hợp cho kỹ thuật tiêm cồn tuyệt đối qua da (PEI) trong điều trị ung thư gan nguyên phát?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Gan 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Kỹ thuật nút mạch hóa chất (TACE) trong điều trị ung thư gan nguyên phát có ưu điểm nào sau đây?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Gan 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Chỉ định nào sau đây KHÔNG phù hợp cho kỹ thuật đốt sóng cao tần (RFA) trong điều trị ung thư gan?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Gan 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Phát biểu nào sau đây về dịch tễ học ung thư biểu mô tế bào gan (UTBMTBG) là ĐÚNG?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Gan 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Yếu tố bệnh nguyên nào sau đây được xem là quan trọng nhất gây UTBMTBG trên toàn cầu?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Gan 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Triệu chứng cơ năng nào sau đây thường gặp nhất ở bệnh nhân UTBMTBG giai đoạn sớm?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Gan 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Triệu chứng thực thể nào sau đây KHÔNG phải là triệu chứng thường gặp của UTBMTBG?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Gan 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Biến đổi sinh hóa nào sau đây thường KHÔNG gặp trong UTBMTBG giai đoạn sớm?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Gan 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Chất chỉ điểm ung thư nào sau đây có độ đặc hiệu cao hơn AFP trong chẩn đoán UTBMTBG?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Gan 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Phương pháp chẩn đoán hình ảnh nào sau đây thường được sử dụng NHẤT để theo dõi và đánh giá đáp ứng điều trị UTBMTBG?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Gan 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Phương pháp điều trị triệt để UTBMTBG giai đoạn sớm, chức năng gan còn bù tốt là gì?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Gan 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Chống chỉ định nào sau đây của phẫu thuật cắt gan trong điều trị UTBMTBG liên quan đến phạm vi xâm lấn của khối u?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Gan 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Thuốc Sorafenib điều trị UTBMTBG hoạt động theo cơ chế nào?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Gan 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Trong điều trị UTBMTBG, liệu pháp miễn dịch (ví dụ Pembrolizumab, Nivolumab) tác động lên yếu tố nào của hệ miễn dịch?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Gan 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Bệnh nhân UTBMTBG có nhiễm virus viêm gan B đang điều trị nút mạch hóa chất (TACE). Vai trò của thuốc kháng virus (như Entecavir, Tenofovir) trong trường hợp này là gì?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Gan 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Nghiên cứu đa mô thức (ví dụ phối hợp TACE và Sorafenib) trong điều trị UTBMTBG nhằm mục tiêu gì?

Xem kết quả