Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Ung Thư Phổi 1 – Đề 05

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Ung Thư Phổi 1

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Phổi 1 - Đề 05

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Phổi 1 - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Yếu tố nguy cơ hàng đầu gây ung thư phổi trên toàn cầu, có khả năng can thiệp và thay đổi được là gì?

  • A. Tiếp xúc với amiăng nghề nghiệp
  • B. Ô nhiễm không khí đô thị
  • C. Hút thuốc lá chủ động và thụ động
  • D. Tiền sử gia đình có người mắc ung thư phổi

Câu 2: Một bệnh nhân nam 55 tuổi, tiền sử hút thuốc lá 30 gói-năm, nhập viện vì ho khan kéo dài và sụt cân không rõ nguyên nhân. Xét nghiệm cận lâm sàng nào sau đây có giá trị ban đầu giúp định hướng chẩn đoán ung thư phổi?

  • A. Chụp X-quang ngực thẳng
  • B. Nội soi phế quản ống mềm
  • C. Chụp cắt lớp vi tính (CT) ngực có thuốc cản quang
  • D. Sinh thiết xuyên thành ngực dưới hướng dẫn của CT

Câu 3: Trong chẩn đoán ung thư phổi, phương pháp nào sau đây cho phép xác định mô bệnh học của khối u, từ đó xác định loại ung thư và hướng điều trị?

  • A. Chụp cộng hưởng từ (MRI) ngực
  • B. Xét nghiệm dấu ấn ung thư (tumor markers) trong máu
  • C. Chọc hút dịch màng phổi làm tế bào học
  • D. Sinh thiết khối u phổi

Câu 4: Một bệnh nhân được chẩn đoán ung thư phổi không tế bào nhỏ giai đoạn IIIA. Giai đoạn IIIA theo phân loại TNM trong ung thư phổi chủ yếu dựa vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Kích thước khối u nguyên phát (T)
  • B. Di căn hạch vùng trung thất (N)
  • C. Di căn xa đến các cơ quan khác (M)
  • D. Sự xâm lấn của khối u vào thành ngực

Câu 5: Phương pháp điều trị nào sau đây thường được ưu tiên lựa chọn cho bệnh nhân ung thư phổi tế bào nhỏ giai đoạn lan tràn (extensive-stage)?

  • A. Phẫu thuật cắt bỏ khối u
  • B. Xạ trị vào phổi và trung thất
  • C. Hóa trị liệu toàn thân
  • D. Liệu pháp nhắm trúng đích

Câu 6: Hội chứng cận ung thư (paraneoplastic syndrome) nào sau đây thường gặp nhất trong ung thư phổi tế bào nhỏ?

  • A. Hội chứng tăng calci máu
  • B. Hội chứng SIADH (hội chứng tiết ADH không thích hợp)
  • C. Hội chứng Cushing
  • D. Bệnh cơ nhược cơ Eaton-Lambert

Câu 7: Triệu chứng ho ra máu trong ung thư phổi thường xuất phát từ cơ chế bệnh sinh nào sau đây?

  • A. Xâm lấn và phá hủy mạch máu bởi khối u
  • B. Rối loạn đông máu do suy giảm chức năng gan
  • C. Bội nhiễm vi khuẩn tại vị trí khối u
  • D. Tăng áp lực tĩnh mạch phổi do suy tim trái

Câu 8: Một bệnh nhân ung thư phổi được phát hiện tràn dịch màng phổi ác tính. Loại dịch màng phổi thường gặp trong trường hợp này là gì?

  • A. Dịch thấm (transudate) với protein thấp
  • B. Dịch máu thuần túy (hemothorax)
  • C. Dịch tiết (exudate) giàu protein và tế bào
  • D. Dịch dưỡng chấp (chylothorax)

Câu 9: Trong hội chứng Pancoast-Tobias, khối u đỉnh phổi xâm lấn vào cấu trúc thần kinh nào gây ra đau vai và cánh tay?

