Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Ung Thư Gan 1 – Đề 05

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Ung Thư Gan 1

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Gan 1 - Đề 05

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Gan 1 - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Việt Nam là quốc gia có tỷ lệ nhiễm virus viêm gan B (HBV) cao. Yếu tố nào sau đây là cơ chế chính giải thích tại sao nhiễm HBV mạn tính lại làm tăng nguy cơ ung thư biểu mô tế bào gan (UTBMTBG)?

  • A. HBV trực tiếp gây đột biến gen p53, một gen ức chế khối u quan trọng.
  • B. HBV làm suy giảm chức năng hệ miễn dịch, tạo điều kiện cho tế bào ung thư phát triển.
  • C. HBV gây viêm gan mạn tính, dẫn đến xơ gan và tăng sinh tế bào gan không kiểm soát, tạo điều kiện cho đột biến và ung thư hóa.
  • D. HBV làm tăng sản xuất aflatoxin B1 nội sinh trong cơ thể, một chất gây ung thư gan mạnh.

Câu 2: Một bệnh nhân nam 55 tuổi, tiền sử xơ gan do rượu, đến khám vì đau tức hạ sườn phải và sụt cân không rõ nguyên nhân trong 2 tháng gần đây. Xét nghiệm Alpha-fetoprotein (AFP) tăng rất cao (1500 ng/mL). Siêu âm gan phát hiện một khối u gan kích thước 6cm. Chẩn đoán sơ bộ nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Ung thư biểu mô tế bào gan (UTBMTBG)
  • B. Ung thư đường mật trong gan
  • C. U máu gan
  • D. Áp xe gan

Câu 3: Giá trị của xét nghiệm Alpha-fetoprotein (AFP) trong chẩn đoán và theo dõi ung thư biểu mô tế bào gan (UTBMTBG) là gì?

  • A. AFP là xét nghiệm đặc hiệu và có độ nhạy cao, luôn dương tính trong mọi trường hợp UTBMTBG giai đoạn sớm.
  • B. AFP có giá trị hỗ trợ chẩn đoán UTBMTBG, đặc biệt khi kết hợp với chẩn đoán hình ảnh, và giúp theo dõi đáp ứng điều trị và tái phát.
  • C. AFP chỉ có giá trị trong chẩn đoán UTBMTBG giai đoạn muộn, khi khối u đã lớn và di căn.
  • D. AFP không có giá trị trong chẩn đoán UTBMTBG mà chỉ hữu ích trong chẩn đoán ung thư gan thứ phát.

Câu 4: Một bệnh nhân được chẩn đoán ung thư biểu mô tế bào gan (UTBMTBG) giai đoạn sớm, chức năng gan còn bù (Child-Pugh A). Phương pháp điều trị triệt căn nào sau đây thường được ưu tiên lựa chọn?

  • A. Hóa trị toàn thân
  • B. Xạ trị ngoài
  • C. Phẫu thuật cắt gan
  • D. Liệu pháp hormone

Câu 5: Kỹ thuật nút mạch hóa chất (TACE) là một phương pháp điều trị tại chỗ thường được áp dụng cho ung thư biểu mô tế bào gan (UTBMTBG) giai đoạn trung gian. Cơ chế tác dụng chính của TACE là gì?

  • A. Tiêu diệt tế bào ung thư bằng nhiệt do sóng cao tần.
  • B. Tiêm trực tiếp cồn tuyệt đối vào khối u để gây hoại tử.
  • C. Sử dụng thuốc hóa chất nhạy cảm ánh sáng và kích hoạt bằng laser.
  • D. Gây tắc mạch máu nuôi khối u và đồng thời đưa hóa chất chống ung thư trực tiếp vào khối u.

Câu 6: Một bệnh nhân xơ gan Child-Pugh C, UTBMTBG giai đoạn tiến xa, không còn chỉ định phẫu thuật hoặc các phương pháp điều trị tại chỗ. Lựa chọn điều trị toàn thân nào sau đây được xem là phù hợp nhất trong bối cảnh này?

  • A. Hóa trị đa hóa chất
  • B. Sorafenib (thuốc ức chế kinase đa mục tiêu)
  • C. Liệu pháp miễn dịch đơn thuần
  • D. Nội tiết liệu pháp

Câu 7: Biến chứng nào sau đây KHÔNG phải là biến chứng thường gặp của ung thư biểu mô tế bào gan (UTBMTBG)?

