Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Ung Thư Phổi 1 – Đề 07

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Ung Thư Phổi 1

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Phổi 1 - Đề 07

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Phổi 1 - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một người đàn ông 65 tuổi, tiền sử hút thuốc lá 40 gói/năm, đến khám vì ho khan kéo dài 3 tháng, không sốt, sụt cân nhẹ. Khám lâm sàng phổi không rales. X-quang ngực thẳng cho thấy một nốt mờ đơn độc ở thùy trên phổi phải, bờ tua gai, kích thước 2cm. Xét nghiệm tế bào học đờm 3 lần âm tính. Bước tiếp cận chẩn đoán phù hợp nhất tiếp theo là gì?

  • A. Theo dõi X-quang ngực sau 3 tháng
  • B. Chụp CT ngực có cản quang
  • C. Nội soi phế quản sinh thiết hoặc sinh thiết xuyên thành ngực dưới hướng dẫn CT
  • D. Xét nghiệm máu tìm chất chỉ điểm ung thư phổi

Câu 2: Trong phân loại TNM ung thư phổi, yếu tố nào sau đây KHÔNG được sử dụng để xác định giai đoạn T (khối u nguyên phát)?

  • A. Kích thước khối u
  • B. Vị trí khối u so với carina
  • C. Xâm lấn màng phổi tạng
  • D. Di căn hạch trung thất

Câu 3: Một bệnh nhân ung thư phổi tế bào nhỏ giai đoạn khu trú (limited stage) được điều trị hóa xạ đồng thời. Sau 2 năm điều trị, bệnh nhân xuất hiện đau đầu, chóng mặt, yếu nửa người trái. Chụp MRI sọ não phát hiện nhiều ổ di căn não. Phương pháp điều trị nào sau đây có vai trò quan trọng trong kiểm soát di căn não và cải thiện triệu chứng cho bệnh nhân này?

  • A. Hóa trị liệu liều cao
  • B. Xạ trị toàn não (Whole Brain Radiation Therapy - WBRT)
  • C. Phẫu thuật cắt bỏ các ổ di căn não
  • D. Liệu pháp miễn dịch

Câu 4: Xét nghiệm đột biến gen EGFR được chỉ định trong ung thư phổi KHÔNG tế bào nhỏ loại mô bệnh học nào?

  • A. Biểu mô tuyến (Adenocarcinoma)
  • B. Biểu mô vảy (Squamous cell carcinoma)
  • C. Tế bào lớn (Large cell carcinoma)
  • D. Tế bào thần kinh nội tiết lớn (Large cell neuroendocrine carcinoma)

Câu 5: Một bệnh nhân ung thư phổi biểu mô tuyến giai đoạn IV, có đột biến EGFR exon 19. Lựa chọn điều trị đích đầu tay phù hợp nhất là gì?

  • A. Hóa trị đa chất phác đồ platinum
  • B. Liệu pháp miễn dịch đơn thuần
  • C. Osimertinib (một chất ức chế EGFR-TKI)
  • D. Xạ trị giảm nhẹ vào phổi

Câu 6: Hội chứng Pancoast-Tobias thường liên quan đến ung thư phổi ở vị trí nào?

  • A. Thùy dưới phổi
  • B. Đỉnh phổi (thùy trên phổi)
  • C. Rốn phổi
  • D. Trung thất

Câu 7: Triệu chứng nào sau đây KHÔNG thuộc hội chứng Claude-Bernard-Horner?

  • A. Sụp mi (Ptosis)
  • B. Co đồng tử (Miosis)
  • C. Giảm tiết mồ hôi nửa mặt (Anhidrosis)
  • D. Lồi mắt (Exophthalmos)

Câu 8: Biến chứng chèn ép tĩnh mạch chủ trên (SVC syndrome) trong ung thư phổi thường gây ra triệu chứng nào nổi bật nhất?

