Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Ung Thư Phổi 1 – Đề 02

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Ung Thư Phổi 1

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Phổi 1 - Đề 02

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Phổi 1 - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một người đàn ông 55 tuổi, hút thuốc lá 30 năm, đến khám vì ho khan kéo dài và khàn tiếng mới xuất hiện. Khám lâm sàng không phát hiện dấu hiệu bất thường ngoài ran rít khu trú ở thì hít vào tại phổi phải. Xét nghiệm nào sau đây có giá trị quan trọng nhất để chẩn đoán xác định nguyên nhân gây khàn tiếng ở bệnh nhân này?

  • A. Chụp X-quang tim phổi thẳng
  • B. CT scan ngực có cản quang
  • C. Xét nghiệm tế bào học đờm
  • D. Nội soi thanh quản trực tiếp

Câu 2: Trong bối cảnh sàng lọc ung thư phổi, phương pháp nào sau đây được chứng minh là có khả năng giảm tỷ lệ tử vong do ung thư phổi ở nhóm đối tượng nguy cơ cao?

  • A. Chụp X-quang tim phổi thường quy hàng năm
  • B. Chụp CT ngực liều thấp (LDCT) hàng năm
  • C. Nội soi phế quản ống mềm hàng năm
  • D. Xét nghiệm tế bào học đờm hàng năm

Câu 3: Một bệnh nhân được chẩn đoán ung thư phổi không tế bào nhỏ giai đoạn IIIA (T3N1M0). Nhóm hạch trung thất nào sau đây không được coi là hạch N1 trong phân loại giai đoạn ung thư phổi?

  • A. Hạch rốn phổi cùng bên
  • B. Hạch ngoại vi phổi cùng bên
  • C. Hạch trung thất giữa cùng bên
  • D. Hạch gian thùy cùng bên

Câu 4: Một bệnh nhân ung thư phổi tế bào nhỏ được điều trị hóa chất. Sau 3 đợt hóa trị, bệnh nhân xuất hiện hội chứng SIADH (hội chứng tiết hormon chống bài niệu không thích hợp). Cơ chế nào sau đây giải thích tốt nhất sự phát triển của SIADH trong trường hợp này?

  • A. Tác dụng phụ của hóa chất gây tổn thương thận, dẫn đến giảm khả năng bài tiết nước.
  • B. Tế bào ung thư phổi tế bào nhỏ sản xuất và giải phóng ADH (hormon chống bài niệu).
  • C. Hóa chất gây kích thích vùng dưới đồi, làm tăng sản xuất ADH từ tuyến yên.
  • D. Phản ứng viêm toàn thân do hóa trị dẫn đến tăng tính thấm thành mạch và giữ nước.

Câu 5: Trong ung thư phổi không tế bào nhỏ, đột biến gen EGFR (thụ thể yếu tố tăng trưởng biểu bì) thường gặp nhất ở loại mô bệnh học nào sau đây?

  • A. Ung thư biểu mô tuyến (Adenocarcinoma)
  • B. Ung thư biểu mô tế bào vảy (Squamous cell carcinoma)
  • C. Ung thư biểu mô tế bào lớn (Large cell carcinoma)
  • D. Ung thư biểu mô tuyến - vảy hỗn hợp (Adenosquamous carcinoma)

Câu 6: Một bệnh nhân ung thư phổi không tế bào nhỏ giai đoạn IV có đột biến gen ALK (kinase hợp nhất lymphoma ác tính). Phương pháp điều trị ưu tiên ban đầu cho bệnh nhân này là gì?

  • A. Hóa trị đa hóa chất toàn thân
  • B. Xạ trị vào khối u phổi và hạch trung thất
  • C. Liệu pháp nhắm trúng đích (thuốc ức chế ALK)
  • D. Phẫu thuật cắt bỏ khối u và nạo vét hạch trung thất

Câu 7: Trong ung thư phổi tế bào nhỏ giai đoạn hạn chế, phác đồ điều trị phối hợp tiêu chuẩn là gì?

  • A. Hóa trị đơn chất
  • B. Hóa trị kết hợp xạ trị lồng ngực đồng thời
  • C. Phẫu thuật cắt bỏ khối u phổi
  • D. Liệu pháp miễn dịch đơn thuần

Câu 8: Một bệnh nhân ung thư phổi không tế bào nhỏ giai đoạn IB (T2aN0M0) đủ điều kiện phẫu thuật. Loại phẫu thuật nào sau đây thường được cân nhắc lựa chọn cho bệnh nhân này?