  • A. Vỡ u gan gây xuất huyết nội
  • B. Tràn dịch màng bụng (ascites)
  • C. Hội chứng gan thận
  • D. Viêm tụy cấp

Câu 8: Một bệnh nhân nữ 45 tuổi, không có tiền sử viêm gan virus, không nghiện rượu, phát hiện ung thư biểu mô tế bào gan (UTBMTBG) thể xơ hóa (fibrolamellar carcinoma). Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phù hợp với thể UTBMTBG này?

  • A. Thường gặp ở người trẻ tuổi, không xơ gan
  • B. AFP thường không tăng cao
  • C. Liên quan chặt chẽ với nhiễm virus viêm gan B hoặc C
  • D. Tiên lượng thường tốt hơn so với UTBMTBG thông thường

Câu 9: Trong bối cảnh ung thư biểu mô tế bào gan (UTBMTBG), hội chứng cận ung thư nào sau đây liên quan đến sự sản xuất ectopic hormone hoặc các chất tương tự hormone bởi tế bào ung thư?

  • A. Hạ natri máu do hội chứng SIADH (hội chứng tiết ADH không thích hợp)
  • B. Tăng calci máu do sản xuất PTHrP (protein liên quan hormone tuyến cận giáp)
  • C. Thiếu máu do ức chế tủy xương
  • D. Hạ đường huyết do tăng tiêu thụ glucose

Câu 10: Xét nghiệm nào sau đây có độ đặc hiệu cao nhất trong chẩn đoán ung thư biểu mô tế bào gan (UTBMTBG) khi so sánh với các bệnh lý gan lành tính khác?

  • A. Alanine aminotransferase (ALT)
  • B. Aspartate aminotransferase (AST)
  • C. Gamma-glutamyl transferase (GGT)
  • D. Giải phẫu bệnh lý mô gan (sinh thiết gan)

Câu 11: Một bệnh nhân xơ gan được tầm soát UTBMTBG định kỳ bằng siêu âm gan. Hình ảnh siêu âm nào sau đây gợi ý khối u gan ác tính hơn là lành tính?

  • A. Khối giảm âm, bờ không đều, tăng sinh mạch máu bên trong
  • B. Khối tăng âm, bờ đều, không tăng sinh mạch máu
  • C. Khối hỗn hợp âm, dạng nang, thành mỏng
  • D. Khối đồng âm với nhu mô gan, không có hiệu ứng khối

Câu 12: Biện pháp phòng ngừa ung thư biểu mô tế bào gan (UTBMTBG) hiệu quả nhất ở quy mô quốc gia, đặc biệt tại Việt Nam, là gì?

  • A. Tầm soát AFP định kỳ cho tất cả người trưởng thành
  • B. Điều trị dự phòng bằng thuốc kháng virus cho người lành mang HBV
  • C. Tiêm vaccine phòng viêm gan virus B cho trẻ sơ sinh và cộng đồng
  • D. Hạn chế sử dụng rượu bia trong cộng đồng

Câu 13: Sự khác biệt quan trọng nhất giữa ung thư gan nguyên phát (UTBMTBG) và ung thư gan thứ phát (di căn gan) là gì?

  • A. Ung thư gan nguyên phát luôn có AFP tăng cao hơn ung thư gan thứ phát
  • B. Ung thư gan nguyên phát xuất phát từ tế bào gan, trong khi ung thư gan thứ phát di căn từ cơ quan khác
  • C. Ung thư gan nguyên phát thường chỉ có một khối u, ung thư gan thứ phát thường có nhiều khối u
  • D. Ung thư gan nguyên phát thường có tiên lượng xấu hơn ung thư gan thứ phát

Câu 14: Yếu tố nào sau đây KHÔNG được xem là yếu tố nguy cơ chính trong cơ chế bệnh sinh của ung thư biểu mô tế bào gan (UTBMTBG)?

  • A. Nhiễm virus viêm gan C (HCV)
  • B. Xơ gan do bất kỳ nguyên nhân nào
  • C. Aflatoxin B1 (độc tố nấm mốc)
  • D. Nhiễm ký sinh trùng sốt rét

Câu 15: Một bệnh nhân xơ gan mất bù, đang theo dõi tràn dịch màng bụng, đột ngột xuất hiện đau bụng dữ dội và tràn máu màng bụng. Tình huống này gợi ý chẩn đoán nào sau đây?