  • A. Khó thở thì hít vào
  • B. Phù áo khoác (pelerine edema)
  • C. Đau ngực kiểu màng phổi
  • D. Ho ra máu số lượng nhiều

Câu 9: Trong các phương pháp sau, phương pháp nào có độ nhạy và độ đặc hiệu cao nhất trong chẩn đoán ung thư phổi?

  • A. X-quang ngực thẳng
  • B. CT ngực không cản quang
  • C. Tế bào học đờm
  • D. Sinh thiết khối u và xét nghiệm mô bệnh học

Câu 10: Loại ung thư phổi nào thường có liên quan mạnh mẽ nhất đến hút thuốc lá và thường gặp ở vị trí trung tâm phế quản?

  • A. Biểu mô tuyến (Adenocarcinoma)
  • B. Biểu mô vảy (Squamous cell carcinoma)
  • C. Tế bào lớn (Large cell carcinoma)
  • D. Tế bào nhỏ (Small cell carcinoma)

Câu 11: Một bệnh nhân ung thư phổi không tế bào nhỏ giai đoạn IIIA (N2) được chỉ định hóa xạ trị tân bổ trợ trước phẫu thuật. Mục tiêu chính của hóa xạ trị tân bổ trợ trong trường hợp này là gì?

  • A. Điều trị triệt căn ung thư
  • B. Kiểm soát triệu chứng khó thở
  • C. Làm giảm giai đoạn bệnh để có thể phẫu thuật được
  • D. Ngăn ngừa di căn xa

Câu 12: Phương pháp nào sau đây KHÔNG được coi là phương pháp điều trị triệt căn ung thư phổi không tế bào nhỏ giai đoạn sớm (giai đoạn I-II)?

  • A. Phẫu thuật cắt thùy phổi
  • B. Phẫu thuật cắt phân thùy phổi
  • C. Xạ trị стереотаксис (SBRT)
  • D. Hóa trị đơn chất

Câu 13: Yếu tố tiên lượng quan trọng nhất trong ung thư phổi tế bào nhỏ giai đoạn khu trú là gì?

  • A. Giai đoạn bệnh
  • B. Tuổi bệnh nhân
  • C. Giới tính bệnh nhân
  • D. Chỉ số thể trạng (Performance status)

Câu 14: Biện pháp dự phòng tiên phát ung thư phổi hiệu quả nhất là gì?

  • A. Khám sức khỏe định kỳ và tầm soát ung thư phổi
  • B. Tiêm phòng vaccine ung thư phổi (hiện chưa có)
  • C. Bỏ thuốc lá và ngăn ngừa hút thuốc lá
  • D. Ăn uống lành mạnh và tập thể dục thường xuyên

Câu 15: Trong ung thư phổi không tế bào nhỏ giai đoạn tiến xa, liệu pháp miễn dịch ức chế điểm kiểm soát miễn dịch (immune checkpoint inhibitors) nhắm vào mục tiêu nào trên tế bào T?

  • A. EGFR
  • B. PD-1 hoặc CTLA-4
  • C. VEGF
  • D. ALK

Câu 16: Một bệnh nhân nam 70 tuổi, hút thuốc lá 50 gói/năm, nhập viện vì viêm phổi thùy dưới phổi phải. Sau điều trị kháng sinh 2 tuần, X-quang ngực kiểm tra vẫn còn đám mờ thùy dưới phổi phải, kèm xẹp phổi. Nội soi phế quản sinh thiết cho kết quả ung thư biểu mô vảy. Cơ chế xẹp phổi trong trường hợp này có khả năng cao nhất là gì?

  • A. Khối u gây tắc nghẽn phế quản
  • B. Viêm phổi gây đông đặc nhu mô phổi
  • C. Tràn dịch màng phổi lượng lớn
  • D. Xơ phổi sau viêm phổi

Câu 17: Trong ung thư phổi, hạch trung thất được đánh giá là di căn (N2) khi:

  • A. Di căn hạch rốn phổi cùng bên
  • B. Di căn hạch trung thất cùng bên
  • C. Di căn hạch thượng đòn cùng bên
  • D. Di căn hạch cổ đối bên

Câu 18: Một bệnh nhân ung thư phổi có hội chứng cận ung thư (paraneoplastic syndrome) tăng canxi máu. Cơ chế gây tăng canxi máu thường gặp nhất trong trường hợp này là gì?

