Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Niêm Mạc Tử Cung - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Một phụ nữ 62 tuổi, mãn kinh 10 năm, đến khám vì ra máu âm đạo lấm tấm trong 3 tuần. Tiền sử bản thân có béo phì (BMI 32 kg/m²), đái tháo đường type 2 và tăng huyết áp. Nghi ngờ đầu tiên về nguyên nhân gây ra tình trạng ra máu âm đạo ở bệnh nhân này là gì?
- A. Viêm âm đạo do teo
- B. Polyp cổ tử cung
- C. Ung thư niêm mạc tử cung
- D. Tăng sản nội mạc tử cung
Câu 2: Phương pháp cận lâm sàng nào sau đây được xem là tiêu chuẩn vàng để chẩn đoán xác định ung thư niêm mạc tử cung?
- A. Siêu âm đầu dò âm đạo
- B. Sinh thiết niêm mạc tử cung
- C. Soi buồng tử cung
- D. Xét nghiệm tế bào học âm đạo (Pap smear)
Câu 3: Theo phân loại FIGO, ung thư niêm mạc tử cung giai đoạn IB được định nghĩa là:
- A. Ung thư giới hạn ở niêm mạc tử cung
- B. Ung thư xâm lấn < 1/2 lớp cơ tử cung
- C. Ung thư xâm lấn > 1/2 lớp cơ tử cung
- D. Ung thư lan ra khỏi thân tử cung nhưng chưa đến tiểu khung
Câu 4: Yếu tố tiên lượng quan trọng nhất trong ung thư niêm mạc tử cung là:
- A. Giai đoạn bệnh theo FIGO
- B. Độ biệt hóa mô học của tế bào ung thư
- C. Tuổi của bệnh nhân
- D. BMI của bệnh nhân
Câu 5: Phương pháp điều trị phẫu thuật triệt căn ung thư niêm mạc tử cung giai đoạn sớm (giai đoạn I) thường bao gồm:
- A. Xạ trị ngoài
- B. Cắt tử cung toàn phần và hai phần phụ
- C. Hóa trị liệu
- D. Nạo buồng tử cung
Câu 6: Một phụ nữ 55 tuổi, đã mãn kinh, được chẩn đoán ung thư niêm mạc tử cung giai đoạn IA, độ biệt hóa cao (G1). Phương pháp điều trị tiếp theo phù hợp nhất là:
- A. Cắt tử cung toàn phần và hai phần phụ
- B. Xạ trị bổ trợ sau phẫu thuật
- C. Hóa trị bổ trợ sau phẫu thuật
- D. Theo dõi định kỳ mà không cần điều trị thêm
Câu 7: Tình trạng nào sau đây được xem là yếu tố bảo vệ, làm giảm nguy cơ ung thư niêm mạc tử cung?
- A. Mãn kinh muộn
- B. Béo phì
- C. Liệu pháp estrogen đơn thuần sau mãn kinh
- D. Sử dụng thuốc ngừa thai phối hợp (estrogen và progestin)
Câu 8: Biến chứng thường gặp nhất của ung thư niêm mạc tử cung giai đoạn tiến xa là:
- A. Hẹp niệu quản gây ứ nước bể thận
- B. Tắc ruột do xâm lấn trực tràng
- C. Di căn xa
- D. Xuất huyết âm đạo ồ ạt
Câu 9: Trong các loại ung thư niêm mạc tử cung, loại mô học nào thường có tiên lượng xấu hơn và liên quan đến không estrogen?
- A. Adenocarcinoma nội mạc tử cung
- B. Ung thư thanh dịch (serous carcinoma)
- C. Ung thư biểu mô tuyến vảy
- D. Ung thư tế bào nhỏ
Câu 10: Mục tiêu chính của việc sàng lọc ung thư niêm mạc tử cung ở nhóm phụ nữ nguy cơ cao là:
- A. Phát hiện bệnh ở giai đoạn sớm để cải thiện tiên lượng
- B. Giảm tỷ lệ mắc bệnh ung thư niêm mạc tử cung
- C. Ngăn ngừa hoàn toàn ung thư niêm mạc tử cung
- D. Giảm chi phí điều trị ung thư
Câu 11: Xét nghiệm tế bào học âm đạo (Pap smear) có vai trò như thế nào trong chẩn đoán ung thư niêm mạc tử cung?