  • A. Viêm phúc mạc nhiễm khuẩn nguyên phát
  • B. Vỡ khối u gan (UTBMTBG) trên nền xơ gan
  • C. Xuất huyết giảm tiểu cầu do cường lách
  • D. Lao màng bụng

Câu 16: Tỷ lệ chuyển sang ung thư biểu mô tế bào gan (UTBMTBG) ở bệnh nhân nhiễm virus viêm gan B (HBV) mạn tính tăng cao nhất trong trường hợp nào sau đây?

  • A. Nhiễm HBV ở tuổi trưởng thành
  • B. HBV DNA dưới ngưỡng phát hiện
  • C. HBeAg âm tính
  • D. Nhiễm HBV chu sinh và HBeAg dương tính kéo dài

Câu 17: Xét nghiệm AFP có thể âm tính ở bệnh nhân ung thư biểu mô tế bào gan (UTBMTBG) trong trường hợp nào sau đây?

  • A. Khối u gan kích thước lớn (>10cm)
  • B. UTBMTBG di căn xa
  • C. UTBMTBG thể xơ lớp (fibrolamellar)
  • D. UTBMTBG có độ biệt hóa kém

Câu 18: Chống chỉ định tuyệt đối của phẫu thuật cắt gan trong điều trị ung thư biểu mô tế bào gan (UTBMTBG) là gì?

  • A. Xơ gan Child-Pugh C
  • B. Khối u xâm lấn tĩnh mạch cửa phân nhánh
  • C. Khối u ở cả hai thùy gan
  • D. Số lượng khối u > 3

Câu 19: Kỹ thuật tiêm ethanol tuyệt đối qua da (PEI) thường được chỉ định trong điều trị ung thư biểu mô tế bào gan (UTBMTBG) với tiêu chuẩn nào sau đây?

  • A. Kích thước u > 5cm
  • B. Số lượng u > 3
  • C. Child-Pugh B
  • D. Child-Pugh A hoặc B, khối u ≤ 3cm, số lượng ≤ 3

Câu 20: Kỹ thuật gây tắc mạch hóa chất (TACE) trong điều trị UTBMTBG có ưu điểm nào sau đây?

  • A. Có thể thay thế hoàn toàn phẫu thuật cắt gan trong mọi trường hợp UTBMTBG
  • B. Luôn hiệu quả ngay cả khi có huyết khối tĩnh mạch cửa chính
  • C. Có thể áp dụng cho bệnh nhân UTBMTBG giai đoạn trung gian, không còn chỉ định phẫu thuật hoặc RFA
  • D. Không gây tác dụng phụ đáng kể

Câu 21: Phương pháp nhiệt trị liệu bằng sóng cao tần (RFA) trong điều trị UTBMTBG có chỉ định nào sau đây?

  • A. Khối u > 7cm
  • B. Khối u ≤ 5cm, số lượng ≤ 3, không có xâm lấn mạch máu lớn
  • C. Child-Pugh C
  • D. Có thai

Câu 22: Phát biểu nào sau đây về dịch tễ học ung thư biểu mô tế bào gan (UTBMTBG) là SAI?

  • A. UTBMTBG là một trong những loại ung thư phổ biến nhất trên toàn cầu.
  • B. UTBMTBG thường gặp ở nữ giới nhiều hơn nam giới.
  • C. Tỷ lệ mắc UTBMTBG cao ở khu vực Đông Nam Á và châu Phi.
  • D. Nhiễm virus viêm gan B và C là yếu tố nguy cơ dịch tễ quan trọng của UTBMTBG.

Câu 23: Yếu tố bệnh nguyên nào sau đây được xem là quan trọng nhất gây ung thư biểu mô tế bào gan (UTBMTBG) trên toàn thế giới?

  • A. Aflatoxin B1
  • B. Nghiện rượu
  • C. Bệnh gan nhiễm mỡ không do rượu (NAFLD)
  • D. Virus viêm gan B và C

Câu 24: Triệu chứng cơ năng nào sau đây KHÔNG điển hình ở giai đoạn sớm của ung thư biểu mô tế bào gan (UTBMTBG)?

  • A. Đau tức vùng hạ sườn phải hoặc thượng vị
  • B. Chán ăn, mệt mỏi
  • C. Vàng da, vàng mắt
  • D. Sụt cân không rõ nguyên nhân

Câu 25: Triệu chứng thực thể gan to trong ung thư biểu mô tế bào gan (UTBMTBG) có đặc điểm nào sau đây?