  • A. Dây thần kinh hoành
  • B. Đám rối thần kinh cánh tay
  • C. Chuỗi hạch giao cảm cổ
  • D. Dây thần kinh X (dây thần kinh lang thang)

Câu 10: Biến chứng chèn ép tĩnh mạch chủ trên (SVC syndrome) trong ung thư phổi gây ra các triệu chứng lâm sàng nào sau đây?

  • A. Phù hai chi dưới, gan to, tĩnh mạch cổ nổi
  • B. Đau ngực kiểu màng phổi, khó thở khi nằm
  • C. Khàn tiếng, khó nuốt, sụp mi
  • D. Phù mặt, cổ, chi trên và tuần hoàn bàng hệ

Câu 11: Xét nghiệm tế bào học đờm (sputum cytology) có độ nhạy hạn chế trong chẩn đoán ung thư phổi, đặc biệt là với loại ung thư nào sau đây?

  • A. Ung thư biểu mô tế bào vảy trung tâm
  • B. Ung thư tế bào nhỏ
  • C. Ung thư biểu mô tuyến ngoại vi
  • D. Ung thư biểu mô tế bào lớn

Câu 12: Trong quá trình sinh bệnh học ung thư phổi, đột biến hoạt hóa gen EGFR (thụ thể yếu tố tăng trưởng biểu bì) thường gặp hơn ở nhóm bệnh nhân nào?

  • A. Nam giới, hút thuốc lá nhiều năm
  • B. Nữ giới, không hút thuốc lá hoặc hút thuốc lá ít
  • C. Bệnh nhân ung thư tế bào nhỏ
  • D. Bệnh nhân có tiền sử bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính

Câu 13: Mục tiêu chính của việc sàng lọc ung thư phổi bằng chụp CT ngực liều thấp (LDCT) ở nhóm nguy cơ cao là gì?

  • A. Phát hiện ung thư ở giai đoạn sớm và giảm tỷ lệ tử vong
  • B. Ngăn ngừa sự hình thành ung thư phổi
  • C. Giảm chi phí điều trị ung thư phổi
  • D. Đánh giá hiệu quả điều trị ung thư phổi

Câu 14: Tiêu chuẩn lựa chọn bệnh nhân để sàng lọc ung thư phổi bằng LDCT thường bao gồm độ tuổi và tiền sử hút thuốc lá như thế nào?

  • A. Từ 40 tuổi trở lên, bất kể tiền sử hút thuốc lá
  • B. Từ 60 tuổi trở lên, tiền sử hút thuốc lá < 10 gói-năm
  • C. Từ 50-80 tuổi, tiền sử hút thuốc lá ≥ 20 gói-năm
  • D. Từ 70 tuổi trở lên, không cần tiền sử hút thuốc lá

Câu 15: Trong ung thư phổi không tế bào nhỏ giai đoạn tiến triển, liệu pháp miễn dịch (immunotherapy) hoạt động theo cơ chế nào?

  • A. Ức chế trực tiếp sự phát triển của tế bào ung thư
  • B. Phá hủy DNA của tế bào ung thư
  • C. Ngăn chặn sự hình thành mạch máu nuôi khối u
  • D. Tăng cường hệ miễn dịch chống lại tế bào ung thư

Câu 16: Một bệnh nhân ung thư phổi có đột biến gen ALK (kinase hợp nhất u lympho ái tính anaplastic). Phương pháp điều trị nhắm trúng đích (targeted therapy) nào phù hợp trong trường hợp này?

  • A. Thuốc ức chế EGFR (ví dụ: gefitinib, erlotinib)
  • B. Thuốc ức chế ALK (ví dụ: crizotinib, alectinib)
  • C. Thuốc ức chế VEGF (ví dụ: bevacizumab)
  • D. Hóa trị liệu đa hóa chất

Câu 17: Xạ trị dự phòng sọ não (prophylactic cranial irradiation - PCI) thường được cân nhắc trong ung thư phổi tế bào nhỏ giai đoạn hạn chế (limited-stage) nhằm mục đích gì?