  • A. Tế bào ung thư tiết ra peptide liên quan hormon cận giáp (PTHrP)
  • B. Di căn xương gây hủy xương
  • C. Suy tuyến thượng thận do di căn
  • D. Tác dụng phụ của hóa trị liệu

Câu 19: Trong chẩn đoán phân biệt nốt mờ phổi đơn độc, yếu tố nào sau đây gợi ý nhiều đến khả năng ác tính?

  • A. Bờ nốt mờ đều, tròn
  • B. Nốt mờ có vôi hóa dạng bỏng ngô
  • C. Bờ nốt mờ tua gai, không đều
  • D. Kích thước nốt mờ <1cm và không thay đổi trong 2 năm

Câu 20: Mục tiêu chính của chăm sóc giảm nhẹ (palliative care) cho bệnh nhân ung thư phổi giai đoạn cuối là gì?

  • A. Kéo dài thời gian sống thêm bằng mọi giá
  • B. Cải thiện chất lượng cuộc sống và giảm nhẹ triệu chứng
  • C. Điều trị triệt căn ung thư giai đoạn cuối
  • D. Chuẩn bị cho bệnh nhân phẫu thuật

Câu 21: Một bệnh nhân ung thư phổi biểu mô tuyến giai đoạn IV, PD-L1 <1%, không có đột biến EGFR/ALK. Lựa chọn điều trị bước 1 phù hợp nhất là gì?

  • A. Liệu pháp miễn dịch đơn thuần (pembrolizumab)
  • B. Điều trị đích EGFR-TKI
  • C. Hóa trị platinum kết hợp với pembrolizumab
  • D. Xạ trị giảm nhẹ

Câu 22: Trong ung thư phổi tế bào nhỏ giai đoạn lan tràn, hóa trị thường được sử dụng phác đồ nào?

  • A. Etoposide và platinum (cisplatin hoặc carboplatin)
  • B. Paclitaxel và carboplatin
  • C. Gemcitabine và cisplatin
  • D. Docetaxel và vinorelbine

Câu 23: Phương pháp nào sau đây được sử dụng để đánh giá giai đoạn di căn xa (M) của ung thư phổi?

  • A. X-quang ngực thẳng
  • B. PET/CT toàn thân
  • C. Siêu âm ổ bụng
  • D. Nội soi phế quản

Câu 24: Một bệnh nhân ung thư phổi biểu mô tuyến giai đoạn IIIB, có đột biến ALK dương tính. Lựa chọn điều trị đích đầu tay phù hợp nhất là gì?

  • A. Hóa trị đa chất phác đồ platinum
  • B. Alectinib (một chất ức chế ALK-TKI)
  • C. Liệu pháp miễn dịch đơn thuần
  • D. Xạ trị vào trung thất

Câu 25: Triệu chứng ho ra máu trong ung thư phổi thường do nguyên nhân nào sau đây là chính?

  • A. Rối loạn đông máu do hóa trị
  • B. Bội nhiễm lao phổi
  • C. Khối u xâm lấn mạch máu phế quản
  • D. Viêm phế quản cấp tính

Câu 26: Trong các loại ung thư phổi, loại nào có xu hướng di căn hạch trung thất sớm nhất?

  • A. Biểu mô tuyến (Adenocarcinoma)
  • B. Biểu mô vảy (Squamous cell carcinoma)
  • C. Tế bào lớn (Large cell carcinoma)
  • D. Tế bào nhỏ (Small cell carcinoma)

Câu 27: Một bệnh nhân ung thư phổi được chẩn đoán tràn dịch màng phổi ác tính. Phương pháp nào sau đây thường được sử dụng để kiểm soát tràn dịch màng phổi tái phát và cải thiện triệu chứng khó thở?