- A. Là xét nghiệm chẩn đoán xác định ung thư niêm mạc tử cung
- B. Có độ nhạy và độ đặc hiệu cao trong phát hiện ung thư niêm mạc tử cung giai đoạn sớm
- C. Ít nhạy trong phát hiện ung thư niêm mạc tử cung giai đoạn sớm, chủ yếu dùng để sàng lọc ung thư cổ tử cung
- D. Thay thế được sinh thiết niêm mạc tử cung trong chẩn đoán ung thư niêm mạc tử cung
Câu 12: Trong trường hợp tăng sản nội mạc tử cung không điển hình, yếu tố nào sau đây làm tăng nguy cơ tiến triển thành ung thư niêm mạc tử cung?
- A. Tuổi bệnh nhân trẻ
- B. Mức độ không điển hình nặng
- C. Sử dụng progestin
- D. BMI thấp
Câu 13: Điều trị nội tiết bằng progestin có thể được sử dụng trong trường hợp nào của ung thư niêm mạc tử cung?
- A. Ung thư niêm mạc tử cung giai đoạn IB
- B. Ung thư niêm mạc tử cung giai đoạn III
- C. Ung thư niêm mạc tử cung giai đoạn IV, độ biệt hóa kém
- D. Ung thư niêm mạc tử cung giai đoạn IA, độ biệt hóa cao ở phụ nữ trẻ mong muốn có con
Câu 14: Một phụ nữ 45 tuổi, chưa mãn kinh, có tiền sử vô sinh, béo phì và kinh nguyệt không đều. Triệu chứng nào sau đây gợi ý cần tầm soát ung thư niêm mạc tử cung?
- A. Đau bụng kinh dữ dội
- B. Rong kinh kéo dài và ra máu giữa chu kỳ kinh
- C. Khí hư màu trắng đục, không mùi
- D. Tiểu rắt, tiểu buốt
Câu 15: Trong phẫu thuật ung thư niêm mạc tử cung, nạo vét hạch chậu có vai trò gì?
- A. Giảm nguy cơ tái phát tại chỗ
- B. Cải thiện chức năng sinh sản sau phẫu thuật
- C. Đánh giá giai đoạn bệnh và loại bỏ hạch di căn tiềm ẩn
- D. Giảm thời gian nằm viện sau phẫu thuật
Câu 16: Xạ trị vùng chậu thường được chỉ định trong trường hợp nào sau phẫu thuật ung thư niêm mạc tử cung?
- A. Ung thư xâm lấn sâu lớp cơ tử cung hoặc có di căn hạch
- B. Ung thư giai đoạn IA, độ biệt hóa cao
- C. Ung thư chỉ giới hạn ở niêm mạc tử cung
- D. Ung thư ở phụ nữ trẻ mong muốn có con
Câu 17: Cơ chế chính gây ung thư niêm mạc tử cung liên quan đến cường estrogen là gì?
- A. Ức chế apoptosis tế bào niêm mạc tử cung
- B. Kích thích tăng sinh tế bào niêm mạc tử cung quá mức
- C. Gây đột biến gen ức chế khối u
- D. Giảm hoạt động của hệ miễn dịch tại niêm mạc tử cung
Câu 18: Thuốc nào sau đây thường được sử dụng trong hóa trị liệu ung thư niêm mạc tử cung giai đoạn tiến xa hoặc tái phát?
- A. Tamoxifen
- B. Letrozole
- C. Progesterone
- D. Carboplatin và paclitaxel
Câu 19: Trong chẩn đoán phân biệt ung thư niêm mạc tử cung ở phụ nữ mãn kinh ra máu âm đạo, cần loại trừ bệnh lý nào sau đây đầu tiên?