  • A. Tăng cường hiệu quả hóa trị liệu toàn thân
  • B. Kiểm soát triệu chứng do khối u phổi nguyên phát
  • C. Giảm nguy cơ di căn não
  • D. Cải thiện chức năng hô hấp

Câu 18: Biến chứng muộn thường gặp nhất sau xạ trị vào lồng ngực trong điều trị ung thư phổi là gì?

  • A. Viêm phổi do xạ trị và xơ phổi
  • B. Suy tim do xạ trị
  • C. Ung thư thứ phát do xạ trị
  • D. Hẹp khí quản

Câu 19: Đánh giá đáp ứng điều trị ung thư phổi theo tiêu chuẩn RECIST (Response Evaluation Criteria in Solid Tumors) dựa trên yếu tố chính nào?

  • A. Thay đổi về triệu chứng lâm sàng của bệnh nhân
  • B. Thay đổi kích thước khối u trên hình ảnh học
  • C. Thay đổi nồng độ dấu ấn ung thư trong máu
  • D. Cải thiện chất lượng cuộc sống của bệnh nhân

Câu 20: Một bệnh nhân ung thư phổi giai đoạn cuối, xuất hiện đau xương nhiều vị trí. Phương pháp điều trị giảm nhẹ (palliative care) nào sau đây giúp kiểm soát triệu chứng đau xương hiệu quả?

  • A. Hóa trị liệu toàn thân
  • B. Liệu pháp nhắm trúng đích
  • C. Xạ trị giảm nhẹ vào xương
  • D. Liệu pháp miễn dịch

Câu 21: Trong ung thư phổi, hạch trung thất được xem là hạch vùng (regional lymph nodes) và có vai trò quan trọng trong phân giai đoạn N. Vị trí hạch trung thất nào sau đây được coi là hạch N2?

  • A. Hạch rốn phổi cùng bên (N1)
  • B. Hạch trung thất cùng bên (N2)
  • C. Hạch thượng đòn cùng bên (N3)
  • D. Hạch rốn phổi đối bên

Câu 22: Kỹ thuật nội soi phế quản (bronchoscopy) thường được sử dụng để lấy mẫu sinh thiết trong trường hợp ung thư phổi có vị trí nào sau đây?

  • A. Khối u trung tâm gần phế quản gốc
  • B. Khối u ngoại vi nhỏ ở nhu mô phổi
  • C. Khối u đỉnh phổi xâm lấn thành ngực
  • D. Khối u màng phổi

Câu 23: Phương pháp chẩn đoán hình ảnh nào sau đây có độ nhạy cao nhất trong phát hiện di căn não ở bệnh nhân ung thư phổi?

  • A. X-quang sọ quy ước
  • B. CT sọ não không thuốc cản quang
  • C. MRI sọ não có và không có thuốc cản quang
  • D. Siêu âm Doppler xuyên sọ

Câu 24: Thuật ngữ "T" trong phân loại TNM của ung thư phổi mô tả yếu tố nào?

  • A. Kích thước và xâm lấn của khối u nguyên phát
  • B. Tình trạng di căn hạch vùng
  • C. Tình trạng di căn xa
  • D. Loại mô bệnh học của ung thư

Câu 25: Trong ung thư phổi không tế bào nhỏ giai đoạn IA, phương pháp điều trị mang lại cơ hội chữa khỏi cao nhất là gì?

  • A. Hóa trị liệu bổ trợ
  • B. Xạ trị vào phổi
  • C. Liệu pháp nhắm trúng đích
  • D. Phẫu thuật cắt thùy phổi hoặc phân thùy phổi

Câu 26: Một bệnh nhân ung thư phổi có tràn dịch màng tim ác tính. Triệu chứng lâm sàng nào sau đây gợi ý tình trạng ép tim cấp do tràn dịch màng tim?