  • A. Gan to, bề mặt có thể không đều, bờ tù, ấn đau
  • B. Gan to, bề mặt nhẵn, bờ sắc, không đau
  • C. Gan không to, mật độ chắc, bờ đều
  • D. Gan teo nhỏ, bề mặt xơ hóa

Câu 26: Biến đổi sinh hóa nào sau đây KHÔNG thường gặp ở bệnh nhân ung thư biểu mô tế bào gan (UTBMTBG)?

  • A. Giảm albumin máu
  • B. Tăng bilirubin máu (giai đoạn tiến triển)
  • C. Tăng phosphatase kiềm
  • D. Tăng cholesterol máu

Câu 27: Chất chỉ điểm khối u nào sau đây có giá trị nhất trong chẩn đoán phân biệt UTBMTBG với các bệnh gan mạn tính lành tính?

  • A. Alpha-fetoprotein (AFP)
  • B. Kháng nguyên carcinoembryonic (CEA)
  • C. CA 19-9
  • D. CA 125

Câu 28: Phương pháp điều trị triệt để ung thư biểu mô tế bào gan (UTBMTBG) nào sau đây được xem là hiệu quả nhất?

  • A. Hóa trị toàn thân
  • B. Xạ trị ngoài
  • C. Phẫu thuật cắt gan hoặc ghép gan
  • D. Nút mạch hóa chất (TACE)

Câu 29: Chống chỉ định phẫu thuật cắt gan trong điều trị UTBMTBG liên quan đến chức năng gan là gì?

  • A. Xơ gan Child-Pugh C
  • B. Khối u xâm lấn tĩnh mạch cửa
  • C. Khối u ở thùy gan trái
  • D. Tuổi cao (>70 tuổi)

Câu 30: Thuốc Sorafenib trong điều trị ung thư biểu mô tế bào gan (UTBMTBG) có cơ chế tác dụng chính là gì?

  • A. Ức chế sự nhân lên của virus viêm gan B
  • B. Ức chế tyrosine kinase của thụ thể tăng trưởng nội mô mạch máu (VEGFR) và thụ thể yếu tố tăng trưởng biểu bì (EGFR)
  • C. Gây độc trực tiếp lên tế bào ung thư thông qua gắn vào DNA
  • D. Tăng cường đáp ứng miễn dịch chống lại tế bào ung thư