- A. Ung thư niêm mạc tử cung
- B. Polyp buồng tử cung
- C. Viêm âm đạo do teo
- D. Tăng sản nội mạc tử cung lành tính
Câu 20: Biện pháp nào sau đây không được khuyến cáo để dự phòng ung thư niêm mạc tử cung?
- A. Duy trì cân nặng hợp lý
- B. Kiểm soát tốt đường huyết và huyết áp
- C. Sử dụng estrogen đơn thuần kéo dài sau mãn kinh
- D. Sử dụng thuốc ngừa thai phối hợp ở phụ nữ tiền mãn kinh có nguy cơ cao
Câu 21: Siêu âm qua đường âm đạo có giá trị gì trong đánh giá ung thư niêm mạc tử cung?
- A. Chẩn đoán xác định ung thư niêm mạc tử cung
- B. Đánh giá độ dày niêm mạc tử cung và loại trừ các bệnh lý khác
- C. Xác định giai đoạn bệnh chính xác
- D. Hướng dẫn sinh thiết niêm mạc tử cung
Câu 22: Ung thư niêm mạc tử cung có liên quan mật thiết đến hội chứng di truyền nào sau đây?
- A. Hội chứng Down
- B. Hội chứng Turner
- C. Hội chứng Klinefelter
- D. Hội chứng Lynch
Câu 23: Phụ nữ sử dụng tamoxifen để điều trị ung thư vú có tăng nguy cơ mắc ung thư nào sau đây?
- A. Ung thư cổ tử cung
- B. Ung thư niêm mạc tử cung
- C. Ung thư buồng trứng
- D. Ung thư âm đạo
Câu 24: Phương pháp điều trị nào sau đây có thể bảo tồn khả năng sinh sản cho phụ nữ trẻ bị ung thư niêm mạc tử cung giai đoạn IA, độ biệt hóa cao?
- A. Xạ trị tại chỗ
- B. Hóa trị toàn thân
- C. Liệu pháp progestin liều cao
- D. Cắt tử cung bán phần
Câu 25: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không phải là yếu tố nguy cơ của ung thư niêm mạc tử cung?
- A. Béo phì
- B. Mãn kinh muộn
- C. Đái tháo đường
- D. Đa sản
Câu 26: Loại tế bào ung thư nào chiếm tỷ lệ cao nhất trong ung thư niêm mạc tử cung?
- A. Adenocarcinoma
- B. Sarcoma
- C. Ung thư tế bào vảy
- D. Ung thư hắc tố
Câu 27: Phương pháp nào sau đây giúp đánh giá mức độ xâm lấn cơ tử cung của ung thư niêm mạc tử cung trước phẫu thuật?
- A. Siêu âm Doppler màu
- B. Chụp CT bụng chậu
- C. Chụp MRI vùng chậu
- D. Nội soi ổ bụng
Câu 28: Trong ung thư niêm mạc tử cung giai đoạn IVB, ung thư đã di căn đến:
- A. Cổ tử cung và âm đạo
- B. Các cơ quan xa như phổi, gan, xương
- C. Bàng quang hoặc trực tràng
- D. Hạch bạch huyết vùng chậu và cạnh động mạch chủ bụng
Câu 29: Mục đích của việc theo dõi sau điều trị ung thư niêm mạc tử cung là gì?
- A. Phát hiện sớm tái phát và di căn
- B. Đảm bảo bệnh nhân tuân thủ điều trị
- C. Cải thiện chất lượng cuộc sống sau điều trị
- D. Ngăn ngừa các bệnh lý khác
Câu 30: Xét nghiệm dấu ấn sinh học CA-125 thường được sử dụng trong theo dõi ung thư nào của phụ khoa?
- A. Ung thư cổ tử cung
- B. Ung thư âm hộ
- C. Ung thư buồng trứng
- D. Ung thư niêm mạc tử cung