  • A. Đau ngực kiểu màng phổi, khó thở khi nằm
  • B. Hạ huyết áp, tĩnh mạch cổ nổi, tiếng tim mờ (tam chứng Beck)
  • C. Nhịp tim nhanh, tiếng cọ màng tim
  • D. Phù chân, gan to, phản hồi gan tĩnh mạch cổ dương tính

Câu 27: Xét nghiệm hóa mô miễn dịch (immunohistochemistry) có vai trò quan trọng trong việc xác định loại ung thư phổi nào sau đây, giúp phân biệt với ung thư biểu mô tuyến?

  • A. Ung thư biểu mô tế bào nhỏ
  • B. Ung thư biểu mô tế bào lớn
  • C. Ung thư biểu mô tế bào vảy
  • D. Ung thư trung biểu mô màng phổi

Câu 28: Yếu tố tiên lượng quan trọng nhất trong ung thư phổi không tế bào nhỏ giai đoạn sớm (giai đoạn I-II) là gì?

  • A. Giai đoạn bệnh theo phân loại TNM
  • B. Loại mô bệnh học của ung thư
  • C. Tình trạng đột biến gen EGFR hoặc ALK
  • D. Chỉ số thể trạng (performance status) của bệnh nhân

Câu 29: Một bệnh nhân ung thư phổi đang điều trị hóa chất bị sốt giảm bạch cầu hạt (febrile neutropenia). Xử trí ban đầu quan trọng nhất trong tình huống này là gì?

  • A. Truyền khối hồng cầu
  • B. Truyền tiểu cầu
  • C. Sử dụng thuốc hạ sốt
  • D. Bắt đầu kháng sinh phổ rộng đường tĩnh mạch

Câu 30: Mục đích chính của chăm sóc giảm nhẹ (palliative care) cho bệnh nhân ung thư phổi giai đoạn tiến triển là gì?

  • A. Chữa khỏi hoàn toàn ung thư phổi
  • B. Kéo dài tối đa thời gian sống cho bệnh nhân
  • C. Cải thiện chất lượng cuộc sống và giảm nhẹ triệu chứng
  • D. Thay thế các phương pháp điều trị đặc hiệu