  • A. Cắt hình chêm (Wedge resection)
  • B. Cắt thùy phổi (Lobectomy)
  • C. Cắt phân thùy phổi (Segmentectomy)
  • D. Cắt toàn bộ phổi (Pneumonectomy)

Câu 9: Biện pháp nào sau đây không được khuyến cáo sử dụng thường quy để giảm nguy cơ ung thư phổi thứ phát ở người sống sót sau ung thư phổi đã được điều trị?

  • A. Cai thuốc lá hoàn toàn
  • B. Duy trì chế độ ăn uống lành mạnh, giàu rau quả
  • C. Tập thể dục thường xuyên
  • D. Sử dụng vitamin liều cao (ví dụ, beta-carotene)

Câu 10: Một bệnh nhân ung thư phổi không tế bào nhỏ giai đoạn IV, PD-L1 dương tính cao, không có đột biến gen EGFR hoặc ALK. Liệu pháp miễn dịch nào sau đây thường được sử dụng đầu tay trong trường hợp này?

  • A. Pembrolizumab (thuốc ức chế PD-1)
  • B. Ipilimumab (thuốc ức chế CTLA-4)
  • C. Hóa trị kết hợp platinum
  • D. Xạ trị giảm nhẹ

Câu 11: Trong phân loại TNM lần thứ 8 của ung thư phổi, yếu tố nào sau đây không được sử dụng để xác định giai đoạn T (khối u nguyên phát)?

  • A. Kích thước khối u
  • B. Xâm lấn màng phổi tạng
  • C. Xâm lấn thành ngực
  • D. Di căn hạch trung thất

Câu 12: Một bệnh nhân ung thư phổi tế bào vảy trung tâm phế quản gốc bên trái gây xẹp phổi trái hoàn toàn. Triệu chứng nào sau đây ít khả năng xuất hiện ở bệnh nhân này?

  • A. Khó thở
  • B. Ran ẩm ở phổi trái
  • C. Trung thất và khí quản bị kéo lệch sang trái
  • D. Vòm hoành trái nâng cao trên phim X-quang

Câu 13: Xét nghiệm tiên lượng nào sau đây có giá trị nhất trong ung thư phổi tế bào nhỏ giai đoạn lan rộng?

  • A. CEA (kháng nguyên ung thư phôi)
  • B. CYFRA 21-1
  • C. LDH (lactate dehydrogenase)
  • D. SCC-Ag (kháng nguyên tế bào vảy)

Câu 14: Một bệnh nhân ung thư phổi không tế bào nhỏ tiến triển có di căn não. Phương pháp điều trị nào sau đây thường được sử dụng để kiểm soát triệu chứng và cải thiện chất lượng cuộc sống cho bệnh nhân?

  • A. Phẫu thuật cắt bỏ di căn não
  • B. Xạ trị toàn não (Whole Brain Radiation Therapy - WBRT)
  • C. Hóa trị liều cao
  • D. Liệu pháp nhắm trúng đích

Câu 15: Trong ung thư phổi, hội chứng Pancoast-Tobias thường liên quan đến vị trí khối u ở đỉnh phổi và xâm lấn vào cấu trúc nào sau đây?

  • A. Màng phổi trung thất
  • B. Thực quản
  • C. Đám rối thần kinh cánh tay
  • D. Tĩnh mạch chủ trên

Câu 16: Một bệnh nhân ung thư phổi được điều trị hóa chất. Xét nghiệm công thức máu cho thấy bạch cầu hạt trung tính giảm nặng (Neutrophil < 500/mm3). Biện pháp nào sau đây quan trọng nhất để phòng ngừa nhiễm trùng ở bệnh nhân này?

  • A. Hướng dẫn bệnh nhân rửa tay thường xuyên và tránh tiếp xúc với người bệnh.
  • B. Sử dụng kháng sinh dự phòng phổ rộng.
  • C. Truyền yếu tố kích thích bạch cầu hạt (G-CSF) dự phòng.
  • D. Cách ly bệnh nhân trong phòng vô trùng.

Câu 17: Trong ung thư phổi, tràn dịch màng phổi ác tính thường có đặc điểm dịch như thế nào?