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Gan 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Việt Nam là quốc gia có tỷ lệ nhiễm virus viêm gan B (HBV) cao. Yếu tố nào sau đây là cơ chế chính giải thích tại sao nhiễm HBV mạn tính lại làm tăng nguy cơ ung thư biểu mô tế bào gan (UTBMTBG)?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Gan 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Một bệnh nhân nam 55 tuổi, tiền sử xơ gan do rượu, đến khám vì đau tức hạ sườn phải và sụt cân không rõ nguyên nhân trong 2 tháng gần đây. Xét nghiệm Alpha-fetoprotein (AFP) tăng rất cao (1500 ng/mL). Siêu âm gan phát hiện một khối u gan kích thước 6cm. Chẩn đoán sơ bộ nào sau đây là phù hợp nhất?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Gan 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Giá trị của xét nghiệm Alpha-fetoprotein (AFP) trong chẩn đoán và theo dõi ung thư biểu mô tế bào gan (UTBMTBG) là gì?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Gan 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Một bệnh nhân được chẩn đoán ung thư biểu mô tế bào gan (UTBMTBG) giai đoạn sớm, chức năng gan còn bù (Child-Pugh A). Phương pháp điều trị triệt căn nào sau đây thường được ưu tiên lựa chọn?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Gan 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Kỹ thuật nút mạch hóa chất (TACE) là một phương pháp điều trị tại chỗ thường được áp dụng cho ung thư biểu mô tế bào gan (UTBMTBG) giai đoạn trung gian. Cơ chế tác dụng chính của TACE là gì?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Gan 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Một bệnh nhân xơ gan Child-Pugh C, UTBMTBG giai đoạn tiến xa, không còn chỉ định phẫu thuật hoặc các phương pháp điều trị tại chỗ. Lựa chọn điều trị toàn thân nào sau đây được xem là phù hợp nhất trong bối cảnh này?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Gan 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Biến chứng nào sau đây KHÔNG phải là biến chứng thường gặp của ung thư biểu mô tế bào gan (UTBMTBG)?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Gan 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Một bệnh nhân nữ 45 tuổi, không có tiền sử viêm gan virus, không nghiện rượu, phát hiện ung thư biểu mô tế bào gan (UTBMTBG) thể xơ hóa (fibrolamellar carcinoma). Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phù hợp với thể UTBMTBG này?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Gan 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Trong bối cảnh ung thư biểu mô tế bào gan (UTBMTBG), hội chứng cận ung thư nào sau đây liên quan đến sự sản xuất ectopic hormone hoặc các chất tương tự hormone bởi tế bào ung thư?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Gan 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Xét nghiệm nào sau đây có độ đặc hiệu cao nhất trong chẩn đoán ung thư biểu mô tế bào gan (UTBMTBG) khi so sánh với các bệnh lý gan lành tính khác?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Gan 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Một bệnh nhân xơ gan được tầm soát UTBMTBG định kỳ bằng siêu âm gan. Hình ảnh siêu âm nào sau đây gợi ý khối u gan ác tính hơn là lành tính?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Gan 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Biện pháp phòng ngừa ung thư biểu mô tế bào gan (UTBMTBG) hiệu quả nhất ở quy mô quốc gia, đặc biệt tại Việt Nam, là gì?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Gan 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Sự khác biệt quan trọng nhất giữa ung thư gan nguyên phát (UTBMTBG) và ung thư gan thứ phát (di căn gan) là gì?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Gan 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Yếu tố nào sau đây KHÔNG được xem là yếu tố nguy cơ chính trong cơ chế bệnh sinh của ung thư biểu mô tế bào gan (UTBMTBG)?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Gan 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Một bệnh nhân xơ gan mất bù, đang theo dõi tràn dịch màng bụng, đột ngột xuất hiện đau bụng dữ dội và tràn máu màng bụng. Tình huống này gợi ý chẩn đoán nào sau đây?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Gan 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Tỷ lệ chuyển sang ung thư biểu mô tế bào gan (UTBMTBG) ở bệnh nhân nhiễm virus viêm gan B (HBV) mạn tính tăng cao nhất trong trường hợp nào sau đây?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Gan 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Xét nghiệm AFP có thể âm tính ở bệnh nhân ung thư biểu mô tế bào gan (UTBMTBG) trong trường hợp nào sau đây?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Gan 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Chống chỉ định tuyệt đối của phẫu thuật cắt gan trong điều trị ung thư biểu mô tế bào gan (UTBMTBG) là gì?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Gan 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Kỹ thuật tiêm ethanol tuyệt đối qua da (PEI) thường được chỉ định trong điều trị ung thư biểu mô tế bào gan (UTBMTBG) với tiêu chuẩn nào sau đây?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Gan 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Kỹ thuật gây tắc mạch hóa chất (TACE) trong điều trị UTBMTBG có ưu điểm nào sau đây?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Gan 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Phương pháp nhiệt trị liệu bằng sóng cao tần (RFA) trong điều trị UTBMTBG có chỉ định nào sau đây?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Gan 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Phát biểu nào sau đây về dịch tễ học ung thư biểu mô tế bào gan (UTBMTBG) là SAI?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Gan 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Yếu tố bệnh nguyên nào sau đây được xem là quan trọng nhất gây ung thư biểu mô tế bào gan (UTBMTBG) trên toàn thế giới?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Gan 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Triệu chứng cơ năng nào sau đây KHÔNG điển hình ở giai đoạn sớm của ung thư biểu mô tế bào gan (UTBMTBG)?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Gan 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Triệu chứng thực thể gan to trong ung thư biểu mô tế bào gan (UTBMTBG) có đặc điểm nào sau đây?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Gan 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Biến đổi sinh hóa nào sau đây KHÔNG thường gặp ở bệnh nhân ung thư biểu mô tế bào gan (UTBMTBG)?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Gan 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Chất chỉ điểm khối u nào sau đây có giá trị nhất trong chẩn đoán phân biệt UTBMTBG với các bệnh gan mạn tính lành tính?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Gan 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Phương pháp điều trị triệt để ung thư biểu mô tế bào gan (UTBMTBG) nào sau đây được xem là hiệu quả nhất?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Gan 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Chống chỉ định phẫu thuật cắt gan trong điều trị UTBMTBG liên quan đến chức năng gan là gì?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Gan 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Thuốc Sorafenib trong điều trị ung thư biểu mô tế bào gan (UTBMTBG) có cơ chế tác dụng chính là gì?

Xem kết quả