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Phổi 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Yếu tố nguy cơ hàng đầu gây ung thư phổi trên toàn cầu, có khả năng can thiệp và thay đổi được là gì?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Phổi 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Một bệnh nhân nam 55 tuổi, tiền sử hút thuốc lá 30 gói-năm, nhập viện vì ho khan kéo dài và sụt cân không rõ nguyên nhân. Xét nghiệm cận lâm sàng nào sau đây có giá trị *ban đầu* giúp định hướng chẩn đoán ung thư phổi?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Phổi 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Trong chẩn đoán ung thư phổi, phương pháp nào sau đây cho phép *xác định mô bệnh học* của khối u, từ đó xác định loại ung thư và hướng điều trị?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Phổi 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Một bệnh nhân được chẩn đoán ung thư phổi không tế bào nhỏ giai đoạn IIIA. Giai đoạn IIIA theo phân loại TNM trong ung thư phổi chủ yếu dựa vào yếu tố nào sau đây?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Phổi 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Phương pháp điều trị nào sau đây thường được ưu tiên lựa chọn cho bệnh nhân ung thư phổi tế bào nhỏ giai đoạn lan tràn (extensive-stage)?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Phổi 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Hội chứng cận ung thư (paraneoplastic syndrome) nào sau đây thường gặp nhất trong ung thư phổi tế bào nhỏ?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Phổi 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Triệu chứng ho ra máu trong ung thư phổi thường xuất phát từ cơ chế bệnh sinh nào sau đây?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Phổi 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Một bệnh nhân ung thư phổi được phát hiện tràn dịch màng phổi ác tính. Loại dịch màng phổi thường gặp trong trường hợp này là gì?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Phổi 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Trong hội chứng Pancoast-Tobias, khối u đỉnh phổi xâm lấn vào cấu trúc thần kinh nào gây ra đau vai và cánh tay?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Phổi 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Biến chứng chèn ép tĩnh mạch chủ trên (SVC syndrome) trong ung thư phổi gây ra các triệu chứng lâm sàng nào sau đây?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Phổi 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Xét nghiệm tế bào học đờm (sputum cytology) có độ nhạy hạn chế trong chẩn đoán ung thư phổi, đặc biệt là với loại ung thư nào sau đây?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Phổi 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Trong quá trình sinh bệnh học ung thư phổi, đột biến hoạt hóa gen EGFR (thụ thể yếu tố tăng trưởng biểu bì) thường gặp hơn ở nhóm bệnh nhân nào?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Phổi 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Mục tiêu chính của việc sàng lọc ung thư phổi bằng chụp CT ngực liều thấp (LDCT) ở nhóm nguy cơ cao là gì?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Phổi 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Tiêu chuẩn lựa chọn bệnh nhân để sàng lọc ung thư phổi bằng LDCT thường bao gồm độ tuổi và tiền sử hút thuốc lá như thế nào?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Phổi 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Trong ung thư phổi không tế bào nhỏ giai đoạn tiến triển, liệu pháp miễn dịch (immunotherapy) hoạt động theo cơ chế nào?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Phổi 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Một bệnh nhân ung thư phổi có đột biến gen ALK (kinase hợp nhất u lympho ái tính anaplastic). Phương pháp điều trị nhắm trúng đích (targeted therapy) nào phù hợp trong trường hợp này?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Phổi 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Xạ trị dự phòng sọ não (prophylactic cranial irradiation - PCI) thường được cân nhắc trong ung thư phổi tế bào nhỏ giai đoạn hạn chế (limited-stage) nhằm mục đích gì?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Phổi 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Biến chứng muộn thường gặp nhất sau xạ trị vào lồng ngực trong điều trị ung thư phổi là gì?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Phổi 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Đánh giá đáp ứng điều trị ung thư phổi theo tiêu chuẩn RECIST (Response Evaluation Criteria in Solid Tumors) dựa trên yếu tố chính nào?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Phổi 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Một bệnh nhân ung thư phổi giai đoạn cuối, xuất hiện đau xương nhiều vị trí. Phương pháp điều trị giảm nhẹ (palliative care) nào sau đây giúp kiểm soát triệu chứng đau xương hiệu quả?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Phổi 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Trong ung thư phổi, hạch trung thất được xem là hạch vùng (regional lymph nodes) và có vai trò quan trọng trong phân giai đoạn N. Vị trí hạch trung thất nào sau đây được coi là hạch N2?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Phổi 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Kỹ thuật nội soi phế quản (bronchoscopy) thường được sử dụng để lấy mẫu sinh thiết trong trường hợp ung thư phổi có vị trí nào sau đây?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Phổi 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Phương pháp chẩn đoán hình ảnh nào sau đây có độ nhạy cao nhất trong phát hiện di căn não ở bệnh nhân ung thư phổi?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Phổi 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Thuật ngữ 'T' trong phân loại TNM của ung thư phổi mô tả yếu tố nào?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Phổi 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Trong ung thư phổi không tế bào nhỏ giai đoạn IA, phương pháp điều trị mang lại cơ hội chữa khỏi cao nhất là gì?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Phổi 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Một bệnh nhân ung thư phổi có tràn dịch màng tim ác tính. Triệu chứng lâm sàng nào sau đây gợi ý tình trạng ép tim cấp do tràn dịch màng tim?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Phổi 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Xét nghiệm hóa mô miễn dịch (immunohistochemistry) có vai trò quan trọng trong việc xác định loại ung thư phổi nào sau đây, giúp phân biệt với ung thư biểu mô tuyến?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Phổi 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Yếu tố tiên lượng quan trọng nhất trong ung thư phổi không tế bào nhỏ giai đoạn sớm (giai đoạn I-II) là gì?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Phổi 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Một bệnh nhân ung thư phổi đang điều trị hóa chất bị sốt giảm bạch cầu hạt (febrile neutropenia). Xử trí ban đầu quan trọng nhất trong tình huống này là gì?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Phổi 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Mục đích chính của chăm sóc giảm nhẹ (palliative care) cho bệnh nhân ung thư phổi giai đoạn tiến triển là gì?

Xem kết quả