  • A. Dịch thấm, protein thấp, glucose cao
  • B. Dịch thấm, protein cao, glucose bình thường
  • C. Dịch tiết, protein cao, glucose thấp
  • D. Dịch tiết, protein thấp, glucose bình thường

Câu 18: Một bệnh nhân ung thư phổi tế bào nhỏ giai đoạn lan rộng được điều trị hóa chất. Sau 2 đợt hóa trị, bệnh nhân xuất hiện yếu cơ gốc chi và tăng men gan. Thuốc hóa chất nào sau đây có khả năng cao nhất gây ra tác dụng phụ này?

  • A. Etoposide
  • B. Cisplatin
  • C. Vincristine
  • D. Paclitaxel

Câu 19: Phương pháp nào sau đây không được sử dụng để chẩn đoán giai đoạn hạch trung thất trong ung thư phổi?

  • A. X-quang tim phổi thẳng
  • B. Nội soi trung thất (Mediastinoscopy)
  • C. PET-CT scan
  • D. Nội soi phế quản siêu âm kim nhỏ (EBUS-TBNA)

Câu 20: Một bệnh nhân ung thư phổi không tế bào nhỏ giai đoạn IIIA (N2) được điều trị hóa xạ trị đồng thời. Biến chứng muộn nguy hiểm nhất của xạ trị trung thất là gì?

  • A. Viêm thực quản do xạ
  • B. Xơ phổi do xạ
  • C. Bệnh tim mạch do xạ
  • D. Ung thư thứ phát do xạ

Câu 21: Trong ung thư phổi, thuật ngữ "khối u có thể cắt bỏ" (resectable tumor) thường dùng để chỉ giai đoạn nào của bệnh?

  • A. Giai đoạn I-IIIA ung thư phổi không tế bào nhỏ
  • B. Giai đoạn IV ung thư phổi không tế bào nhỏ
  • C. Giai đoạn hạn chế ung thư phổi tế bào nhỏ
  • D. Giai đoạn lan rộng ung thư phổi tế bào nhỏ

Câu 22: Một bệnh nhân ung thư phổi không tế bào nhỏ giai đoạn IIIB (T4N2M0) không đủ điều kiện phẫu thuật và hóa xạ trị đồng thời. Phương pháp điều trị tiếp theo nào có thể được cân nhắc?

  • A. Hóa trị duy trì
  • B. Liệu pháp miễn dịch (ví dụ, durvalumab)
  • C. Xạ trị giảm nhẹ
  • D. Chăm sóc giảm nhẹ

Câu 23: Yếu tố nào sau đây không phải là yếu tố nguy cơ chính gây ung thư phổi?

  • A. Hút thuốc lá
  • B. Tiếp xúc với radon
  • C. Tiếp xúc với amiăng
  • D. Uống rượu thường xuyên

Câu 24: Một bệnh nhân ung thư phổi biểu mô tuyến giai đoạn IV có đột biến EGFR exon 19. Sau một thời gian điều trị bằng gefitinib (thuốc ức chế EGFR thế hệ 1), bệnh tiến triển. Cơ chế kháng thuốc thường gặp nhất trong trường hợp này là gì?

  • A. Đột biến MET
  • B. Đột biến BRAF
  • C. Đột biến T790M EGFR
  • D. Chuyển dạng sang ung thư tế bào nhỏ

Câu 25: Trong ung thư phổi, chỉ số ECOG (Eastern Cooperative Oncology Group) đánh giá điều gì?

  • A. Mức độ đau do ung thư
  • B. Tình trạng thể chất chung của bệnh nhân
  • C. Chức năng hô hấp
  • D. Mức độ di căn của ung thư

Câu 26: Một bệnh nhân ung thư phổi không tế bào nhỏ giai đoạn IIIA (N2) được điều trị hóa xạ trị đồng thời. Phương pháp theo dõi định kỳ nào sau đây được khuyến cáo sau điều trị hoàn thành?

  • A. CT scan ngực định kỳ
  • B. Nội soi phế quản định kỳ
  • C. Xét nghiệm tế bào học đờm định kỳ
  • D. Sinh thiết hạch trung thất định kỳ

Câu 27: Trong ung thư phổi, hội chứng Lambert-Eaton là một hội chứng cận ung thư do tự kháng thể chống lại kênh canxi ở thần kinh cơ. Hội chứng này thường liên quan đến loại mô bệnh học ung thư phổi nào?