  • A. Chọc hút dịch màng phổi đơn thuần
  • B. Đặt ống dẫn lưu màng phổi liên tục
  • C. Gây dính màng phổi (Pleurodesis)
  • D. Xạ trị vào màng phổi

Câu 28: So sánh ung thư phổi tế bào nhỏ và ung thư phổi không tế bào nhỏ, đặc điểm nào sau đây KHÔNG đúng về ung thư phổi tế bào nhỏ?

  • A. Phát triển nhanh và di căn sớm
  • B. Nhạy cảm với hóa trị và xạ trị
  • C. Phẫu thuật ít có vai trò trong giai đoạn lan tràn
  • D. Tiên lượng tốt hơn ung thư phổi không tế bào nhỏ

Câu 29: Trong ung thư phổi, xét nghiệm dấu ấn sinh học (biomarker) nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc lựa chọn liệu pháp điều trị đích?

  • A. Đột biến EGFR và ALK
  • B. CEA (kháng nguyên ung thư phôi)
  • C. CA 19-9 (kháng nguyên carbohydrate 19-9)
  • D. CYFRA 21-1 (Cytokeratin fragment 21-1)

Câu 30: Một bệnh nhân ung thư phổi sau phẫu thuật cắt thùy phổi. Biện pháp phục hồi chức năng hô hấp sớm và hiệu quả nhất cho bệnh nhân này là gì?

  • A. Nghỉ ngơi hoàn toàn tại giường
  • B. Các bài tập thở và vật lý trị liệu hô hấp
  • C. Sử dụng thuốc giãn phế quản dự phòng
  • D. Truyền dịch và điện giải