  • A. Ung thư biểu mô tuyến
  • B. Ung thư biểu mô tế bào vảy
  • C. Ung thư phổi tế bào nhỏ
  • D. Ung thư biểu mô tế bào lớn

Câu 28: Mục tiêu chính của chăm sóc giảm nhẹ (palliative care) trong ung thư phổi giai đoạn tiến xa là gì?

  • A. Kéo dài thời gian sống thêm bằng mọi giá
  • B. Chữa khỏi hoàn toàn bệnh ung thư giai đoạn tiến xa
  • C. Thay thế hoàn toàn các phương pháp điều trị tích cực
  • D. Cải thiện chất lượng cuộc sống và giảm nhẹ triệu chứng

Câu 29: Xét nghiệm dấu ấn sinh học (biomarker) nào sau đây không thường quy được thực hiện trong chẩn đoán và điều trị ung thư phổi không tế bào nhỏ?

  • A. EGFR
  • B. ALK
  • C. PD-L1
  • D. BRCA1/2

Câu 30: Một bệnh nhân ung thư phổi tái phát sau điều trị hóa xạ trị. Tái phát được xác định là "tái phát tại chỗ" nếu vị trí tái phát ở đâu?

  • A. Cùng thùy phổi hoặc hạch trung thất đã được xạ trị trước đó
  • B. Phổi đối bên
  • C. Não
  • D. Xương

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Phổi 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Một người đàn ông 55 tuổi, hút thuốc lá 30 năm, đến khám vì ho khan kéo dài và khàn tiếng mới xuất hiện. Khám lâm sàng không phát hiện dấu hiệu bất thường ngoài ran rít khu trú ở thì hít vào tại phổi phải. Xét nghiệm nào sau đây có giá trị *quan trọng nhất* để chẩn đoán xác định nguyên nhân gây khàn tiếng ở bệnh nhân này?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Phổi 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Trong bối cảnh sàng lọc ung thư phổi, phương pháp nào sau đây được chứng minh là có khả năng giảm tỷ lệ tử vong do ung thư phổi ở nhóm đối tượng nguy cơ cao?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Phổi 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Một bệnh nhân được chẩn đoán ung thư phổi không tế bào nhỏ giai đoạn IIIA (T3N1M0). Nhóm hạch trung thất nào sau đây *không* được coi là hạch N1 trong phân loại giai đoạn ung thư phổi?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Phổi 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Một bệnh nhân ung thư phổi tế bào nhỏ được điều trị hóa chất. Sau 3 đợt hóa trị, bệnh nhân xuất hiện hội chứng SIADH (hội chứng tiết hormon chống bài niệu không thích hợp). Cơ chế nào sau đây *giải thích tốt nhất* sự phát triển của SIADH trong trường hợp này?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Phổi 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Trong ung thư phổi không tế bào nhỏ, đột biến gen EGFR (thụ thể yếu tố tăng trưởng biểu bì) thường gặp *nhất* ở loại mô bệnh học nào sau đây?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Phổi 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Một bệnh nhân ung thư phổi không tế bào nhỏ giai đoạn IV có đột biến gen ALK (kinase hợp nhất lymphoma ác tính). Phương pháp điều trị *ưu tiên* ban đầu cho bệnh nhân này là gì?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Phổi 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Trong ung thư phổi tế bào nhỏ giai đoạn hạn chế, phác đồ điều trị phối hợp *tiêu chuẩn* là gì?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Phổi 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Một bệnh nhân ung thư phổi không tế bào nhỏ giai đoạn IB (T2aN0M0) đủ điều kiện phẫu thuật. Loại phẫu thuật nào sau đây thường được cân nhắc *lựa chọn* cho bệnh nhân này?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Phổi 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Biện pháp nào sau đây *không* được khuyến cáo sử dụng thường quy để giảm nguy cơ ung thư phổi thứ phát ở người sống sót sau ung thư phổi đã được điều trị?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Phổi 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Một bệnh nhân ung thư phổi không tế bào nhỏ giai đoạn IV, PD-L1 dương tính cao, không có đột biến gen EGFR hoặc ALK. Liệu pháp miễn dịch nào sau đây thường được sử dụng *đầu tay* trong trường hợp này?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Phổi 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Trong phân loại TNM lần thứ 8 của ung thư phổi, yếu tố nào sau đây *không* được sử dụng để xác định giai đoạn T (khối u nguyên phát)?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Phổi 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Một bệnh nhân ung thư phổi tế bào vảy trung tâm phế quản gốc bên trái gây xẹp phổi trái hoàn toàn. Triệu chứng nào sau đây *ít khả năng* xuất hiện ở bệnh nhân này?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Phổi 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Xét nghiệm *tiên lượng* nào sau đây có giá trị nhất trong ung thư phổi tế bào nhỏ giai đoạn lan rộng?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Phổi 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Một bệnh nhân ung thư phổi không tế bào nhỏ tiến triển có di căn não. Phương pháp điều trị nào sau đây thường được sử dụng để *kiểm soát triệu chứng* và cải thiện chất lượng cuộc sống cho bệnh nhân?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Phổi 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Trong ung thư phổi, hội chứng Pancoast-Tobias thường liên quan đến vị trí khối u ở đỉnh phổi và xâm lấn vào cấu trúc nào sau đây?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Phổi 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Một bệnh nhân ung thư phổi được điều trị hóa chất. Xét nghiệm công thức máu cho thấy bạch cầu hạt trung tính giảm nặng (Neutrophil < 500/mm3). Biện pháp nào sau đây *quan trọng nhất* để phòng ngừa nhiễm trùng ở bệnh nhân này?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Phổi 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Trong ung thư phổi, tràn dịch màng phổi ác tính thường có đặc điểm dịch như thế nào?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Phổi 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Một bệnh nhân ung thư phổi tế bào nhỏ giai đoạn lan rộng được điều trị hóa chất. Sau 2 đợt hóa trị, bệnh nhân xuất hiện yếu cơ gốc chi và tăng men gan. Thuốc hóa chất nào sau đây *có khả năng cao nhất* gây ra tác dụng phụ này?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Phổi 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Phương pháp nào sau đây *không* được sử dụng để chẩn đoán giai đoạn hạch trung thất trong ung thư phổi?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Phổi 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Một bệnh nhân ung thư phổi không tế bào nhỏ giai đoạn IIIA (N2) được điều trị hóa xạ trị đồng thời. Biến chứng muộn *nguy hiểm nhất* của xạ trị trung thất là gì?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Phổi 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Trong ung thư phổi, thuật ngữ 'khối u có thể cắt bỏ' (resectable tumor) thường dùng để chỉ giai đoạn nào của bệnh?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Phổi 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Một bệnh nhân ung thư phổi không tế bào nhỏ giai đoạn IIIB (T4N2M0) không đủ điều kiện phẫu thuật và hóa xạ trị đồng thời. Phương pháp điều trị *tiếp theo* nào có thể được cân nhắc?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Phổi 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Yếu tố nào sau đây *không* phải là yếu tố nguy cơ chính gây ung thư phổi?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Phổi 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Một bệnh nhân ung thư phổi biểu mô tuyến giai đoạn IV có đột biến EGFR exon 19. Sau một thời gian điều trị bằng gefitinib (thuốc ức chế EGFR thế hệ 1), bệnh tiến triển. Cơ chế kháng thuốc *thường gặp nhất* trong trường hợp này là gì?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Phổi 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Trong ung thư phổi, chỉ số ECOG (Eastern Cooperative Oncology Group) đánh giá điều gì?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Phổi 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Một bệnh nhân ung thư phổi không tế bào nhỏ giai đoạn IIIA (N2) được điều trị hóa xạ trị đồng thời. Phương pháp theo dõi *định kỳ* nào sau đây được khuyến cáo sau điều trị hoàn thành?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Phổi 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Trong ung thư phổi, hội chứng Lambert-Eaton là một hội chứng cận ung thư do tự kháng thể chống lại kênh canxi ở thần kinh cơ. Hội chứng này thường liên quan đến loại mô bệnh học ung thư phổi nào?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Phổi 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Mục tiêu chính của chăm sóc giảm nhẹ (palliative care) trong ung thư phổi giai đoạn tiến xa là gì?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Phổi 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Xét nghiệm dấu ấn sinh học (biomarker) nào sau đây *không* thường quy được thực hiện trong chẩn đoán và điều trị ung thư phổi không tế bào nhỏ?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Phổi 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Một bệnh nhân ung thư phổi tái phát sau điều trị hóa xạ trị. Tái phát được xác định là 'tái phát tại chỗ' nếu vị trí tái phát ở đâu?

Xem kết quả