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Phổi 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Một người đàn ông 65 tuổi, hút thuốc lá 40 gói/năm, đến khám vì ho khan kéo dài 3 tháng, đôi khi khạc ra ít máu. Khám lâm sàng không phát hiện dấu hiệu đặc biệt ngoài ran rít khu trú ở phổi phải. Xét nghiệm tế bào học đờm 3 lần âm tính. Bước tiếp theo phù hợp nhất để chẩn đoán xác định ở bệnh nhân này là gì?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Phổi 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Trong giai đoạn tiền lâm sàng của ung thư phổi, biến đổi tế bào nào sau đây thường xảy ra đầu tiên dưới tác động của các chất gây ung thư trong khói thuốc lá?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Phổi 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Một bệnh nhân ung thư phổi tế bào nhỏ giai đoạn khu trú được điều trị hóa xạ trị đồng thời. Sau điều trị, bệnh nhân đạt lui bệnh hoàn toàn trên lâm sàng và hình ảnh học. Biện pháp nào sau đây được khuyến cáo để cải thiện thời gian sống thêm ở bệnh nhân này?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Phổi 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Cơ chế chính gây ra hội chứng chèn ép tĩnh mạch chủ trên (SVC) trong ung thư phổi là gì?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Phổi 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Một bệnh nhân ung thư phổi không tế bào nhỏ giai đoạn IV có đột biến EGFR dương tính. Lựa chọn điều trị đầu tay nào sau đây là phù hợp nhất?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Phổi 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Trong phân loại TNM ung thư phổi, yếu tố T (Tumor) mô tả đặc điểm nào của khối u nguyên phát?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Phổi 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Một bệnh nhân ung thư phổi có hội chứng cận ung thư tăng calci máu. Cơ chế nào sau đây gây ra tình trạng tăng calci máu này?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Phổi 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Yếu tố tiên lượng quan trọng nhất đối với bệnh nhân ung thư phổi không tế bào nhỏ giai đoạn sớm được phẫu thuật triệt căn là gì?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Phổi 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Phương pháp chẩn đoán hình ảnh nào thường được sử dụng để đánh giá giai đoạn di căn hạch trung thất trong ung thư phổi?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Phổi 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Một bệnh nhân ung thư phổi không tế bào nhỏ giai đoạn IIIA (N2) được điều trị hóa xạ trị triệt căn. Theo dõi sau điều trị, bệnh nhân xuất hiện đau đầu, buồn nôn và yếu nửa người trái. Nghi ngờ di căn não, phương pháp chẩn đoán hình ảnh nào phù hợp nhất để xác nhận?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Phổi 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Trong ung thư phổi, đột biến gen nào sau đây thường gặp nhất ở bệnh nhân không hút thuốc lá và ung thư biểu mô tuyến?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Phổi 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Mục tiêu chính của hóa trị bổ trợ (adjuvant chemotherapy) sau phẫu thuật ung thư phổi không tế bào nhỏ giai đoạn sớm là gì?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Phổi 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Biến chứng nguy hiểm nào sau đây có thể xảy ra sau nội soi phế quản sinh thiết u phổi?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Phổi 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Một bệnh nhân ung thư phổi biểu mô tuyến giai đoạn IV, PD-L1 > 50%, không có đột biến EGFR/ALK. Lựa chọn điều trị đầu tay nào sau đây được ưu tiên?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Phổi 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Trong ung thư phổi tế bào nhỏ, hội chứng SIADH (hội chứng tiết ADH không thích hợp) gây ra rối loạn điện giải nào?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Phổi 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Vai trò của xạ trị trong điều trị ung thư phổi tế bào nhỏ giai đoạn khu trú là gì?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Phổi 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Một bệnh nhân ung thư phổi có hội chứng Pancoast-Tobias. Triệu chứng đặc trưng nào sau đây thường gặp trong hội chứng này?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Phổi 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Xét nghiệm dấu ấn sinh học (biomarker) nào sau đây thường được sử dụng để lựa chọn liệu pháp nhắm trúng đích trong ung thư phổi biểu mô tuyến?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Phổi 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Biện pháp nào sau đây là quan trọng nhất để phòng ngừa ung thư phổi?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Phổi 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Trong ung thư phổi không tế bào nhỏ, liệu pháp miễn dịch hoạt động bằng cách nào?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Phổi 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Một bệnh nhân ung thư phổi được chẩn đoán tràn dịch màng phổi ác tính. Xét nghiệm dịch màng phổi cho thấy tế bào ác tính. Biện pháp nào sau đây thường được sử dụng để kiểm soát tràn dịch màng phổi tái phát và cải thiện triệu chứng?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Phổi 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Trong ung thư phổi, thuật ngữ 'Pancoast tumor' dùng để chỉ loại khối u nào?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Phổi 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Một bệnh nhân ung thư phổi có triệu chứng khàn tiếng mới xuất hiện. Nguyên nhân có khả năng nhất gây ra triệu chứng này là gì?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Phổi 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Loại ung thư phổi nào sau đây có liên quan chặt chẽ nhất với việc hút thuốc lá và thường có tiên lượng xấu nhất?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Phổi 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Phương pháp nào sau đây thường được sử dụng để lấy mẫu tế bào hoặc mô bệnh phẩm từ hạch trung thất để chẩn đoán giai đoạn ung thư phổi?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Phổi 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Trong ung thư phổi giai đoạn tiến xa, mục tiêu điều trị chủ yếu là gì?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Phổi 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Một bệnh nhân ung thư phổi được điều trị bằng hóa trị. Biến chứng suy tủy xương do hóa trị có thể dẫn đến tình trạng nào sau đây?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Phổi 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Trong ung thư phổi, hội chứng Claude-Bernard-Horner xảy ra do tổn thương cấu trúc thần kinh nào?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Phổi 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Tỷ lệ sống thêm 5 năm của bệnh nhân ung thư phổi nói chung còn thấp, một phần do nguyên nhân nào sau đây?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Phổi 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Một bệnh nhân ung thư phổi có tràn dịch màng ngoài tim. Triệu chứng gợi ý nhất của tràn dịch màng ngoài tim ác tính là gì?

Xem kết quả